Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề)
Với Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Công nghệ 8.
Ma trận đề giữa kì 2 Công nghệ 8
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Đồ dùng loại điện - nhiệt. Bàn là điện |
Cấu tạo bàn là điện |
Nguyên lí bàn là điện |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu:4 Số điểm:1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ |
Bếp điện, nồi cơm điện |
Cấu tạo bếp điện, nồi cơm điện |
Số liệu kĩ thuật bếp điện, nồi cơm điện |
Sử dụng nồi cơm điện, bếp điện |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2
|
Số câu:4 Số điểm: 1
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ |
Đồ dùng loại điện cơ Quạt điện, máy bơm nước |
Cấu tạo quạt điện, máy bơm nước |
Nguyên lí quạt điện, máy bơm nước |
Sử dụng quạt điện, máy bơm nước |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 12 Số điểm:3
|
Sử dụng hợp lí điện năng |
|
|
|
Sử dụng hợp lí điện năng trong gia đình |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 4 Số điểm:
|
Số câu: 4 Số điểm:1
|
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Bàn là điện có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của dây đốt nóng làm bằng hợp kim niken – crom?
A. Dây đốt nóng B. Vỏ bàn là
C. Núm điều chỉnh D. Nắp
Câu 3. Bộ phận nào sau đây không thuộc vỏ bàn là?
A. Đế B. Nắp
C. Đế, nắp D. Dây đốt nóng
Câu 4. Đế bàn là được làm bằng:
A. Gang
B. Hợp kim nhôm
C. Gang hoặc hợp kim nhôm
D. Đồng
Câu 5. Khi đóng điện, dòng điện chạy trong bộ phận nào của bàn là?
A. Dây đốt nóng B. Núm điều chỉnh
C. Nắp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Khi đóng điện, nhiệt được tích vào:
A. Núm điều chỉnh
B. Nắp
C. Đế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Trong nguyên lí làm việc của bàn là:;
A. Nhiệt năng biến thành nhiệt năng
B. Điện năng biến thành nhiệt năng
C. Nhiệt năng biến thành điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Năng lượng đầu vào của bàn là là:
A. Điện năng
B. Nhiệt năng
C. Điện năng và nhiệt năng
D. Đáp án khác
Câu 9. Bép điện có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Có mấy loại bếp điện?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 11. Loại bếp điện nào có dây đốt nóng quấn thành lò xo?
A. Bếp điện kiểu hở
B. Bép điện kiểu kín
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Loại bếp điện nào có dây đốt nóng đúc kín trong ống?
A. Bếp điện kiểu hở
B. Bép điện kiểu kín
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Bộ phận chính của nồi cơm điện là:
A. Vỏ nồi
B. Soong nồi
C. Dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Dây đốt nóng của nồi cơm điện chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 17. Bếp điện có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Bếp điện không có số liệu kĩ thuật nào sau đây?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nồi cơm điện có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Công suất định mức của nồi cơm điện là:
A. Dưới 400 W
B. Trên 1000 W
C. Từ 400 W đến 1000W
D. 200 W
Câu 21. Hãy cho biết, thiết bị nào tiết kiệm điện năng hơn?
A. Nồi cơm điện
B. Bếp điện
C. Cả 2 cùng tiết kiệm điện năng như nhau
D. Không loại nào tiết kiệm điện năng
Câu 22. Yêu cầu khi sử dụng nồi cơm điện là:
A. Đúng điện áp định mức
B. Để nơi khô ráo
C. Đúng công suất định mức
D. cả 3 đáp án trên
Câu 23. Yêu cầu khi sử dụng bếp điện:
A. Đóng điện áp định mức
B. Không để thức ăn rơi vào dây đốt nóng
C. Thường xuyên lau chùi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Khi sử dụng bếp điện cần đảm bảo an toàn về:
A. Điện
B. Nhiệt
C. Điện và nhiệt
D. Không cần thiết
Câu 25. Cấu tạo quạt điện có mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26. Đâu là bộ phận chính của quạt điện?
A. Lưới bảo vệ
B. Động cơ điện
C. Bộ phận hẹn giờ
D. Bộ phận điều chỉnh tốc độ
Câu 27. Sơ đồ khối của máy bơm nước gồm mấy phần?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 28. Bộ phận nào sau đây thuộc phần bơm?
A. Roto bơm
B. Buồng bơm
C. Cửa hút
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Có mấy loại quạt điện?
A. 1 B. 2
C. Nhiều D. 3
Câu 30. Đây là quạt gì?
A. Quạt trần
B. Quạt bàn
C. Quạt cây
D. Quạt treo tường
Câu 31. Khi đóng điện, bộ phận nào của quạt điện quay trước?
A. Động cơ điện
B. Cánh quạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Khi đóng điện, bộ phận nào của mấy bơm nước quay trước?
A. Động cơ điện
B. Phần bơm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Khi sử dụng quạt điện cần lưu ý gì?
A. Điện áp đưa vào động cơ nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ.
B. Động cơ không làm việc quá công suất định mức
C. Thay dầu mỡ định kì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Khi sử dụng quạt điện tránh:
A. Đặt quạt nơi ẩm ướt
B. Đặt quạt nơi khô ráo
C. Kiểm tra định kì
D. Để lâu ngày phải dùng bút thử điện kiểm tra sự rò rỉ điện trước khi dùng
Câu 35. Lưu ý khi sử dụng máy bơm nước:
A. Nối đất vỏ máy bơm nước
B. Không để gấp khúc ống nước
C. Chọn vị trí thích hợp đặt máy
D. cả 3 đáp án trên
Câu 36. Quạt điện phải đảm bảo:
A. Không bị rung
B. Không bị lắc
C. Không vướng cánh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Chương trình công nghệ 8 giới thiệu mấy cách sử dụng tiết kiệm điện năng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Sử dụng hợp lí điện năng bằng cách:
A. Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồng hồ điện có hiệu suất cao
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 39. Biểu hiện nào sau đây cho thấy sử dụng điện năng lãng phí?
A. Tan học không tắt đèn phòng
B. Tắt đèn bàn học khi xem tivi
C. Tắt điện khi ra khỏi nhà
D. Tắt đèn phòng tắm khi không sử dụng
Câu 40. Giảm bớt tiêu thụ điện năng giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng lạnh
B. Cắt điện một số đèn không cần thiết
C. Không là quần áo
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 1:
1 -B |
2 -A |
3 - D |
4 -C |
5 - A |
6 -C |
7 -B |
8 -A |
9-B |
10- B |
11 -A |
12 -B |
13 -C |
14 -D |
15 -B |
16 -A |
17 -B |
18 -C |
19 -C |
20 -C |
21 -A |
22 -D |
23 -D |
24 -C |
25 -B |
26 -B |
27 -C |
28 -D |
29 -C |
30 -B |
31 -A |
32 -A |
33 -D |
34 -A |
35 -D |
36 -D |
37 -C |
38 -D |
39 -A |
40 -D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
Câu 2. Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
Câu 3. Người ta phân vật liệu kĩ thuật thành 3 loại là căn cứ vào:
A. Đặc tính vật liệu
B. Công dụng vật liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Vật liệu dẫn từ là:
A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà dòng điện không chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Dung dịch điện phân nào có đặc tính dẫn điện?
A. Axit
B. Bazo
C. Muối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Vật liệu cách điện có:
A. Điện trở suất rất lớn
B. Đặc tính cách điện tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Sứ
B. Mica
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Thép kĩ thuật điện
B. Đặc tính dẫn từ tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Ứng dụng của Anico:
A. Làm nam châm vĩnh cửa
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đơn vị điện trở là:
A. Ampe B. Oát
C. Ôm D. Vôn
Câu 12. Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 14. Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 15. Dây đốt nóng có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 17. Cấu tạo stato có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18. Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Chọn phát biểu đúng:
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đâu là đại lượng định mức của đồ dùng điện?
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:
A. Dòng điện định mức là: 2000A
B. Dòng điện định mức là: 200A
C. Dòng điện định mức là: 11,4A
D. Dòng điện định mức là: 15A
Câu 23. Đèn huỳnh quang xuất hiện vào năm:
A. 1879 B. 1939
C. 1993 D. 1897
Câu 24. Đèn phóng điện có loại nào?
A. Đèn cao áp thủy ngân
B. Đèn cao áp natri
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Loại bóng thủy tinh nào của đèn sợi đốt giảm được độ chói?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Đèn sợi đốt có loại đuôi đèn nào?
