Điểm chuẩn trường Học viện Khoa học Quân sự (Hệ quân sự)
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Học viện Khoa học Quân sự (Hệ quân sự)
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Học viện Khoa học Quân sự (Hệ quân sự). Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D860202 | Trinh sát kỹ thuật phía Bắc | A00 | 25.75 |
D860202 | Trinh sát kỹ thuật phía Nam | A00 | 23.75 |
D860202 | Trinh sát kỹ thuật phía Bắc | A01 | 24.75 |
D860202 | Trinh sát kỹ thuật phía Nam | A01 | 22.25 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh nam phía Bắc | D01 | 24 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh nữ phía Bắc | D01 | 28 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh nam phía Nam | D01 | 22.5 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh nữ phía Nam | D01 | 28 |
D220202 | Ngôn ngữ Nga nam phía Bắc | D01; D02 | 24.25 |
D220202 | Ngôn ngữ Nga nữ toàn quốc | D01; D02 | 26.75 |
D220202 | Ngôn ngữ Nga nam phía Nam | D01; D02 | 22 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung nam phía Bắc | D01; D04 | 23.5 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung nữ toàn quốc | D01; D04 | 27 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung nam phía Nam | D01; D04 | 21.25 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3