Điểm chuẩn trường Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2)
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2)
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2). Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D340301 | Kế toán | 15 |
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
D620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 15 |
D850103 | Quản lí đất đai | 15 |
D620205 | Lâm sinh | 15 |
D440301 | Khoa học môi trường | 15 |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | 15 |
D620112 | Bảo vệ thực vật | 15 |
D620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
D210405 | Thiết kế nội thất | 15 |
D580110 | Kiến trúc cảnh quan | 15 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3