A. Đuôi xoáy
B. Đuôi ngạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Khi đèn sợi đốt đang làm việc, nếu ta sờ vào sẽ:
A. Thấy nóng
B. Có thể bị bỏng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Đèn sợi đốt có mấy số liệu định mức?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Điện cực của đèn ống huỳnh quang được phân bố ở:
A. Một đầu ống đèn
B. Hai đầu ống đèn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 31. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 32. Khoảng cách giữa hai điện cực của đèn ống huỳnh quang:
A. Nhỏ B. Lớn
C. Trung bình D. Đáp án khác
Câu 33. Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt có yêu cầu về:
A. Làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn
B. Khả năng chịu nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Nhiệt độ làm việc của dây phero – crom khoảng:
A. 805ᵒC B. 850ᵒC
C. 508ᵒC D. 580ᵒC
Câu 36. Đế bàn là được làm bằng:
A. Gang
B. Hợp kim
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Công suất định mức của bàn là khoảng:
A. 300w
B. 1000w
C. Từ 300w ÷ 1000w
D. Đáp án khác
Câu 38. Một số loại bàn là có bộ phận tự động nào sau đây?
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40.bộ phận nào sau đây thuộc đèn sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 2:
1-B |
2-C |
3-C |
4-C |
5-D |
6-C |
7-C |
8-C |
9-A |
10-C |
11-C |
12-A |
13-B |
14-A |
15-B |
16-A |
17-C |
18-D |
19-A |
20-D |
21-D |
22-C |
23-B |
24-C |
25-B |
26-C |
27-C |
28-B |
29-C |
30-B |
31-A |
32-B |
33-D |
34-C |
35-B |
36-C |
37-C |
38-C |
39-A |
40-D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 3. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng
B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Vật liệu cách điện là:
A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật liệu cách điện có điện trở suất:
A. 108 Ωm
B. 1013 Ωm
C. 108 ÷ 1013 Ωm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Cao su
B. Amian
C. Gỗ khô
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ứng dụng của ferit:
A. Làm nam châm vĩnh cửu
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Khi sử dụng, đồ dùng điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12. Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 13. Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Số liệu kĩ thuật của bếp điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Lưu ý khi sử dụng bếp điện là:
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Ưu điểm của động cơ điện một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Sử dụng dễ dàng
C. Ít hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 21. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đơn vị của điện áp định mức trên đồ dùng điện là:
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
Câu 23. Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:
A. Điện áp định mức là: 2000V
B. Điện áp định mức là: 200V
C. Điện áp định mức là: 11,4V
D. Điện áp định mức là: 15V
Câu 24. Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ:
A. 1879 B. 1939
C. 1993 D. 1897
Câu 25. Bộ phận nào sau đây thuộc cấu tạo đèn sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?
A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt
B. Rút hết không khí trong bóng
C. Bơm khí trơ vào trong bóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Hiện nay, loại đèn sợi đốt nào được sử dụng phổ biến?
A. Đèn đuôi xoáy
B. Đèn đuôi ngạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 29. Đèn sợi đốt có số liệu định mức nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Mỗi điện cực đèn ống huỳnh quang có:
A. Một đầu tiếp điện
B. Hai đầu tiếp điện
C. Ba đầu tiếp điện
D. Bốn đầu tiếp điện
Câu 32. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang?
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 33. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều lần
Câu 34. Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 35. Người ta sử dụng loại dây nào làm dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Dây niken – crom
B. Dây phero – crom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Bộ phận chính của bàn là điện là:
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nắp bàn là được làm bằng:
A. Đồng
B. Thép mạ crom
C. Nhựa chịu nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. ứng dụng của bàn là dùng để:
A. Là quần áo
B. Là các hàng may mặc
C. Là vải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là:
A. Giữ đế sạch
B. Giữ đế nhẵn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Một số bàn là có bộ phận tự động nào sau đây?
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đề số 3:
1-C |
2-B |
3-D |
4-B |
5-D |
6-A |
7-C |
8-D |
9-B |
10-C |
11-C |
12-A |
13-B |
14-C |
15-D |
16-B |
17-C |
18-D |
19-C |
20-A |
21-B |
22-A |
23-B |
24-B |
25-D |
26-D |
27-A |
28-B |
29-C |
30-D |
31-B |
32-A |
33-D |
34-A |
35-C |
36-C |
37-D |
38-D |
39-C |
40-C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Sử dụng hợp lí điện năng gồm:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng:
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Vật liệu dẫn điện có:
A. Điện trở suất nhỏ
B. Đặc tính dẫn điện tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ là:
A. 10-6 Ωm
B. 10-8 Ωm
C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm
D. Đáp án khác
Câu 6. Hợp kim nào sau đây khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Giấy cách điện
B. Nhựa đường
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Vật liệu cách điện dùng để chế tạo:
A. Thiết bị cách điện
B. Các phần tử cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Ứng dụng của pecmaloi là:
A. Làm nam châm vĩnh cửa
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đồ dùng điện có nhóm:
A. Điện – quang
B. Điện – nhiệt
C. Điện – cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Số liệu kĩ thuật của bàn là có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bếp điện có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 14. Có mấy loại bếp điện?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 17. Có mấy loại quạt điện?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Nhiều loại
Câu 18. Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 19. Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 21. Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện ghi ở:
A. Trên đồ dùng điện
B. Trên nhãn đồ dùng điện
C. Trong lí lịch máy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Số liệu kĩ thuật quan trọng của đồ dùng điện là:
A. Đại lượng định mức
B. Đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 23. Đơn vị của công suất định mức trên đồ dùng điện là:
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
Câu 24. Dựa vào nguyên lí làm việc thì đèn điện có loại nào?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn phóng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Người ta bơm khí trơ nào vào bóng đèn sợi đốt?
