Hướng dẫn sử dụng dịch vụ VnTopup cho khách hàng Agribank mới nhất
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ VnTopup cho khách hàng Agribank
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ VnTopup cho khách hàng Agribank
VnTopup là dịch vụ nạp tiền vào tài khoản điện thoại di động trả trước và trả sau qua tin nhắn SMS từ điện thoại di động hoặc qua Mobile Banking, số tiền được trừ trực tiếp trong tài khoản cá nhân của khách hàng tại Agribank.
Dịch vụ được áp dụng với:
• Nạp tiền cho thuê bao trả trước tất cả các mạng viễn thông (MobiFone, Viettel, VinaPhone, Gtel Mobile, Vietnamobile) và thuê bao trả sau mạng MobiFone, Viettel, Vinaphone.
• Mua mã thẻ trả trước: MobiFone, Viettel, VinaPhone, Vcoin, Vinagame/ Zingcard, Gatecard, OnCash.
Hướng dẫn đăng ký dịch vụ VnTopup:
Quý khách đến phòng giao dịch của chi nhánh đã mở tài khoản và tiến hành đăng ký sử dụng dịch vụ VnTopup.
Sau khi đăng ký thành công, tổng đài 8049 sẽ gửi về điện thoại của Quý khách một tin nhắn với nội dung: *Agribank: Quy khach da dky dich vu VnTopup - nap tien dien thoai va mua ma the thanh cong. Vui long soan: OK matkhau gui 8049 de kich hoat dich vu. Ho tro: 1900555577*
VD: mật khẩu là: 12345 OK 12345 gửi tới 8049
Sau khi gửi tin nhắn kích hoạt dịch vụ VnTopup thành công, Quý khách nhận được tin nhắn từ tổng đài số 8049 với nội dung: *Kich hoat VnTopup thanh cong. De Nap tien soan: "NAP MenhGia SoDT MatKhau" gui 8049. Menh gia: VN10,VN20,VN30,VN50,VN100,VN200,VN300,VN500. HT: 1900555577*
(*) Lưu ý: Mật khẩu dịch vụ VnTopup do khách hàng tự đặt, có thể là chữ hoặc số, có phân biệt giữa chữ hoa, chữ thường, không giới hạn số lượng ký tự.
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ VnTopup:
Nội dung | Cú pháp gửi 8049 |
Nạp tiền cho chính mình | NAP MệnhGiá [MậtKhẩu] |
Nạp tiền cho thuê bao khác | NAP MệnhGiá SốĐiệnThoại [MậtKhẩu] |
Thay đổi mật khẩu | MK MậtKhẩuCũ MậtKhẩuMới |
MậtKhẩu là mật khẩu dịch vụ VnTopup do khách hàng tự đặt khi kích hoạt dịch vụ, có thể là chữ hoặc số, có phân biệt giữa chữ hoa, chữ thường, không giới hạn số lượng ký tự.
MệnhGiá có ký hiệu VN10, VN20, VN30, VN50, VN100, VN200, VN300, VN500 tương ứng với số tiền cần nạp từ 10.000đ đến 500.000đ
Ví dụ:
Để nạp 100.000đ cho chính mình, mật khẩu là abc123, soạn tin:
NAP VN100 abc123 gửi 8049
Để nạp 100.000đ cho số 0912345678, mật khẩu là abc123, soạn tin:
NAP VN100 0912345678 abc123 gửi 8049
Để mua mã thẻ trả trước, Quý khách soạn tin nhắn theo cú pháp sau:
NAP MãSảnPhẩm [SốĐiệnThoại] [MậtKhẩu] gửi tới 8049
◘ SốĐiệnThoại: Là số điện thoại được nhận mã thẻ, nếu mua cho chính mình thì không cần nhập số điện thoại
◘ MậtKhẩu: Không bắt buộc, do Quý khách tự đặt khi kích hoạt dịch vụ.
Bảng mã sản phẩm được quy định như sau:
STT | Loại thẻ | Mã sản phẩm | Mệnh giá tương ứng (nghìn đồng) |
---|---|---|---|
1 | Mobifone | MB10, MB20, MB30, MB50 | 10, 20, 30, 50 |
2 | Vinaphone | VP10, VP20, VP30, VP50 | 10, 20, 30, 50 |
3 | Viettel | VT10, VT20, VT30, VT50 | 10, 20, 30, 50 |
4 | Vcoin | VC20, VC50, VC100 | 20, 50, 100 |
5 | Vinagame/zingcard | VG20, VG60, VG120 | 20, 60, 120 |
6 | Gatecard | GC20, GC50, GC90, GC200 | 20, 50, 90, 200 |
7 | Oncash | OC20, OC60, OC100, OC200 | 20, 60, 100, 200 |
Hotline: 1900 55 55 77 hoặc liên hệ chi nhánh nơi khách hàng mở tài khoản.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)