Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 năm 2024 có ma trận (5 đề)
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 năm 2024 có ma trận (5 đề)
Với Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 năm 2024 có ma trận (5 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Công nghệ.
Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 7
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi |
Chuồng nuôi |
Vệ sinh phòng bệnh |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2
|
Số câu:4 Số điểm:1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi |
Chăn nuôi vật nuôi non |
Chăn nuôi vật nuôi đực giống |
Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:4 Số điểm:1
|
Số câu:4 Số điểm: 1
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
|
Nguyên nhân sinh ra bệnh |
Phòng trị bệnh cho vật nuôi |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 8 Số điểm:2
|
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
Tác dụng của vac xin |
|
|
Sử dụng vac xin |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu:4 Số điểm: 1
|
Số câu: 8 Số điểm:2
|
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Chuồng nuôi phù hợp sẽ:
A. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
B. Nâng cao năng suất chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh nào?
A. Vi trùng gây bệnh
B. Kí sinh trùng gây bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Chuồng nuôi giúp:
A. Quản lí tốt đàn vật nuôi
B. Thu chất thải làm phân bón
C. Tránh ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 5. Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Có biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi nào?
A. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
B. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
C. Cả 2 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 7. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Yêu cầu về khí hậu của chuồng nuôi là:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng, không khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Sự phát triển cơ thể vật nuôi có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Sự phát triển cơ thể vật nuôi có đặc điểm nào?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm đầu tiên của cơ thể vật nuôi non là:
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Đặc điểm thứ 2 của cơ thể vật nuôi non là:
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Đặc điểm thứ 3 của cơ thể vật nuôi non là:
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống là:
A. Đạt khả năng phối giống cao
B. Cho đời sau có chất lượng tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Yêu cầu của vật nuôi đực giống:
A. Quá béo
B. Quá gầy
C. Không quá béo hoặc quá gầy
D. Không có yêu cầu
Câu 16. Vật nuôi đảm bảo thức ăn có đủ:
A. Năng lượng
B. Protein
C. Chất khoáng
D. Năng lượng, protein, chất khoáng và vitamin
Câu 17. Cần lưu ý gì về chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản?
A. Giai đoạn mang thai
B. Giai đoạn nuôi con
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Có mấy lưu ý khi chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản có mấy đặc điểm về nhu cầu dinh dưỡng nói chung?
A. 6 B. 7
C. 8 D. 5
Câu 20. Ở giai đoạn mang thai của vật nuôi cái sinh sản có mấy đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh ở vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22. Nguyên nhân chính gây bệnh ở vật nuôi?
A. Yếu tố bên trong
B. Yếu tố bên ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Nguyên nhân gây bệnh do yếu tố di truyền là:
A. Yếu tố bên trong
B. Yếu tố bên ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Có mấy nguyên nhân gây bệnh vật nuôi do yếu tố bên ngoài?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách:
A. Chăm sóc chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi, đó là:
A. Thức ăn
B. Nước uống
C. Chuồng trại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Cần báo cho cán bộ thú y khi:
A. Có triệu chứng bệnh
B. Có dịch bệnh
C. Cả A và B đều đúng
C. Đáp án khác
Câu 28. Phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách:
A. cách li vật nuôi bệnh
B. Cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Vắc xin điều chế từ:
A. Vi khuẩn gây bệnh
B. Vi rút gây bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Có mấy loại vắc xin?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Có loại vắc xin nào?
