Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 năm 2024 có ma trận trận có đáp án (5 đề)
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 năm 2024 có ma trận trận có đáp án (5 đề)
Với Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 năm 2024 có ma trận trận có đáp án (5 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Công nghệ.
Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 8
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà |
Đặc điểm, yêu cầu của mạng điện trong nhà |
Cấu tạo của mạng điện |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu:4 Số điểm:1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ |
Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
Cấu tạo thiết bị đóng cắt và lấy điện |
|
Nguyên lí công tắc điện |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:4 Số điểm:1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 8 Số điểm: 2
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
Cấu tạo thiết bị bảo vệ mạng điện |
Phân loại thiết bị bảo vệ mạng điện |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 12 Số điểm:3
|
Sơ đồ điện |
|
Phân loại sơ đồ điện |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 4 Số điểm:1
|
Thiết kế mạch điện |
|
|
|
Thiết kế mạch chiếu sáng đơn giản |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: 4 Số điểm:1
|
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Mạng điện trong nhà có điện áp:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 2. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có điện áp:
A. 250V B. 220V
C. 360V D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Mạng điện trong nhà có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Theo em, có mấy loại đồ dùng điện?
A. 1 B. 2
C. Nhiều D. 3
Câu 5. Cấu tạo mạng điện trong nhà có mấy phần tử?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 6. Thiết bị điện gồm:
A. Thiết bị đóng cắt
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị lấy điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Mạch chính của mạng điện trong nhà có:
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Dây pha và dây trung tính
D. Đáp án khác
Câu 8. Mạng điện trong nhà có:
A. Mạch chính
B. Mạch nhánh
C. Mạch chính và mạch nhánh
D. Đáp án khác
Câu 9. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đóng – cắt điện?
A. Công tắc điện
B. Ổ điện
C. Phích cắm điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Thiết bị nào sau đây là thiết bị lấy điện?
A. Công tắc điện
B. Cầu dao
C. Ổ điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công tắc điện có bộ phận nào làm bằng đồng?
A. Vỏ
B. Cực động
C. Cực tĩnh
D. Cực động, cực tĩnh
Câu 12. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 2
C. 4 D. 1
Câu 13. Có mấy căn cứ phân loại công tắc điện?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Công tắc nào sau đây được phân loại theo cực?
A. Công tắc bật
B. Công tắc bấm
C. Công tắc 2 cực
D. Công tắc xoay
Câu 15. Công tắc nào sau đây được phân loại theo thao tác đóng cắt?
A. Công tắc 2 cực
B. Công tắc 3 cực
C. Công tắc xoay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Cầu dao có mấy cực?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Cấu tạo cầu chì gồm mấy phần?
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
Câu 18. Vật liệu làm vỏ cầu chì là?
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ và thủy tinh đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Trên vỏ cầu chì ghi số liệu gì?
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
Câu 20. Bộ phận nào của cầu chì làm bằng chỉ?
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữa dây chảy và dây dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bộ phận nào của cầu chì làm bằng đồng?
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữa dây chảy và dây dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Bộ phận nào của cầu chì làm bằng thủy tinh?
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữa dây chảy và dây dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Aptomat thay thế cho thiết bị nào?
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Ổ điện
Câu 24. Aptomat tự động cắt điện trong trường hợp nào?
A. Quá tải
B. Ngắn mạch
C. Quá tải hoặc ngắn mạch
D. Không tự động cắt điện được
Câu 25. Có mấy cách phân loại cầu chì?
A. 2 B. Nhiều
C. 3 D. 4
Câu 26. Dây chảy được mắc như thế nào với mạch điện?
A. Nối tiếp
B. Song song
C. Nối tiếp hoặc song song
D. Đáp án khác
Câu 27. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữa dây chảy và dây dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Cầu chì nổ khi nào?
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Đáp án khác
Câu 29. Có mấy loại sơ đồ điện?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Sơ đồ lắp đặt điện có tên gọi khác là:
A. Sơ đồ nguyên lí
B. Sơ đồ đấu dây
C. A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Sơ đồ nguyên lí của mạch điện:
A. Nêu mối quan hệ điện của các phần tử
B. Thể hiện vị trí lắp đặt
C. Cách lắp ráp sắp xếp trong thực tế
D. B và C đúng
Câu 32. Sơ đồ lắp ráp của mạch điện:
A. Nêu mối quan hệ điện của các phần tử
B. Thể hiện vị trí lắp đặt
C. Cách lắp ráp sắp xếp trong thực tế
D. B và C đúng
Câu 33. Sơ đồ lắp đặt dùng để:
A. Dự trù vật liệu
B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị điện
C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Sơ đồ nguyên lí dùng để:
A. Dự trù vật liệu
B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị điện
C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị điện
D. nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện
Câu 35. Đâu là sơ đồ nguyên lí?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Đâu là sơ đồ lắp đặt?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Thiết kế:
A. Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện
B. Đưa ra các phương án
C. Xác định phần tử cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Thiết kế mạch điện gồm mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 39. Bước 3 trong thiết kế mạch điện là gì?
