Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
---|---|---|---|
CN1 | Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô | 8.05 | Môn Toán: 7.5 |
CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin | 8.32 | Môn Toán: 7.75 |
CN3 | Công nghệ thực phẩm | 7.92 | Môn Toán: 8 |
KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 8.42 | Môn Toán: 8.5 |
KT12 | Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy | 8 | Môn Toán: 7.5 |
KT13 | Kỹ thuật nhiệt | 7.65 | Môn Toán: 8.25 |
KT14 | Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại | 7.66 | Môn Toán: 8.25 |
KT21 | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 8.3 | Môn Toán: 7.75 |
KT22 | Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin | 8.82 | Môn Toán: 8.5 |
KT23 | Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | 8.03 | Môn Toán: 8 |
KT24 | Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 8.53 | Môn Toán: 8.5 |
KT31 | Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường | 7.93 | Môn Toán: 8.5 |
KT32 | Hóa học (cử nhân) | 7.75 | Môn Toán: 8 |
KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | 7.72 | Môn Toán: 8.5 |
KT41 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy | 7.73 | Môn Toán: 7.5 |
KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân) | 7.11 | Môn Toán: 7.25 |
KT51 | Vật lý kỹ thuật | 7.62 | Môn Toán: 7 |
KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | 7.75 | Môn Toán: 8 |
KQ1 | Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | 7.47 | Môn Toán: 7.5 |
KQ2 | Quản trị kinh doanh | 7.73 | Môn Toán: 7.5 |
KQ3 | Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | 7.73 | Môn Toán: 7.5 |
TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 7.48 | Môn Toán: 6.5 |
Chương trình Liên kết
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
---|---|---|---|
QT11 | Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) | 7.5 | Môn Toán: 7 |
QT12 | Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức) | 7.28 | Môn Toán: 7.25 |
QT13 | Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp) | 7 | Môn Toán: 7 |
QT14 | Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc) | 7.52 | Môn Toán: 8.25 |
QT15 | Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand) | 6.58 | Môn Toán: 6.75 |
QT21 | Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand) | 6.7 | Môn Toán: 6.5 |
QT31 | Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 6.5 | Môn Toán: 6.75 |
QT32 | Khoa học máy tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 6.7 | Môn Toán: 7 |
QT33 | Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) | 6.52 | Môn Toán: 4.5 |
QT41 | Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) | 6.53 | Môn Toán: 6.25 |
Chương trình Tiên tiến
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
---|---|---|---|
TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 7.29 | Môn Toán: 6.75 |
TT1 | Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử | 7.55 | Môn Toán: 7.5 |
TT2 | Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử | 7.58 | Môn Toán: 7.5 |
TT3 | Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | 7.98 | Môn Toán: 7.75 |
TT4 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh | 7.61 | Môn Toán: 7 |
TT5 | Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT | 7.53 | Môn Toán: 7.75 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3