A. Vắc xin nhược độc
B. Vắc xin chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Vắc xin nhược độc:
A. Mầm bệnh bị làm yếu đi
B. Mầm bệnh bị giết chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Vắc xin chết:
A. Mầm bệnh bị làm yếu đi
B. Mầm bệnh bị giết chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Người ta xử lí mầm bệnh bằng vắc xin theo mấy kiểu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 35. Người ta xử lí mầm bệnh bằng cách:
A. Mầm bệnh bị làm yếu đi
B. Mầm bệnh bị giết chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Có mấy cách đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 37. Đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi bằng cách:
A. Tiêm
B. Nhỏ
C. Chủng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Vật nuôi được miễn dịch sau khi tiêm:
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 2 đến 3 tuần
D. Đáp án khác
Câu 39. Sau khi tiêm vắc xin, phải theo dõi vật nuôi thêm:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 2 đến 3 giờ
D. Đáp án khác
Câu 40. Trường hợp vật nuôi bị dị ứng cần:
A. Uống thuốc chống dị ứng
B. Báo cho cán bộ thú y
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đề số 1 :
1 -C |
2 -C |
3 - C |
4 -A |
5 - B |
6 -C |
7 -D |
8 -D |
9-C |
10- D |
11 -A |
12 -B |
13 -C |
14 -C |
15 -C |
16 -D |
17 -C |
18 -B |
19 -A |
20 -C |
21- B |
22-C |
23 -A |
24 -D |
25 -C |
26 -D |
27 -C |
28 -C |
29 -C |
30 -B |
31 -C |
32 -A |
33 -B |
34 -B |
35 -C |
36 -C |
37 -D |
38 -C |
39 -C |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Có mấy tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 2. Có mấy lưu ý khi làm chuồng vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Để độ chiếu sáng phù hợp, chuồng nuôi được làm theo mấy kiểu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Đây là kiểu chuồng nào?
A. Kiểu chuồng 1 dãy
B. Kiểu chuồng 2 dãy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Tại sao phải vệ sinh thân thể cho vật nuôi?
A. Để vật nuôi khỏe mạnh
B. Để vật nuôi cho năng suất cao
C. Cả 2 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 6. Tại sao phải cho con non bú sữa đầu?
A. Vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng
B. Sữa đầu có kháng thể chống bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Thức ăn phải đủ mấy loại dưỡng chất?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Ở giai đoạn mang thai của vật nuôi cái sinh sản có đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng nào?
A. Nuôi thai
B. Nuôi cơ thể mẹ
C. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vitamin nào cần thiết cho nuôi dưỡng vật nuôi?
A. B1
B. A
C. D
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Tác hại khi vật nuôi bị bệnh:
A. Giảm khả năng thích nghi của cơ thể
B. Giảm khả năng sản xuất
C. Giảm giá trị kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nguyên nhân gây bệnh do yếu tố hóa học là:
A. Kí sinh trùng
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 13. Bệnh truyền nhiễm có:
A. Dịch tả lợn
B. Bệnh tai gà
C. Lợn tai xanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Kí sinh gây bệnh như:
A. Giun
B. Sán
C. Ve
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Bảo quản vắc xin như thế nào?
A. Giữ đúng nhiệt độ
B. Không để chỗ nóng
C. Không để chỗ có ánh sáng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Tên gọi của vịt cỏ là gì?
A. Vịt đàn
B. Vịt tàu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Bò sữa Hà Lan Cho sản lượng sữa:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 18. Có mấy cách để phân loại giống vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Nhiều
Câu 19. Chương trình Công nghệ 7 giới thiệu mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Chuồng nuôi phù hợp sẽ:
A. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
B. Nâng cao năng suất chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh nào?
A. Vi trùng gây bệnh
B. Kí sinh trùng gây bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Chuồng nuôi giúp:
A. Quản lí tốt đàn vật nuôi
B. Thu chất thải làm phân bón
C. Tránh ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 25. Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26. Có biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi nào?
A. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
B. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
C. Cả 2 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 27. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Yêu cầu về khí hậu của chuồng nuôi là:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng, không khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Sự phát triển cơ thể vật nuôi có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Sự phát triển cơ thể vật nuôi có đặc điểm nào?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Tiêu chuẩn về độ ẩm cho chuồng nuôi là:
A. 60%
B. 75%
C. 60% - 70%
D. 80%
Câu 32. Chuồng nuôi nên chọn hướng:
A. Nam
B. Đông - Nam
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Để độ chiếu sáng được phù hợp, chuồng nuôi được làm theo kiểu:
A. 1 dãy
B. 2 dãy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Yêu cầu vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là:
A. Khí hậu trong chuồng
B. Nước
C. Thức ăn
D. Khí hậu trong chuồng, nước, thức ăn và xây dựng chuồng nuôi
Câu 35. Muốn vật nuôi khỏe mạnh và năng suất cao, cần:
A. Cho ăn uống đầy đủ
B. Môi trường sống đảm bảo
C. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Cần chăm sóc vật nuôi non như thế nào?
A. Cho vật nuôi non vận động
B. Cho vật nuôi non tiếp xúc với ánh sáng nhiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Ở giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản có mấy đặc điểm về nhu cầu dinh dưỡng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Trong nuôi dưỡng phải có:
A. Protein
B. Khoáng chất
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Giai đoạn nào của vật nuôi cái sinh sản cần được chú ý nhất?
A. Giai đoạn mang thai
B. Giai đoạn nuôi con
C. Cuối giai đoạn mang thai
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây thuộc yếu tố cơ học?
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc
D. Kí sinh trùng, vi sinh vật
Đáp án đề số 2 :
1 -A |
2 -B |
3 - B |
4 -B |
5 - C |
6 -C |
7 -D |
8 -D |
9-D |
10- D |
11 -C |
12 -B |
13 -D |
14 -D |
15 -D |
16 -C |
17 -A |
18 -D |
19 -D |
20 -B |
21- C |
22-C |
23 -C |
24 -A |
25 -B |
26 -C |
27 -D |
28 -D |
29 -C |
30 -D |
31 -C |
32 -C |
33 -C |
34 -D |
35 -D |
36 -C |
37 -C |
38 -D |
39 -C |
40 -A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Tiêu chuẩn về độ ẩm cho chuồng nuôi là:
A. 60%
B. 75%
C. 60% - 70%
D. 80%
Câu 2. Chuồng nuôi nên chọn hướng:
A. Nam
B. Đông - Nam
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Để độ chiếu sáng được phù hợp, chuồng nuôi được làm theo kiểu:
A. 1 dãy
B. 2 dãy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Yêu cầu vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là:
A. Khí hậu trong chuồng
B. Nước
C. Thức ăn
D. Khí hậu trong chuồng, nước, thức ăn và xây dựng chuồng nuôi
Câu 5. Muốn vật nuôi khỏe mạnh và năng suất cao, cần:
A. Cho ăn uống đầy đủ
B. Môi trường sống đảm bảo
C. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Cần chăm sóc vật nuôi non như thế nào?
A. Cho vật nuôi non vận động
B. Cho vật nuôi non tiếp xúc với ánh sáng nhiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Ở giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản có mấy đặc điểm về nhu cầu dinh dưỡng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Trong nuôi dưỡng phải có:
A. Protein
B. Khoáng chất
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Giai đoạn nào của vật nuôi cái sinh sản cần được chú ý nhất?
A. Giai đoạn mang thai
B. Giai đoạn nuôi con
C. Cuối giai đoạn mang thai
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây thuộc yếu tố cơ học?
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc
D. Kí sinh trùng, vi sinh vật
Câu 11. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây thuộc yếu tố sinh học?
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc
D. Kí sinh trùng, vi sinh vật
Câu 12. Bệnh do yếu tố sinh học gây ra có:
A. Bệnh truyền nhiễm
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Bệnh truyền nhiễm do:
A. Vi sinh vật gây ra
B. Do vật kí sinh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Bệnh thông thường:
A. Không do vi sinh vật gây ra
B. Không lây lan thành dịch
C. Không làm chết nhiều vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Phương pháp sử dụng vắc xin phòng bệnh gà tiến hành theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Vai trò của giống vật nuôi là:
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi
B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura là:
A. 7,9%
B. 3,8%
C. 3,8% đến 4 %
D. 4% đến 4,5%
Câu 18. Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò Hà Lan là:
A. 7,9%
B. 3,8%
C. 3,8% đến 4 %
D. 4% đến 4,5%
Câu 19. Sự phát triển của vật nuôi luôn có sự sinh trưởng và phát dục xảy ra:
A. Xen kẽ nhau
B. Hỗ trợ nhau
C. Xen kẽ và hỗ trợ nhau
D. Không liên quan đến nhau
Câu 20. Sự sinh trưởng là sự tăng lên về:
A. Khối lượng các bộ phận của cơ thể
B. Kích thước các bộ phận của cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Đặc điểm đầu tiên của cơ thể vật nuôi non là:
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đặc điểm thứ 2 của cơ thể vật nuôi non là:
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đặc điểm thứ 3 của cơ thể vật nuôi non là:
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống là:
A. Đạt khả năng phối giống cao
B. Cho đời sau có chất lượng tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Yêu cầu của vật nuôi đực giống:
A. Quá béo
B. Quá gầy
C. Không quá béo hoặc quá gầy
D. Không có yêu cầu
Câu 26. Vật nuôi đảm bảo thức ăn có đủ:
A. Năng lượng
B. Protein
C. Chất khoáng
D. Năng lượng, protein, chất khoáng và vitamin
Câu 27. Cần lưu ý gì về chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản?
A. Giai đoạn mang thai
B. Giai đoạn nuôi con
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Có mấy lưu ý khi chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Vật nuôi cái sinh sản có mấy đặc điểm về nhu cầu dinh dưỡng nói chung?
A. 6 B. 7
C. 8 D. 5
Câu 30. Ở giai đoạn mang thai của vật nuôi cái sinh sản có mấy đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Lưu ý khi làm chuồng cho vật nuôi là:
A. Hướng chuồng
B. Độ chiếu sáng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Có mấy hướng chuồng nuôi chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33. Đây là kiểu chuồng nuôi nào?
A. Kiểu chuồng 1 dãy
B. Kiểu chuồng 2 dãy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Yêu cầu về nước đối với vật nuôi là:
A. Nước uống
B. Nước tắm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi như:
A. Tắm
B. Chải
C. Vận động hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Yêu cầu của vật nuôi đực giống là:
A. Sức khỏe tốt
B. Số lượng tinh dịch tốt
C. Chất lượng tinh dịch tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Ở giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản có nhu cầu nào?
A. Tạo sữa nuôi con
B. Nuôi cơ thể mẹ
C. Hồi phục cơ thể và chuẩn bị cho kì sinh sản
D. cả 3 đáp án trên
Câu 38. Chất khoáng nào cần cho nuôi dưỡng vật nuôi?
A. Ca
B. P
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh, cần:
A. Theo dõi vật nuôi
B. Chăm sóc vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Nguyên nhân gây bệnh do yếu tố lí học như:
A. Kí sinh trùng
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 3 :
1 -C |
2 -C |
3 - C |
4 -D |
5 - D |
6 -C |
7 -C |
8 -D |
9-C |
10- A |
11 -D |
12 -C |
13 -C |
14 -D |
15 -D |
16 -C |
17 -A |
18 -C |
19 -C |
20 -C |
21- A |
22-B |
23 -C |
24 -C |
25 -C |
26 -D |
27 -C |
28 -B |
29 -A |
30 -C |
31 -C |
32 -B |
33 -A |
34 -C |
35 -D |
36 -D |
37 -D |
38 -C |
39 -C |
40 -B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Lưu ý khi làm chuồng cho vật nuôi là:
A. Hướng chuồng
B. Độ chiếu sáng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Có mấy hướng chuồng nuôi chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Đây là kiểu chuồng nuôi nào?
A. Kiểu chuồng 1 dãy
B. Kiểu chuồng 2 dãy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Yêu cầu về nước đối với vật nuôi là:
A. Nước uống
B. Nước tắm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi như:
A. Tắm
B. Chải
C. Vận động hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Yêu cầu của vật nuôi đực giống là:
A. Sức khỏe tốt
B. Số lượng tinh dịch tốt
C. Chất lượng tinh dịch tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Ở giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản có nhu cầu nào?
A. Tạo sữa nuôi con
B. Nuôi cơ thể mẹ
C. Hồi phục cơ thể và chuẩn bị cho kì sinh sản
D. cả 3 đáp án trên
Câu 8. Chất khoáng nào cần cho nuôi dưỡng vật nuôi?
A. Ca
B. P
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh, cần:
A. Theo dõi vật nuôi
B. Chăm sóc vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Nguyên nhân gây bệnh do yếu tố lí học như:
A. Kí sinh trùng
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nguyên nhân gây bệnh do yếu tố sinh học như:
A. Kí sinh trùng
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm:
A. Vi rút
B. Vi khuẩn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Bệnh không truyền nhiễm do:
A. Vi sinh vật gây ra
B. Vật kí sinh gây ra
D. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Điều kiện bảo quản vắc xin quyết định đến:
A. Chất lượng vắc xin
B. Hiệu lực vắc xin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Sự phát dục là:
A. Sự tăng lên về khối lượng
B. Sự phát triển về kích thước
C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Đâu là sự sinh trưởng khi nói về con ngan:
A. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 79g
B. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 42g
C. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 40g
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Có mấy đặc điểm về sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Đặc điểm đầu tiên của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều
B. Theo giai đoạn
C. Theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đặc điểm thứ 2 của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều
B. Theo giai đoạn
C. Theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh ở vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22. Nguyên nhân chính gây bệnh ở vật nuôi?
A. Yếu tố bên trong
B. Yếu tố bên ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Nguyên nhân gây bệnh do yếu tố di truyền là:
A. Yếu tố bên trong
B. Yếu tố bên ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Có mấy nguyên nhân gây bệnh vật nuôi do yếu tố bên ngoài?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách:
A. Chăm sóc chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi, đó là:
A. Thức ăn
B. Nước uống
C. Chuồng trại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Cần báo cho cán bộ thú y khi:
A. Có triệu chứng bệnh
B. Có dịch bệnh
C. Cả A và B đều đúng
C. Đáp án khác
Câu 28. Phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách:
A. cách li vật nuôi bệnh
B. Cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Vắc xin điều chế từ:
A. Vi khuẩn gây bệnh
B. Vi rút gây bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Có mấy loại vắc xin?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Có mấy tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 32. Có mấy lưu ý khi làm chuồng vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33. Để độ chiếu sáng phù hợp, chuồng nuôi được làm theo mấy kiểu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Đây là kiểu chuồng nào?
A. Kiểu chuồng 1 dãy
B. Kiểu chuồng 2 dãy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Tại sao phải vệ sinh thân thể cho vật nuôi?
A. Để vật nuôi khỏe mạnh
B. Để vật nuôi cho năng suất cao
C. Cả 2 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 36. Tại sao phải cho con non bú sữa đầu?
A. Vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng
B. Sữa đầu có kháng thể chống bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Thức ăn phải đủ mấy loại dưỡng chất?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Ở giai đoạn mang thai của vật nuôi cái sinh sản có đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng nào?
A. Nuôi thai
B. Nuôi cơ thể mẹ
C. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Vitamin nào cần thiết cho nuôi dưỡng vật nuôi?
A. B1
B. A
C. D
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Tác hại khi vật nuôi bị bệnh:
A. Giảm khả năng thích nghi của cơ thể
B. Giảm khả năng sản xuất
C. Giảm giá trị kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 4 :
1 -C |
2 -B |
3 - A |
4 -C |
5 - D |
6 -D |
7 -D |
8 -C |
9-C |
10- B |
11 -D |
12 -C |
13 -B |
14 -C |
15 -C |
16 -C |
17 -A |
18 -C |
19 -A |
20 -B |
21- B |
22-C |
23 -A |
24 -D |
25 -C |
26 -D |
27 -C |
28 -C |
29 -C |
30 -B |
31 -A |
32 -B |
33 -B |
34 -B |
35 -C |
36 -C |
37 -D |
38 -D |
39 -D |
40 -D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Nguyên nhân gây bệnh do yếu tố hóa học là:
A. Kí sinh trùng
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Bệnh truyền nhiễm có:
A. Dịch tả lợn
B. Bệnh tai gà
C. Lợn tai xanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Kí sinh gây bệnh như:
A. Giun
B. Sán
C. Ve
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Bảo quản vắc xin như thế nào?
A. Giữ đúng nhiệt độ
B. Không để chỗ nóng
C. Không để chỗ có ánh sáng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Tên gọi của vịt cỏ là gì?
A. Vịt đàn
B. Vịt tàu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Bò sữa Hà Lan Cho sản lượng sữa:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 8. Có mấy cách để phân loại giống vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Nhiều
Câu 9. Chương trình Công nghệ 7 giới thiệu mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 11. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây thuộc yếu tố sinh học?
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc
D. Kí sinh trùng, vi sinh vật
Câu 12. Bệnh do yếu tố sinh học gây ra có:
A. Bệnh truyền nhiễm
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Bệnh truyền nhiễm do:
A. Vi sinh vật gây ra
B. Do vật kí sinh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Bệnh thông thường:
A. Không do vi sinh vật gây ra
B. Không lây lan thành dịch
C. Không làm chết nhiều vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Phương pháp sử dụng vắc xin phòng bệnh gà tiến hành theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Vai trò của giống vật nuôi là:
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi
B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura là:
A. 7,9%
B. 3,8%
C. 3,8% đến 4 %
D. 4% đến 4,5%
Câu 18. Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò Hà Lan là:
A. 7,9%
B. 3,8%
C. 3,8% đến 4 %
D. 4% đến 4,5%
Câu 19. Sự phát triển của vật nuôi luôn có sự sinh trưởng và phát dục xảy ra:
A. Xen kẽ nhau
B. Hỗ trợ nhau
C. Xen kẽ và hỗ trợ nhau
D. Không liên quan đến nhau
Câu 20. Sự sinh trưởng là sự tăng lên về:
A. Khối lượng các bộ phận của cơ thể
B. Kích thước các bộ phận của cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Nguyên nhân gây bệnh do yếu tố sinh học như:
A. Kí sinh trùng
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm:
A. Vi rút
B. Vi khuẩn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Bệnh không truyền nhiễm do:
A. Vi sinh vật gây ra
B. Vật kí sinh gây ra
D. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Điều kiện bảo quản vắc xin quyết định đến:
A. Chất lượng vắc xin
B. Hiệu lực vắc xin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26. Sự phát dục là:
A. Sự tăng lên về khối lượng
B. Sự phát triển về kích thước
C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Đâu là sự sinh trưởng khi nói về con ngan:
A. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 79g
B. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 42g
C. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 40g
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Có mấy đặc điểm về sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Đặc điểm đầu tiên của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều
B. Theo giai đoạn
C. Theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Đặc điểm thứ 2 của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều
B. Theo giai đoạn
C. Theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Có loại vắc xin nào?
A. Vắc xin nhược độc
B. Vắc xin chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Vắc xin nhược độc:
A. Mầm bệnh bị làm yếu đi
B. Mầm bệnh bị giết chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Vắc xin chết:
A. Mầm bệnh bị làm yếu đi
B. Mầm bệnh bị giết chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Người ta xử lí mầm bệnh bằng vắc xin theo mấy kiểu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 35. Người ta xử lí mầm bệnh bằng cách:
A. Mầm bệnh bị làm yếu đi
B. Mầm bệnh bị giết chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Có mấy cách đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 37. Đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi bằng cách:
A. Tiêm
B. Nhỏ
C. Chủng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Vật nuôi được miễn dịch sau khi tiêm:
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 2 đến 3 tuần
D. Đáp án khác
Câu 39. Sau khi tiêm vắc xin, phải theo dõi vật nuôi thêm:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 2 đến 3 giờ
D. Đáp án khác
Câu 40. Trường hợp vật nuôi bị dị ứng cần:
A. Uống thuốc chống dị ứng
B. Báo cho cán bộ thú y
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đề số 5 :
1 -C |
2 -B |
3 - D |
4 -D |
5 - D |
6 -C |
7 -A |
8 -D |
9-D |
10-B |
11 -D |
12 -C |
13 -C |
14 -D |
15 -D |
16 -C |
17 -A |
18 -C |
19 -C |
20 -C |
21- D |
22-C |
23 -B |
24 -C |
25 -C |
26 -C |
27 -A |
28 -C |
29 -A |
30 -B |
31 -C |
32 -A |
33 -B |
34 -B |
35 -C |
36 -C |
37 -D |
38 -C |
39 -C |
40 -C |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)