A. Xác định mạch điện dùng làm gì?
B. Đưa ra phương án thiết kế
C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp
D. Lắp thử và kiểm tra
Câu 40. Bước 2 trong thiết kế mạch điện là gì?
A. Xác định mạch điện dùng làm gì?
B. Đưa ra phương án thiết kế
C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp
D. Lắp thử và kiểm tra
Đáp án đề số 1:
1 -B |
2 -B |
3 - C |
4 -C |
5 - A |
6 -D |
7 -C |
8 -C |
9-A |
10-C |
11 -D |
12 -A |
13 -B |
14 -C |
15 -C |
16 -D |
17 -A |
18 -C |
19 -C |
20 -B |
21 -C |
22 -A |
23 -C |
24 -C |
25 -B |
26 -A |
27 -B |
28 -C |
29 -B |
30 -B |
31 -A |
32 -D |
33 -D |
34 -D |
35 -A |
36 -B |
37 -D |
38 -A |
39 -C |
40 -B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
Câu 2. Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Số liệu kĩ thuật của bàn là có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Số liệu kĩ thuật của bếp điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Lưu ý khi sử dụng bếp điện là:
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Ưu điểm của động cơ điện một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Sử dụng dễ dàng
C. Ít hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 14. Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Chọn phát biểu đúng:
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sử dụng hợp lí điện năng gồm:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng:
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 20. Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V B. 110V
C. 380V D. Đáp án khác
Câu 23. Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến:
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện
B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện
D. Đáp án khác
Câu 27. Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì
B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 29. Theo hình dạng, cầu chì phân làm:
A. Cầu chì hộp
B. Cầu chì ống
C. Cầu chì nút
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 31. Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Đáp án khác
Câu 32. Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
Câu 33. Sơ đồ nguyên lí:
A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Sơ đồ lắp đặt biểu thị:
A. Vị trí các phần tử
B. Cách lắp đặt các phần tử
C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
Câu 35. Công dụng của sơ đồ lắp đặt là:
A. Dự trù vật liệu
B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. “~” là kí hiệu của:
A. Dây dẫn chéo nhau
B. Dây dẫn nối nhau
C. Dòng điện xoay chiều
D. Đáp án khác
Câu 37. Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Đưa ra các phương án thiết kế
B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 38. Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Vậy bước 3 bạn A cần làm là:
A. Chọn bóng đèn
B. Chọn thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 39. Thiết bị điện mà bạn A cần chọn là:
A. 1 công tắc 2 cực và 1 cầu chì
B. 2 công tắc 2 cực và 1 cầu chì
C. 1 công tắc 2 cực và 2 cầu chì
D. 2 công tắc 2 cực và 2 cầu chì
Câu 40. Đâu là nội dung công việc thiết kế?
A. Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện
B. Vẽ sơ đồ nguyên lí
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 2:
1 -D |
2 -D |
3 - C |
4 -D |
5 - C |
6 -D |
7 -D |
8 -C |
9-B |
10-C |
11 -D |
12 -D |
13 -C |
14 -D |
15 -A |
16 -D |
17 -D |
18 -A |
19 -B |
20 -D |
21 -D |
22 -A |
23 -D |
24 -D |
25 -C |
26 -C |
27 -C |
28 -B |
29 -D |
30 -B |
31 -C |
32 -C |
33 -D |
34 -C |
35 -D |
36 -C |
37 -B |
38 -C |
39 -B |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. Ω B. A
C. V D. Đáp án khác
Câu 2. Đơn vị điện trở là:
A. Ampe B. Oát
C. Ôm D. Vôn
Câu 3. Số liệu kĩ thuật của bàn là có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Bếp điện có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 6. Có mấy loại bếp điện?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 12. Có mấy loại quạt điện?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Nhiều loại
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 14. Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
Câu 18. Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
Câu 19. Sử dụng hợp lí điện năng gồm:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng:
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng
B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 22. Mạng điện trong nhà có mấy yêu cầu?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 23. Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến:
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện
B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện
D. Đáp án khác
Câu 27. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực
B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện:
A. Công tắc bật
B. Công tắc bấm
C. Công tắc xoay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Theo hình dạng, cầu chì phân làm:
A. Cầu chì hộp
B. Cầu chì ống
C. Cầu chì nút
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 31. Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
D. Đáp án khác
Câu 32. Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Đáp án khác
Câu 33. Sơ đồ nguyên lí:
A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Sơ đồ lắp đặt biểu thị:
A. Vị trí các phần tử
B. Cách lắp đặt các phần tử
C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
Câu 35. Khi vẽ sơ đồ điện, người ta dùng kí hiệu để thể hiện những phần tử của mạch điện như:
A. Dây dẫn
B. Thiết bị, đồ dùng điện
C. Cách lắp đặt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36 Là kí hiệu của:
A. Chấn lưu
B. Cầu chì
C. Cầu dao
D. Đáp án khác
Câu 37. Thiết kế mạch điện gồm mấy nội dung?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 38. Thiết kế là công việc:
A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện
B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 39. Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Đưa ra các phương án thiết kế
B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 40. Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Vậy bước 3 bạn A cần làm là:
