Bài tập word form lớp 9 hay mới nhất

Bài tập word form lớp 9 hay

CHUYÊN ĐỀ :WORD FORM

I.MỘT SỐ DẠNG CỦA TỪ TIẾNG ANH QUAN TRỌNG NẰM TRONG BÀI HỌC

UNIT 1:

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
impression: ấn tượng impress: gây ấn tượng impressive:gây ấn tượng impressively: đầy ấn tượng

- friend: người bạn

- friendliness: sự thân thiện, lòng mến khách

- friendship: tình bạn

friendly: thân thiện friendlily: một cách thân thiện

- correspondent : người viết thư, phóng viên

- correspondence: quan hệ thư từ

correspond: trao đổi thư từ, tương ứng với corresponding: tương ứng với correspondingly: tương ứng
religion: tôn giáo religious: thuộc tôn giáo
dependence: sự phụ thuộc depend: phụ thuộc dependent: phụ thuộc
office: lễ nghi official: chính thức
industry: công nghiệp industrial: thuộc công nghiệp
division: sự phân chia divide: chia, phân chia
compel: bắt buộc compulsory: bắt buộc
separation: sự chia cắt separate: tách ra
interest: sự quan tâm, điều thích thú interest: làm cho ai thích thú

- interesting: thú vị

- interested: quan tâm, thích thú

interestingly: một cách thích thú

- instruction: sự giảng dạy

- instructor: người dạy, huấn luyện viên

instruct: dạy, truyền kiến thức cho instructive: để truyền kiến thức
peace: hòa bình peaceful: hòa bình, yên tĩnh
beauty: vẻ đẹp beautify: làm đẹp Beautiful: xinh đẹp Beautifully: xinh đẹp, hay
Prayer: lời cầu nguyện Pray: cầu nguyện

UNIT 2

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Tradition: truyền thống Traditional: thuộc về truyền thống Traditionally: theo truyền thống

- design: kiểu dáng

- designer: nhà thiết kế

design: thiết kế
Modernize: hiện đại hóa Modern: hiện đại
Fashion: thời trang

Fashionable: hợp thời trang

Unfashionable: lỗi thời

Fashionably: một cách hợp thời
Effect: hiệu quả affect: có tác dụng với

Effective: có hiệu quả

ineffective: không hiệu quả

Effectively: một cách có hiệu quả

ineffectively: một cách không hiệu quả

Nature: thiên nhiên Natural: tự nhiên Naturally: tự nhiên
Nation: quốc gia

National: thuộc quốc gia, dân tộc

Nationwide: toàn quốc

international: quốc tế

Nationally: về quốc gia, dân tộc

Nationwide: toàn quốc

Inspiration: nguồn cảm hứng Inspire: gây cảm hứng
Convenience: sự tiện lợi

Convenient: tiện lợi

inconvenient: bất tiện

Conveniently: tiện lợi

inconveniently: bất tiện

Minority: thiểu số Minor: thứ yếu, không quan trọng

Music: âm nhạc

Musician: nhạc sĩ

Musical: thuộc về âm nhạc
Speciality (specialty): đặc sản Specialize: chuyên về Special: đặc biệt

Specially: đặc biệt

Especially: đặc biệt là, nhất là

UNIT 3

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB

Collection: sự sưu tầm, bộ sưu tập

Collector: người sưu tầm

Collect: sưu tầm, thu gom Collective: tập thể, chung Collectively: có tính tập thể
Enjoyment: niềm vui Enjoy: yêu thích Enjoyable: thú vị Enjoyably; một cách thú vị

Entrance: lối vào

Entry: lối vào

Enter: đi vào
Hero: anh hùng Heroic: can đảm, anh dũng. Heroically: một cách anh dũng
Hunger: nạn đói, sự khát khao Hunger for: khao khát Hungry: đói, thèm khát Hungrily: một cách thèm khát.
Tiredness: sự mệt mỏi Tire: trở nên mệt mỏi Tired: mệt mỏi

