Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Học viện An ninh Nhân dân. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Tên ngành | Khối A | Khối A1 | Khối C | Khối D1 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
Điều tra trinh sát | 26.5 | 28 | 25.5 | 26.75 | 24.25 | 29.75 | 24 | 27.75 |
Công nghệ thông tin | 27 | 26 | 25.5 | 25.5 | ||||
An toàn thông tin | 27.25 | 27 | 28.25 | |||||
Luật | 25.75 | 26.75 | 22.75 | 27.25 | 26.25 | 26.75 | ||
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 25.5 | ||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 | 26.25 |
Học viện An ninh Nhân dân - Hệ Dân sự
Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Luật | A; A1; C; D1 | 15 |
Công nghệ thông tin | A; A1 | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3