Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 11 năm 2024 có ma trận (5 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 11 năm 2024 có ma trận (5 đề)
Với Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 11 năm 2024 có ma trận (5 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Công Nghệ 11.
Ma trận giữa kì 2 Công nghệ 11
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi |
Vật liệu cơ khí |
2 |
1 |
3 |
||
Công nghệ chế tạo phôi |
3 |
2 |
4 |
9 |
||
Công nghệ cắt gọt kim loại |
Nguyên lí cắt và dao cắt |
2 |
2 |
4 |
||
Gia công trên máy tiện |
1 |
1 |
2 |
|||
Tự động hoá trong chế tạo cơ khí |
Máy tự động, người máy công nghiệp, dây chuyền tự động |
1 |
1 |
|||
Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí |
1 |
1 |
||||
Đại cương về động cơ đốt trong |
Khái quát về Động cơ đốt trong |
3 |
1 |
4 |
||
Nguyên lí làm việc của Động cơ đốt trong |
1 |
4 |
4 |
4 |
13 |
|
Thân máy và nắp máy |
2 |
1 |
3 |
|||
Tổng |
Số câu:16 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% |
Số câu:12 Số điểm:3 Tỉ lệ:30% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu:40 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học.
C. Tính chất cơ học, tính chất hóa học.
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học.
Câu 2. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?
A. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc.
B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn.
C. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn.
D. Độ cứng, độ dẻo, độ bền.
Câu 3. Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?
A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D.Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.
Câu 4. Bản chất của phương pháp đúc là gì?
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu.
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo.
C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
D.Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
Câu 5. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?
A. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc.
B. Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc.
Câu 6.Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc?
A. Mẫu và lòng khuôn. B. Khuôn đúc.
C. Lòng khuôn. D. Mẫu.
Câu 7. Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể theo yêu cầu?
A. Hàn. B. Áp lực.
C. Đúc. D. Đúc trong khuôn cát.
Câu 8. Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?
A. Rắn. B. Nóng chảy.
C. Dẻo. D. Hơi.
Câu 9. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
A.Cắt đi phần phoi không cần thiết.
B. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, sau khi kim loại kết tinh, nguội đi thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
C.Nung kim loại đến trạng thái dẻo, dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng vào kim loại, làm kim loại biến dạng theo yêu cầu.
D.Lấy đi 1 phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
Câu 10. Phoi là gì ?
A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm.
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm.
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại.
D. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công.
Câu 11. Trong dao tiện cắt đứt góc sắc b là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào?
A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy.
B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao.
C. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy.
D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy.
Câu 12.Khi tiện trụ thì dao cắt tiến dao như thế nào?
A. Tiến dao dọc Sd.
B. Tiến dao ngang Sng.
C. Tiến dao chéo Schéo.
D. Tiến dao phối hợp.
Câu 13.Để phoi thoát ra dễ dàng thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì?
A. Gócphải nhỏ. B. Góc phải lớn.
C. Góc β phải lớn. D. Góc phải lớn.
Câu 14. Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là:
A. Mặt trước. B. Mặt sau.
C. Mặt bên. D. Mặt đáy.
Câu 15: Máy tự động là gì?
A. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người.
B. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người.
C. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người.
D. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người.
Câu 16. Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì?
A. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm.
B. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép.
C. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây.
D. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai.
Câu 17.Trong động cơ xăng có chi tiết nào sau đây?
A. Bơm cao áp. B. Bugi.
C. Bầu lọc tinh. D. Bầu lọc thô.
Câu 18. Nhiệm vụ của thân máy là gì?
A.Lắp bugi hoặc vòi phun.
B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
C. Chứa dầu nhớt bôi trơn.
D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền.
Câu 19.Nhiệm vụ nào sau đây là của nắp máy?
A. Dẫn hướng cho pit-tông chuyển động.
B. Cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ.
C. Liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất.
D. Tạo không gian quay của trục khuỷu.
Câu 20. Cấu tạo của động cơ điêzen có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống?
A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống.
C. 2 cơ cấu, hệ thống.
B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống.
D. 2 cơ cấu, 4 hệ thống.
Câu 21. Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát được bố trí ở những vị trí nào?
A. Cacte, nắp máy. B. Nắp máy, thân máy.
C. Thân máy cacte. D. Thân xilanh, nắp máy.
Câu 22. Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?
A. 2, 4 B. 1, 3
C. 3, 4 D. 2, 3
Câu 23. Ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xilanh như thế nào?
A. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì cháy – dãn nở.
B. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nén.
C. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì thải.
D. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nạp.
Câu 24 . Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay được một vòng thì động cơ đã thực hiện xong những kì nào?
A. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và nén.
B. Động cơ đã thực hiện xong kì cháy – dãn nở và thải.
C. Động cơ đã thực hiện xong kì nén và kì cháy – dãn nở.
D. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và thải.
Câu 25. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì có những loại nào?
A. Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas.
B. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng.
C. Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực.
D. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas.
Câu 26. Hòa khí trong động cơ xăng bao gồm những thành phần nào?
A. Không khí và dầu điêzen.
B. Hỗn hợp xăng và không khí.
C. Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt.
D. Không khí, dầu nhớt.
Câu 27. Cuối kì nén động cơ điêzencó hiện tượng gì?
A. Nhiên liệu có áp suất cao được phun vào buồng cháy.
B. Xupap thải mở.
C. Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu.
D. Bơm nhiên liệu tạm ngừng hoạt động.
Câu 28. Để nạp đầy nhiên liệu hơn và thải sạch hơn, các xupap được bố trí đóng, mở như thế nào?
A. Các xupap mở sớm, đóng muộn.
B. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng muộn.
C. Xupap nạp mở muộn, xupap thải đóng sớm.
D. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng sớm.
Câu 29. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 30. Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là:
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
Câu 31. Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách:
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
Câu 32. Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 33. Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình.
D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì
Câu 34. Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là:
A. S = R B. S =
C. S = 2R D. S =
Câu 35. Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là:
A. Vct = Vtp - Vbc B. Vtp = Vct - Vbc
C. Vtp = Vbc - Vct D. Vct = Vtp . Vbc
Câu 36. Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
C. Nạp, nén, thải
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
Câu 37. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1 B. Kì 2
C. Kì 3 D. Kì 4
Câu 38. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải
Câu 39. Động cơ xăng 2 kì có:
A. Cửa nạp B. Cửa thải
C. Cửa quét D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
A. Bugi B. Pit-tông
C. Trục khuỷu D. Vòi phun
Đáp án đề số 1:
1 -D |
2 -D |
3 -C |
4 -A |
5 - B |
6 -A |
7 -B |
8 -C |
9-D |
10- C |
11 -B |
12 -A |
13 -B |
14 -B |
15 -B |
16 -D |
17 -B |
18 -B |
19 -B |
20 -D |
21 -D |
22 -D |
23 -D |
24 -A |
25 -A |
26 -B |
27 -A |
28 -A |
29 -C |
30 -A |
31 -B |
32 -A |
33 -C |
34 -C |
35 -A |
36 -D |
37 -A |
38 -D |
39 -D |
40 -A |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:
A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
Câu 2: Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:
A. Pittông B. Xi lanh
C. Xupap D. Nắp xilanh
Câu 3: Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:
A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
Câu 4: Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:
A. Áp suất và nhiệt độ cao B. Tỉ số nén thấp
C. Tỉ số nén cao D. Thể tích công tác lớn
Câu 5: Động cơ Điêzen không có chi tiết nào sau đây?
A. Thân máy B. Buzi
C. Trục khuỷu D. Vòi phun
Câu 6: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động:
A. Van an toàn
B. Van hằng nhiệt
C. Van khống chế lượng dầu qua két
D. Không có van nào
Câu 7: Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Câu 8: Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
Câu 9: Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
A. Otto và Lăng ghen B. Lơnoa
C. Đemlơ D. Lăng ghen
Câu 10: Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
A. Thể tích buồng cháy
B. Thể tích công tác
C. Kỳ của chu trình
D. Hành trình pít tông
Câu 11: Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
A. Độ dẻo của vật liệu
B. Độ dài tương đối của vật liệu
C. Độ cứng của vật liệu
D. Độ bền của vật liệu
Câu 12: Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A. Thanh truyền B. Bơm cao áp
C. Pit tông D. Xupap
Câu 13: Khi piston ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:
A. Thể tích xilanh
B. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
D. Thể tích công tác
Câu 14: Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
Câu 15: Góc sắc của dao tiện tạo bởi:
A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
D. Mặt trước và mặt sau của dao
Câu 16: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:
A.1/ 2 vòng B. 1 vòng
C. 2 vòng D. 1/4 vòng
Câu 17: Chu trình làm việc của động cơ là:
A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
Câu 18: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
A. Thể tích công tác
B. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
D. Thể tích xilanh
Câu 19: Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải
B. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở
D. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải
Câu 20: Độ dẻo của vật liệu biểu thị:
A. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
Câu 21: Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng:
A. 4 lần B. 2 lần
C.1 lần D. 3 lần
Câu 22: Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A. 360ᴼ B. 540ᴼ
C. 720ᴼ D. 180ᴼ
Câu 23: Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt B. Nắp xilanh
C. Xilanh D. Cacte
Câu 24: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là:
A. Độ cứng, độ bền
B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
C.Độ dẻo, độ bền
D. Độ dẻo, độ cứng
Câu 25: Bản chất của phương pháp hàn là:
A. Cả 3 phương án đã nêu
B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
D. Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
Câu 26: Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pittông khi:
A. Pit tông gần tâm trục khuỷu
B. Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 27: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông:
A. Phần bên ngoài B. Phần thân
C. Phần đỉnh D. Phần đầu
Câu 28: Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn:
A. Van an toàn B. Bầu lọc dầu
C. Quạt gió D. Bơm dầu
Câu 29: Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu:
A. Kim loại dẻo
B. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
C. Gang và hợp kim của gang
D. Nhựa
Câu 30: Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT:
A. Lơnoa
B. Điezen
B. Đemlơ
D. Otto và Lăng ghen
Câu 31: Mặt sau của dao tiện là:
A. Mặt phẳng tì của dao
B. Mặt tiếp xúc với phôi
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
D. Đối diện với bề mặt gia công của phôi
Câu 32: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với van khống chế
B. Song song với bầu lọc
B. Song song với két làm mát
D. Song song với bơm dầu
Câu 33: Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là:
A. Bộ chế hòa khí B. Bầu lọc dầu
C. Bơm xăng D.Bầu lọc khí
Câu 34: Epoxi là:
A. Vật liệu compozit B. Vật liệu vô cơ
C. Nhựa nhiệt cứng D. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 35: Bản chất của phương pháp đúc kim loại là:
A. Các phương án đã nêu
B. Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
C. Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc
D. Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
Câu 36: Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:
A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
B. Chỉ cần là kim loại
C. Phải là dây đồng chất lượng cao
D. Cùng vật liệu với vật cần hàn
Câu 37: Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa:
A. Thanh kéo
B. Máy biến áp đánh lửa
C. Ma-nhê-tô
D. Tụ điện CT
Câu 38: Mặt trước của dao tiện là mặt:
A. Tiếp xúc với phoi
B. Tiếp xúc với phôi
C. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
Câu 39: Phương pháp rèn tự do:
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
Câu 40: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
Đáp án đề số 2:
1 -A |
2 -A |
3 -C |
4 -B |
5 - B |
6 -A |
7 -D |
8 -B |
9-C |
10- D |
11 -A |
12 -B |
13 -C |
14 -A |
15 -D |
16 -B |
17 -A |
18 -A |
19 -B |
20 -C |
21 -A |
22 -C |
23 -D |
24 -B |
25 -C |
26 -D |
27 -D |
28 -C |
29 -A |
30 -A |
31 -D |
32 -D |
33 -A |
34 -C |
35 -B |
36 -D |
37 -A |
38 -A |
39 -D |
40 -D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Câu 2. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
Câu 3. Nhiệm vụ của bơm cao áp là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Câu 5. Có mấy phương pháp bôi trơn?
A. 6 B. 3
C. 7 D. 5
Câu 6. Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7. Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt D. Bugi
Câu 8. Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
A. 6 B. 3
C. 7 D. 5
Câu 9. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Câu 10. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 11. Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN B. WĐK
C. WN hoặc WĐK D. WN và WĐK
Câu 12. Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 13. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?
A. 1860 B. 1877
C. 1885 D. 1897
Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ:
A. Động cơ xăng B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì D. Động cơ 4 kì
Câu 18. Động cơ đốt trong có loại:
A. Động cơ pittông B. Động cơ tua bin khí
C. Động cơ phản lực D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 2 kì B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B D. Cả A và B đều đúng
Câu 20. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước B. Động cơ đốt trong
C. Đáp án A hoặc B D. Cả A và B đều đúng
Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Có mấy loại điểm chết?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Điểm chết trên là:
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25. Đơn vị thể tích toàn phần là:
A. Mm3 B. Cm3
C. M3 D. Dm3
Câu 26. Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết D. Đáp án khác
Câu 27. Động cơ điêzen có tỉ số nén là:
A. 6 B. 10
C. 6 ÷ 10 D. Đáp án khác
Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1 B. Kì 2
C. Kì 3 D. Kì 2,3,4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp B. Nén
C. Cháy – dãn nở D. Thải
Câu 31. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp B. Nén
C. Cháy – dãn nở D. Thải
Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để:
A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Đáp án khác
Câu 34. Cacte dùng để lắp:
A. Xilanh B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu D. Đáp án khác
Câu 35. Cấu tạo thân máy phụ thuộc:
A. Sự bố trí các xilanh B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Nắp máy dùng để lắp:
A. Bugi B. Vòi phun
C. Đường ống nạp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Cánh tản nhiệt bố trí ở:
A. Thân máy B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:
A. Thanh truyền
B. Bulong
C. Đai ốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án đề số 3:
1-D |
2-D |
3-D |
4-D |
5-B |
6-B |
7-B |
8-B |
9-D |
10A |
11-A |
12-D |
13-D |
14-D |
15-D |
16-A |
17-C |
18-D |
19-D |
20-D |
21-D |
22-D |
23-B |
24-D |
25-B |
26-A |
27-C |
28-D |
29-D |
30-B |
31-C |
32-B |
33-C |
34-C |
35-D |
36-D |
37-C |
38-C |
39-D |
40-C |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp B. Nén
C. Cháy – dãn nở D. Thải
Câu 2. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp B. Nén
C. Cháy – dãn nở D. Thải
Câu 3. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Thân máy được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa:
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
Câu 6. Nắp máy lắp:
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7. Áo nước không bố trí ở:
A. Thân xilanh B. Nắp máy
C. Cacte D. Đáp án khác
Câu 8. Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ:
A. Pit-tông
B. Xilanh
C. Nắp máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có:
A. Trục khuỷu
B. Đối trọng
C. Bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10. Đỉnh pit-tông có:
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinhD. Thùng xăng
Câu 12. Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
D. Giảm áp suất trên đường ống
Câu 13. Kí hiệu của điôt điều khiển:
Câu 14. Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp B. Bugi
C. Khóa điện D. Tụ
Câu 15. Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17. Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm:
A. 1858 B. 1585
C. 1885 D. 1860
Câu 18. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 4 kì
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19. Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 20. Động cơ pit-tông có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động D. Hệ thống đánh lửa
Câu 22. Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 23. Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Điểm chết có:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 26. Đơn vị thể tích công tác là:
A. Mm3 B. Cm3
C. M3 D. Dm3
Câu 27. Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết D. Đáp án khác
Câu 28. Động cơ xăng có tỉ số nén là:
A. 15 B. 21
C. 15 ÷ 21 D. Đáp án khác
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1 B. Kì 2
C. Kì 3 D. Kì 4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
Câu 31. Có những phương pháp bôi trơn nào?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Câu 34. Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 35. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
A. Quạt gió
B. Puli và đai truyền
C. Áo nước
D. Bầu lọc dầu
Câu 36. Nước qua két được làm mát do?
A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 37. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 38. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
A. Thùng xăng B. Buồng phao
C. Họng khuếch tán D. Bầu lọc xăng
Câu 39. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán D. Đường ống nạp
Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thùng xăng chứa xăng
B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí
Đáp án đề số 4:
1-C |
2-A |
3-A |
4-D |
5-C |
6-D |
7-C |
8-D |
9-D |
10-D |
11-D |
12-C |
13-D |
14-B |
15-D |
16-B |
17-C |
18-B |
19-A |
20-B |
21-D |
22-C |
23-B |
24-C |
25-C |
26-B |
27-B |
28-C |
29-A |
30-D |
31-D |
32-D |
33-A |
34-A |
35-D |
36-C |
37-D |
38-B |
39-C |
40-C |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về độ dẻo?
A. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
Câu 2. Đâu là thành phần của vật liệu vô cơ?
A. Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại với các nguyên tố không phải kim loại.
B. Hợp chất hóa học của các nguyên tố không phải kim loại liên kết với nhau.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác
Câu 3. Đối với phương pháp đúc:
A. Vật đúc có hình dạng và kích thước của khuôn.
B. Vật đúc có hình dạng của lòng khuôn
C. Vật đúc có hình dạng của khuôn.
D. Vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
Câu 4. Sơ đồ quá trình đúc trong khuôn cát có quá trình nào sau đây?
A. Chuẩn bị mẫu B. Chuẩn bị vật liệu làm khuôn
C. Chuẩn bị vật liệu nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp gia công áp lực?
A. Cơ tính cao
B. Phôi có độ chính xác cao
C. Chế tạo được vật có hinh dạng và kết cấu phức tạp.
D. Tiết kiệm vật liệu
Câu 6. Sách giáo khoa Công nghệ 11 giới thiệu mấy phương pháp gia công áp lực?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 7. Ưu điểm của phương pháp hàn:
A. Tiết kiệm kim loại
B. Hàn được các chi tiết có hình dạng và kết cấu phức tạp.
C. Mối hàn bền.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Sách giáo khoa Công nghệ 11 giới thiệu mấy phương pháp hàn?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của:
A. Phôi dưới dạng phoi B. Phoi dưới dạng phôi.
C. Phôi và phoi. D. Phôi hoặc phoi
Câu 10. Dao cắt trong gia công kim lọa bằng cắt gọt có mấy mặt chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về góc dao cắt?
A. Góc trước càng lớn thì phoi thoát càng dễ.
B. Góc trước càng lớn thì phôi thoát càng dễ.
C. Góc trước càng lớn thì phôi thoát càng khó.
D. Góc trước càng lớn thì phoi thoát càng khó.
Câu 12. Khi tiện, có mấy loại chuyển động?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 13. Khi tiện, có mấy loại chuyển động tiến dao?
A . 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Tiện gia công được:
A. Các loại ren ngoai và trong
B. Các mặt tròn xoay định hình.
C. Các mặt tròn xoay ngoài và trong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Máy tự động:
A . Là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người.
B. Là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một chương trình định trước cần có sự tham gia trực tiếp của con người.