UNIT 4

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB

Advertisement: bài quảng cáo

Advertising: sự, ngành quảng cáo

Advertise: quảng cáo

Agreement: sự đồng ý

disagreement: sự bất đồng

Agree: đồng ý

Disagree: bất đồng

Agreeable: vui vẻ, dễ chịu

Disagreeable: khó chịu

Difficulty: sự khó khăn Difficult: khó khăn

Examination: kỳ thi

Examiner: giám khảo

Examinee: thí sinh

Examine: khảo hạch, xem xét
Practice: sự luyện tập Practice/ practise: luyện tập Practical: thực dụng, thực tiễn Practically: một cách thực dụng
Scenery: phong cảnh Scenic: đẹp vì có nhiều phong cảnh
Reputation: sự nổi tiếng Repute: cho là, đồn là Reputable: có danh tiếng tốt Reputably: có danh tiếng tốt
Culture: Văn hóa Cultural: thuộc văn hóa Culturally: về phương diện vănhóa
Improvement: Sự cải thiện Improve: cải thiện, trao dồi
Quality: chất lượng, tài năng, phẩm chất Qualify: có đủ tiêu chuẩn, có đủ đk Qualified: có đủ tiêu chuẩn, có đủ đk
Information: thông tin Inform: cung cấp thông tin Informative: cung cấp nhiều tin tức

Edition: lần xuất bản

Editor: người biên tập

Edit: biên tập
Approximate: xấp xỉ, độ chừng Approximately: khoảng chừng
Exact: chính xác Exactly: chính xác

UNIT 5

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Development: sự phát triển Develop: phát triển Developed: đã phát triển
Expense: tiền chi tiêu, phí tổn Spend: tiêu xài

Expensive: đắt tiền

Inexpensive: ít tốn kém, rẻ

Expensively: đắt tiền

Inexpensively: ít tốn kém, rẻ

Invention: sự phát minh

Inventor: nhà phát minh

Invent: phát minh
Popularity: sự phổ biến Popularize: phổ biến

Popular: phổ biến

unpopular: không phổ biến

Popularly: phổ biến
Variety: sự đa dạng Vary: khác nhau, thay đổi Various: khác nhau Variously: một cách khác nhau

View: cảnh vật, cách nhìn

Viewer: người xem TV

View: xem, nhìn

UNIT 6

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB

Deforestation: sự phá rừng

Forest: rừng

Deforest: phá rừng
Disappointment: sự thất vọng Disappoint: làm ai thất vọng

Disappointed: bị thất vọng

Disappointing: gây thất vọng

Environment: môi trường

Environmentalist: người hoạt động cho môi trường

Environmental: thuộc về môi trường Environmentally: về môi trường
Harm: sự thiệt hại Harm: làm hại

Harmful: có hại

Harmless: vô hại

Harmfully: có hại

Pollution: sự ô nhiễm

Pollutant: chất gây ô nhiễm

Pollute: gây ô nhiễm

Polluted: bị ô nhiễm

Unpolluted: không bị ô nhiễm

UNIT 7

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB

Consumer: người tiêu dùng

Consumption: sự tiêu thụ

Consume: tiêu thụ

Efficiency: sự hiệu quả

Inefficiency: sự thiếu hiệu quả

Efficient: hiệu quả

Inefficient: thiếu hiệu quả

Efficiently: một cách hiệu quả

Inefficiently: một cách thiếu hiệu quả

Electricity: điện năng Electrify: điện khí hóa

Electric: chạy bằng điện

Electrical: thuộc về điện

Energy: năng lượng Energize: cung cấp năng lượng Energetic: nhiệt tình, năng nổ Energetically: một cách nhiệt tình
Luxury: xa xỉ phẩm Luxurious: xa xỉ, sang trọng Luxuriously: một cách xa xỉ
Necessity: sự cần thiết

Necessary: cần thiết

unnecessary: không cần thiết

Necessarily: nhất thiết

unnecessarily: không nhất thiết

Sun: mặt trời Solar: thuộc về mặt trời
Reduction: sự giảm bớt Reduce: giảm bớt
Worry: sự lo lắng Worry: lo lắng Worried: lo lắng
Protection: sự bảo vệ Protect: bảo vệ Protective: bảo vệ Protectively: bảo vệ
Extreme: rất Extremely: vô cùng, cực kỳ
Care: sự trông nom Care: trông nom, nuôi nấng, chăm sóc Careful: cẩn thận Carefully: một cch1 cẩn thận
Shortage: sự thiếu hụt Short: ngắn, thiếu

UNIT 8

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Celebration: hoạt động nhân dịp lễ kỹ niệm Celebrate: ăn mừng lễ, kỹ niệm Celebrated: nổi tiếng
Decoration: sự trang trí Decorate: trang trí
Charity: việc từ thiện Charitable: thuộc về việc từ thiện Charitably: rộng lượng
Joy: niềm vui Joyful: vui mừng Joyfully: vui mừng
Generosity: sự hào phóng, rộng lượng Generous: hào phóng, rộng lượng Generously: một cách hào phóng, rộng lượng
Preparation: sự chuẩn bị Prepare: chuẩn bị
Satisfaction: sự hài lòng Satisfaction: sự hài lòng Satisfied: được hài lòng

UNIT 9

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Solution: giải pháp Solve: giải quyết
Noise: sự ồn ào Noisy: ồn ào Noisily: ồn ào
Choice: sự lựa chọn Choose: chọn lựa Successful: thành công Successfully: một cách thành công
Eruption: sự phun trào Erupt: phun
Prediction: lời tiên đoán Predict: tiên đoán Predictable: có thể đoán trước
Safety: sự an toàn Safe; an toàn Safely: một cách an toàn
Strength: sức mạnh Strengthen: trở nên mạnh hơn Strong: mạnh mẽ Strongly: một cách mạnh mẽ
Tide: thủy triều Tidal: thuộc về thủy triều
Tropics: vùng nhiệt đới Tropical: thuộc về nhiệt đới
Volcano: núi lửa Volcanic: thuộc về núi lửa

UNIT 10

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Appearance: sự xuất hiện Appear: xuất hiện
Excitement: sự phấn khích Excite: kích động, làm phấn khích

Excited: bị phấn khích

Exciting: gây phấn khích

Excitedly: bị kích động

Excitingly: gây kích động

Existence: sự tồn tại Exist: tồn tại
Freedom: sự tự do Free: trả tự do Free: tự do Freely: một cách tự do
Health: sức khỏe

Healthy: khỏe mạnh

Unhealthy: không khỏe mạnh

Healthful: có lợi cho sức khỏe

Healthily: một cách lành mạnh

Unhealthily: không không lành mạnh

Identity: lai lịch, lý lịch

Identification: Sự nhận ra

Identify: nhận ra, xác minh Unidentified: không nhận ra, không xác minh được.
Imagination: sự tưởng tượng Imagine: tưởng tượng Imaginary: do tưởng tượng
Physics: môn vật lý Physical: thuộc về thể chất Physically: về thể chất

Management: sự quản lý, sự điều khiển

Manager: người quản lý, giám đốc

Manage: quản lý, xoay sở
Similarity: sự giống nhau Similar: giống Similarly: tương tự
Courage: sự can đảm Encourage: khuyến khích Courageous: can đảm Courageously: can đảm

1. That little girl can dance beautiful. (beauty)

2. Since her arrival the room has been full of laughter. (arrive)

3. Most modern buildings has underground parking lots. (park)

4. I went to the grocery store to buy something. (grocer)

5. There is no water left in the nearby well. (near)

6. He is now studying in the USA as an exchange student. (change)

7. They have a good collection of stamps. (collect)

8. Goods are changeable as long as they are returned in good condition. (change)

9. The party collected twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)

10. When did you start collecting antique glass? (collect)

11. We like their friendliness. (FRIENDLY).

12. The friendship between Vietnam and China is good. (friend)

13. They seem to be unfriendly. We dislike them. (friend)

14. There will be a meeting in this street. (meet)

15. We saw beautiful girls there. (beauty)

16. The garden is beautified with trees and flowers. (beauty)

17. They enjoy the peaceful atmosphere here. (peace)

18. The Malaysian unit of currency is the Ringgit. (Malaysia)

19. In addition, there are other religions. (add)

20. The national anthem of Vietnam is sung. (nation)

21. There is an international match between Vietnam and Lebanon on VTV3. (nation)

22. The language of instruction is Bahasa Malaysia. (instruct)

23. Ao Dai is the traditional dress of Vietnamese women. (tradition)

24. Traditionally, Ao Dai is worn by women. (tradition)

25. To Huu is a famous poet (poetry). His poems are interesting.

26. Ao Dai is always fashionable. (fashion)

27. Jeans are completely made from cotton. (complete)

28. The workers from Genoa enjoyed wearing jeans. (work)

29. Sale of clothes always goes up. (sell)

30. At the entrance to the village, we saw the accident. (enter)

31. They had an enjoyable day by the river. (enjoy)

32. They are well -qualified teachers. (good)

33. We need further information. (inform)

34. This book is very informative. (inform)

35. Look at the advertisement. Rain Bi looks handsome. (advertise)

36. It is an interesting program. (interest)

37. The song is interesting to me. (interest)

38. We felt interested in the show. (interest)

39. English is his native. (nation)

40. It is cheap. It’s inexpensive. (expensive)

41. Interactive TV is available now. (interact)

42. The interaction between this computer and the others is good. (interact)

43. The development of TV is always fast. (develop)

44. Libraries are helpful in developing children’s love for books. (develop)

45. The Internet has increasingly developed nowadays. (increase)

46. The Internet is one of the most important inventions of our life. (invent)

47. Everyone has their limitations which are hardly recognized by themselves. (limit)

48. The website is not used for teenagers. It’s unusable. (use)

49. Their communication is always good. (communicate)

50. She is a communicative girl. (communicate)

51. Listen carefully please. (care)

52. We’re disappointed that our environment is spoiled. (disappoint)

53. Our boys play disappointedly today. (disappoint)

54. We’re worried about the pollution here. (pollute)

55. This river is extremely polluted. (pollute)

56. A dripping faucet may waste 500 liters of water a month. (drip)

57. Her appearance is needful today. (need)

58. Farm products are always exported. (produce)

59. This plant’s production is high, so it attracts a lot of investment. (produce)

60. The productivity of this machine requires the latest techniques. (produce)

61. This energy-saving bulb is not cheap. (save)

62. The consumers are requiring us to repair the machines. (consume)

63. Watching Korean films on TV is a time-consuming activity. (consume)

64. Water consumption is increasing this summer. (consume)

65. The efficiency of the model attracts us. (efficient)

66. They are working effectively, so we are satisfactory. (effect / satisfy)

67. Life always needs a lot of innovation. (innovate)

68. The conservation are cleaning the beach. (conserve)

69. Ultimately, our environment must be protected. (ultimate)

70. Tet is the most important celebration in Vietnam. (celebrate)

71. Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very joyful activity. (joy)

72. Look at the colorful bulbs. They are so beautiful. (color)

73. My feelings are so strong that the word “love” can’t describe them. (feel)

74. The volcanic eruption caused a lot of bad effects. (volcano/ erupt)

75. Our scientists have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully. (science)

76. A disastrous eruption occurred here last night. (disaster)

77. The beach is full of all kinds of pollutants. (pollute)

78. He used all his strength to force the door open. STRONG

79. The police are interested in the sudden appearance of the valuable painting. APPEAR

80. My teacher encouraged me to take this examination. COURAGE

81. Recently health foods have increased in popularity. POPULAR

82. The old lady hid all her savings under the floor. SAVE

83. Your money will be refunded if the goods are not to your complete satisfaction. SATISFY

84. The council has promised to deal with the problem of unemployment among young people. EMPLOY

85. Tung had eaten so much, so he had to loosen his belt. LOOSE

86. The dictionaries are with the other reference books. REFER

87. He was very proud of the work he had done. PRIDE

88. There is a reduction of 10% in the amount of money available for buying new books. REDUCE

89. He is interested in the preservative old buildings. PRESERVE

90. Saucepans are sold in the household goods department. HOUSE

91. ‘Friends of the Earth’ is concerned about the conservation of the natural environment. CONSERVE

92. Thousands of people have been made homeless by the war. HOME

93. He wouldn’t listen to her repeated refusal, so in the end she went. REFUSE

94. The teacher gave his students permission to leave the classroom. PERMIT

95. They said ‘good bye’ to each other just because of some minor misunderstanding. UNDERSTAND

96. He is old. He’s getting forgetful, and his forgetfulness often makes a lot of trouble. FORGET

97. This table may break under a lot of pressure. PRESS

98. Dr. Jones is a well known historian. He has written several novels, one of which was about the historical meeting between the great leaders at Yalta in 1945. HISTORY

99. The car is a complete write off. It is quite unrepairable. REPAIR

100. The Saigon Giai Phong is a daily newspaper. DAY

101. Mary looks worried about something. She looks worriedly at everything. WORRY

102. I can’t believe you, what you say is quite illogical. LOGIC

103. He is an experienced doctor who just graduated from the medical school last year. EXPERIENCE

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên