Điểm chuẩn trường Đại học Tân Tạo
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Tạo
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Tân Tạo. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 15 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1, D1 | 15 |
Tài chính Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 15 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 15 |
Công nghệ sinh học | D420201 | B | 15 |
Sinh học ứng dụng | D420203 | B | 15 |
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A, A1 | 15 |
Y đa khoa | D720101 | B | 19 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3