C. Là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một chương trình định trước mà có hoặc không có sự tham gia trực tiếp của con người.
D. Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất.
Câu 16. Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí cần thực hiện biện pháp nào sau đây?
A . Sử dụng công nghệ cao.
B. Xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi thải vào môi trường.
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho con người và tích cực trồng cây xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt mà:
A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra bên trong xilanh của động cơ.
B. Quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ.
C . Quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ.
D. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hoặc quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ.
Câu 18. Động cơ đốt trong bao gồm mấy cơ cấu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa các thể tích?
Câu 20. Động cơ nào sau đây có cửa quét?
A . Động cơ xăng 2 kì B. Động cơ 4 kì
C. Động cơ điêzen 4 kì D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Động cơ điêzen 4 kì có:
A. Hệ thống đánh lửa. B. Bugi
C. Xupap D. Cửa khí
Câu 22. Thân máy có nhiệm vụ:
A. Lắp bugi
B. Lắp vòi phun
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ
D. Chứa dầu bôi trơn
Câu 23. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì nạp nạp:
A. Hòa khí B. Không khí
C. Nhiên liệu điêzen D. Xăng
Câu 24. Đối với động cơ điêzen 4 kì, kì nào được gọi là kì sinh công?
A. Kì nạp B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải
Câu 25. Trong một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì, kì nào mà cả 2 xupap đều mở?
A. Kì nạp B. Kì thải
C. Không có kì nào. D. Kì nạp và kì thải
Câu 26. Chọn phát biểu sai:
A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có áo nước
B. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có cánh tản nhiệt.
C. Cấu tạo cacte ở động cơ khác nhau là khác nhau
D. Bộ phận làm mát được bố trí ở thân xilanh.
Câu 27. Chọn phát biểu sai:
A. Nắp máy của động cơ làm mát bằng nước có áo nước.
B. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí có cánh tản nhiệt.
C. Nắp máy của động cơ điêzen 4 kì lắp bugi
D. Cả 3 đáp án đêu sai.
Câu 28. Chi tiết nào sau đây bao quanh buồng cháy động cơ?
A. Nắp máy B. Đỉnh pit-tông
C. Thân xilanh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 29. Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn:
A. mối hàn kém bền
B. mối hàn hở
C. dễ cong vênh
D. tiết kiệm kim loại
Câu 30. Phương pháp gia công áp lực:
A. khối lượng vật liệu thay đổi
B. thành phần vật liệu thay đổi
C. làm kim loại nóng chảy
D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
Câu 31. Có mấy phương pháp chế tạo phôi?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 32. Chế tạo phôi bằng phương pháp?
A. Đúc
B. Gia công áp lực
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là:
A. S = R
B. S =
C. S = 2R
D. S =
Câu 34. Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là:
A. Vct = Vtp - Vbc
B. Vtp = Vct - Vbc
C. Vtp = Vbc - Vct
D. Vct = Vtp . Vbc
Câu 35. Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
C. Nạp, nén, thải
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
Câu 36. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1 B. Kì 2
C. Kì 3 D. Kì 4
Câu 37. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 38. Động cơ xăng 2 kì có:
A. Cửa nạp
B. Cửa thải
C. Cửa quét
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
A. Bugi B. Pit-tông
C. Trục khuỷu D. Vòi phun
Câu 40. Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy - dãn nở
D. Kì thải
Đáp án đề số 5:
1-A |
2-C |
3-D |
4-D |
5-C |
6-A |
7-D |
8-B |
9-A |
10-C |
11-A |
12-B |
13-C |
14-D |
15-A |
16-D |
17-C |
18-B |
19-A |
20-A |
21-C |
22-C |
23-B |
24-C |
25-C |
26-C |
27-C |
28-D |
29-D |
30-D |
31-B |
32-D |
33-C |
34-A |
35-D |
36-A |
37-D |
38-D |
39-D |
40-C |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)