Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

Với Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Công nghệ 9.

Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 9 (Cắt may)

    Mức độ


Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Bản vẽ cắt may


Sự khác biệt giữa bản vẽ kiểu và bản vẽ cắt may


Vận dụng tiêu chuẩn kĩ thuật vào bản vẽ cắt may


Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 

Số điểm: 


Số câu:4

Số điểm:1


Số câu: 

Số điểm: 


Số câu: 4

Số điểm: 1


Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ

Cắt may một số kiểu cổ áo không bâu

Vẽ các loại cổ áo thông dụng 

Cắt cổ áo thông dụng

May cổ áo thông dụng



Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:8

Số điểm:2


Số câu:4

Số điểm: 1


Số câu: 4

Số điểm: 1


Số câu: 

Số điểm: 


Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ

Cắt may một số kiểu bâu là sen

Vẽ một số kiểu bâu lá sen

Cắt kiểu bâu lá sen

May ráp bâu lá sen



Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 8

Số điểm: 2


Số câu: 4

Số điểm: 1


Số câu: 4

Số điểm: 1


Số câu: 

Số điểm: 


Số câu: 16

Số điểm:4


Tổng

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 40

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%


Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 9

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Cần vận dụng tiêu chuẩn kĩ thuật nào vào trong bản vẽ cắt may?

A. Tỉ lệ

B. Khổ giấy

C. Chữ và số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Nét vẽ nào thể hiện mũi may trên sản phẩm?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét gạch chấm mảnh

D. Nét đứt

Câu 3. Kí hiệu Rv trên bản vẽ cắt may nghĩa là:

A. Rộng vai

B. Vòng cổ

C. Vòng ngực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Ráp đáy quần thuộc bước thứ mấy trong quy trình may?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Bản vẽ cắt may thể hiện đầy đủ hình dáng, kích thước của:

A. Từng bộ phận

B. Nhóm các bộ phận

C. Từng bộ phận hoặc nhóm các bộ phận

D. Đáp án khác

Câu 6. Bản vẽ cắt may sử dụng trong:

A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm

B. Tạp chí giới thiệu mẫu quần áo

C. Tạp chí giới thiệu sản phẩm may mặc

D. Cả 3 đấp án trên

Câu 7. Bản vẽ nào thì sử dụng nét vẽ kích thước để thể hiện?

A. Bản vẽ kiểu

B. Bản vẽ cắt may

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Nét liền đậm thể hiện:

A. Đường bao của sản phẩm cắt may

B. Đường may nhìn thấy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đường gióng

Câu 9. Đối với áo cổ tròn cơ bản, cần vẽ:

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Thân trước và thân sau

D. Đáp án khác

Câu 10. Vẽ thân trước áo cổ tròn cơ bản phân làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Vẽ thân trước áo cổ tròn có:

A. Áo chui đầu

B. Áo cài khuy

C. Áo chui đầu và áo cài khuy

D. Đáp án khác

Câu 12. Vẽ áo chui đầu:

A. Tính từ nếp vải gấp đôi

B. Tính từ đường giao khuy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Vẽ áo cài khuy

A. Tính từ nếp vải gấp đôi

B. Tính từ đường giao khuy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Với loại áo cổ tròn cơ bản, có mấy kiểu viền cổ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Với loại áo cổ tròn cơ bản, có kiểu viền cổ nào?

A. Viền bọc

B. Viền gấp mép

C. Viền bọc và viền gấp mép

D. Đáp án khác

Câu 16. Loại cổ áo nào được điều chỉnh từ cổ tròn cơ bản?

A. Cổ chữ U

B. Cổ vuông

C. Cổ chữ U và cổ vuông

D. Đáp án khác

Câu 17. Cắt vòng cổ áo chữ U cần lưu ý về:

A. Viền gấp mép

B. Viền bọc

C. Viền gấp mép và viền bọc

D. Không lưu ý gì

Câu 18. Khi cắt nẹp cổ áo chữ U, cắt viền gấp mép có bề rộng:

A. 3 cm

B. 3 cm đến 3,5 cm

C. 3,5 cm

D. 5 cm

Câu 19.. Khi cắt nẹp cổ áo chữ U, cắt viền bọc có bề rộng:

A. 3 cm

B. 3 cm đến 3,5 cm

C. 3,5 cm

D. 5 cm

Câu 20. Đối với áo cổ vuông, khi cắt vòng cổ người ta cắt gia đường may:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 5 mm

D. 0,5 mm

Câu 21. Tại sao khi may, nẹp cổ phải cắt dựa theo vòng cổ thân áo?

A. Để cổ áo phẳng

B. Để cổ áo đẹp

C. Để cổ áo phẳng và đẹp

D. Không có lí do

Câu 22. Nẹp cổ cắt bề rộng khoảng:

A. 2 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 3 cm – 4 cm

Câu 23. Đây là loại cổ áo gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may 

A. Cổ tròn

B. Cổ vuông

C. Cổ chữ U

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Khi may cổ tròn, may đường thứ nhất cách mép là:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 0,05 cm

D. 2 cm

Câu 25. Chương trình công nghệ 9 giới thiệu mấy kiểu bâu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26. Khi vẽ bâu lá sen đứng, cần vẽ:

A. Vòng cổ thân áo

B. Bâu áo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Bâu lá sen đứng có mấy dạng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Bâu lá sen trái tim có mấy dạng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Bâu lá sen trái tim có loại?

A. Dạng đứng

B. Dạng nằm

C. Dạng đứng và dạng nằm

D. Nhiều loại

Câu 30. Hình sau đây là gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Bâu lá sen trái tim dạng đứng

B. Bâu lá sen trái tim dạng nằm

C. Vòng cổ thân trước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Hình sau đây là gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Bâu lá sen trái tim dạng đứng

B. Bâu lá sen trái tim dạng nằm

C. Vòng cổ thân trước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Vẽ thân sau của vòng cổ thân áo bâu lá sen tim bằng rộng cổ cơ bản thêm:

A. 0,1 cm

B. 1 cm

C. 0,2 cm

D. 2 cm

Câu 33. Với bâu lá sen đứng, cắt vòng cổ thân áo giống:

A. Cổ tròn cơ bản

B. Cổ chữ U

C. Cổ vuông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Với bâu lá sen đứng, cắt bâu áo bằng cách cắt qua đường may xung quanh lá bâu trong:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 0,1 cm

Câu 35. Với bâu lá sen đứng, cắt bâu áo bằng cách cắt qua đường may xung quanh lá bâu ngoài:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 0,1 cm

Câu 36. Với bâu lá sen nằm, cắt vòng cổ thân áo giống:

A. Cổ tròn cơ bản

B. Cổ chữ U

C. Cổ vuông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. May ráp bâu lá sen thực hiện qua mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38. May ráp bâu lá sen qua giai đoạn nào sau đây?

A. May bâu

B. Ráp bâu vào thân áo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Cách may bâu áo:

A. Đặt 2 mặt phải úp vào nhau

B. Bâu ngoài để dưới, bâu trong để trên

C. May xung quanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Khi ráp bâu vào thân áo, cần bấm dấu vị trí:

A. Điểm giữa thân áo

B. Điểm giữa bâu áo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án đề số 1:

1 -C

2 -D

3 - A

4 -B

5 - C

6 -A

7 -B

8 -C

9-C

10- B

11 -C

12 -A

13 -B

14 -B

15 -C

16 -C

17 -C

18 -B

19 -A

20 -B

21 -C

22 -D

23 -A

24 -B

25 -C

26 -C

27 -B

28 -B

29 -C

30 -A

31 -B

32 -B

33 -A

34 -B

35 -C

36 -A

37 -B

38 -C

39 -D

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 9

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Câu 1. Khi cắt vòng cổ của áo cổ tròn cơ bản, cắt viền bọc:

A. Cắt theo nét vẽ

B. Cắt gia đường may 0,5 cm

C. Cắt gia đường may 0,7 cm

D. Cắt gia đường may 0,5 cm đến 0,7 cm

Câu 2. Cổ chữ U và cổ vuông giống nhau về

A. Kích thước rộng cổ

B. Kích thước sâu cổ

C. Kích thước rộng cổ và sâu cổ

D. Đáp án khác

Câu 3. Cách vẽ cổ chữ U:

A. Vẽ nối thẳng

B. vẽ cong

C. Vẽ nối thẳng hoặc vẽ cong đều được

D. Không xác định

Câu 4. Cắt vải viền cổ áo cổ vuông với bề rộng:

A. 3 cm

B. 3,5 cm

C. 3 cm đến 3,5 cm

D. Đáp án khác

Câu 5. Hình ảnh sau đây vẽ vị trí nào của cổ vuông?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may 

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Vải viền cổ thân trước

D. Vải viền cổ thân sau

Câu 6. Đây là cách vẽ cổ tròn rộng  thân nào?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may 

A. thân trước

B. Thân sau

C. Thân trước hay thân sau đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Khi may cổ tròn, may mí cách mép gấp khoảng:

A. 2 cm

B. 0,2 cm

C. 0,02 cm

D. 0,5 cm

Câu 8. Cách vẽ vòng cổ thân áo kiểu bâu lá sen nằm tương tự:

A. Cổ tròn cơ bản

B. Cổ chữ U

C. Cổ vuông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đây là cách vẽ cổ trái tim vị trí nào?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may 

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Cả A và B đều đúng

D. Không xác định được vị trí

Câu 10. Cắt vòng cổ thân áo bây lá sen tim bằng cách cắt gia đường may:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 11. Đây là bản vẽ gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may 

A. Bản vẽ kiểu

B. Bản vẽ cắt may

C. Bản vẽ kiểu và bản vẽ cắt nay đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Bản vẽ kiểu cho biết:

A. