Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Phạm Văn Đồng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01 | 15 |
D140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 15 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 15 |
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15 |
D480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A00; A01 | 15 |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 10.5 |
C140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.75 (*) |
C140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 25.25 (*) |
C140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 23 (*) |
C140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 9.75 |
C140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 9.75 |
C140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 10 |
C140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 9.5 |
C140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 14.5 |
C140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 12.75 |
C140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 11 |
C140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 13.5 |
C140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 10.25 |
C140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 16 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 10.5 |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 |
C340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 10.5 |
C480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01 | 11.25 |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00 | 11.75 |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 8.25 |
C510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 11.75 |
(*): năng khiếu nhân hệ số 2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3