A. Khí acgon
B. Khí kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Đuôi đèn sợi đốt được làm bằng gì?
A. Đồng
B. Sắt tráng kẽm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Đèn sợi đốt có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Tuổi thọ của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 29. Sử dụng đèn sợi đốt:
A. Tiết kiệm điện năng
B. Không tiết kiệm điện năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng về ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang?
A. Rút hết không khí trong ống
B. Bơm vào ống một ít khí thủy ngân
C. Bơm vào ống một ít khí trơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Trong chương trình Công nghệ 8 trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
A. Tuổi thọ
B. Mồi phóng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 33. Chấn lưu thường đặt trong đuôi đèn compac huỳnh quang nên:
A. Kích thước gọn nhẹ
B. Dễ sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Chấn lưu của đèn huỳnh quang có loại nào?
A. Chấn lưu điện cảm
B. Chấn lưu điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Dây niken – crom thường dùng làm dây đốt nóng của:
A. Bàn là điện
B. Bếp điện
C. Nồi cơm điện
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Vỏ bàn là có:
A. Đế
B. Nắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Ngoài vỏ và dây đốt nóng, bàn là còn có bộ phận nào?
A. Đèn tín hiệu
B. Rơle nhiệt
C. Núm điều chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là:
A. Giữ đế sạch
B. Giữ đế nhẵn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Đồ dùng điện loại điện nhiệt biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của bình
C. Cả A và b đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Đáp án đề số 4:
1-D |
2-D |
3-A |
4-C |
5-C |
6-C |
7-D |
8-C |
9-C |
10-D |
11-C |
12-D |
13-A |
14-B |
15-D |
16-C |
17-D |
18-C |
19-B |
20-C |
21-D |
22-C |
23-C |
24-D |
25-C |
26-C |
27-C |
28-B |
29-B |
30-D |
31-C |
32-A |
33-C |
34-C |
35-D |
36-C |
37-D |
38-C |
39-B |
40-D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 2. Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vật liệu kĩ thuật điện có loại:
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:
A. 8ᵒC
B. 10ᵒC
C. 8 ÷ 10ᵒC
D. Đáp án khác
Câu 9. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đồ dùng điện biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
Câu 12. Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. Ω
B. A
C. V
D. Đáp án khác
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
Câu 15. Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 17. Cấu tạo máy bơm nước có:
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 19. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của hình
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:
A. Công suất định mức là: 2000V
B. Công suất định mức là: 200V
C. Công suất định mức là: 11,4V
D. Công suất định mức là: 15V
Câu 23. Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?
A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C, Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:
A. Nối với mạng điện
B. Cung cấp điện cho đèn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
D. Đáp án khác
Câu 28. Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:
A. 10 giờ
B. 100 giờ
C. 1000 giờ
D. Đáp án khác
Câu 29. Có mấy loại đèn huỳnh quang?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Nhiều
Câu 30. Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:
A. Acgon
B. Kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
A. Hiện tượng nhấp nháy
B. Hiệu suất phát quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 33. Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất
C. Chiều dài ống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 35. Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:
A. 1000ᵒC
B. 1100ᵒC
C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC
D. Đáp án khác
Câu 36. Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 37. Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Hợp kim nào khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
Đáp án đề số 5:
1-B |
2-D |
3-D |
4-A |
5-D |
6-D |
7-C |
8-C |
9-D |
10-D |
11-D |
12-D |
13-A |
14-A |
15-D |
16-C |
17-C |
18-C |
19-D |
20-D |
21-C |
22-A |
23-C |
24-C |
25-C |
26-C |
27-C |
28-C |
29-D |
30-C |
31-C |
32-D |
33-D |
34-B |
35-C |
36-A |
37-B |
38-D |
39-C |
40-C |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)