A. Chọn bóng đèn
B. Chọn thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án đề số 3:
1 -A |
2 -C |
3 - C |
4 -D |
5 - A |
6 -B |
7 -D |
8 -C |
9-B |
10-C |
11 -C |
12 -D |
13 -C |
14 -D |
15 -D |
16 -D |
17 -B |
18 -C |
19 -D |
20 -A |
21 -C |
22 -C |
23 -D |
24 -D |
25 -C |
26 -C |
27 -C |
28 -D |
29 -D |
30 -B |
31 -B |
32 -C |
33 -D |
34 -C |
35 -D |
36 -B |
37 -C |
38 -A |
39 -B |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 2. Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3. Số liệu kĩ thuật của bàn là có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 6. Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 7. Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Cấu tạo máy bơm nước có:
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 13. Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 14. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 16. Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 19. Sử dụng hợp lí điện năng gồm:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng:
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 22. Mạng điện trong nhà có mấy loại mạch?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23. Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến:
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện
B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện
D. Đáp án khác
Câu 27. Cấu tạo cầu dao gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 28. Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 29. Theo hình dạng, cầu chì phân làm:
A. Cầu chì hộp
B. Cầu chì ống
C. Cầu chì nút
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 31. Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 32. Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 33. Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
A. Mạch điện
B. Mạng điện
C. Hệ thống điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Người ta sử dụng kkis hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:
A. Nguồn điện
B. Dây dẫn điện
C. Thiết bị và đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Sơ đồ nguyên lí:
A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Sơ đồ lắp đặt biểu thị:
A. Vị trí các phần tử
B. Cách lắp đặt các phần tử
C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
Câu 37. Đưa ra phương án mạch điện tức là:
A. Vẽ sơ đồ nguyên lí
B. Vẽ sơ đồ lắp ráp
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp
D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp
Câu 38. Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 39. Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Đưa ra các phương án thiết kế
B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 40. Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Vậy bước 3 bạn A cần làm là:
A. Chọn bóng đèn
B. Chọn thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án đề số 4:
1 -A |
2 -C |
3 - C |
4 -D |
5 - B |
6 -A |
7 -D |
8 -C |
9-B |
10-C |
11 -C |
12 -C |
13 -C |
14 -A |
15 -C |
16 -D |
17 -C |
18 -B |
19 -D |
20 -A |
21 -C |
22 -B |
23 -D |
24 -D |
25 -C |
26 -C |
27 -B |
28 -C |
29 -D |
30 -B |
31 -C |
32 -C |
33 -D |
34 -D |
35 -D |
36 -C |
37 -A |
38 -C |
39 -B |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu `1. Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 2. Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Số liệu kĩ thuật của bàn là có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Dây đốt nóng có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
Câu 7. Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 10. Cấu tạo stato có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11. Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 14. Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 16. Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng
B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Sử dụng hợp lí điện năng gồm:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng:
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Mạch chính có:
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Dây pha và dây trung tính
D. Dây pha hoặc dây trung tính
Câu 22. Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?
A. Mắc song song với nhau
B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện
C. Có thể điều khiển độc lập
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến:
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện
B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện
D. Đáp án khác
Câu 27. Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Căn cứ vào sử dụng, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 29. Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 30. Số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
Câu 31. Theo hình dạng, cầu chì phân làm:
A. Cầu chì hộp
B. Cầu chì ống
C. Cầu chì nút
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 33. “-” là kí hiệu của:
A. Cực dương
B. Dây pha
C. Dòng điện một chiều
D. Dây trung tính
Câu 34. Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 35. Sơ đồ nguyên lí:
A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Sơ đồ lắp đặt biểu thị:
A. Vị trí các phần tử
B. Cách lắp đặt các phần tử
C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
Câu 37. “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện
B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
D. Đáp án khác
Câu 39. Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Đưa ra các phương án thiết kế
B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 40. Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Vậy bước 3 bạn A cần làm là:
A. Chọn bóng đèn
B. Chọn thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án đề số 5:
1 -A |
2 -B |
3 - C |
4 -D |
5 - B |
6 -A |
7 -D |
8 -C |
9-A |
10-C |
11 -B |
12 -C |
13 -C |
14 -B |
15 -C |
16 -D |
17 -D |
18 -D |
19 -D |
20 -A |
21 -C |
22 -D |
23 -D |
24 -D |
25 -C |
26 -C |
27 -C |
28 -A |
29 -B |
30 -C |
31 -D |
32 -B |
33 -C |
34 -A |
35 -D |
36 -C |
37 -A |
38 -C |
39 -B |
40 -C |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)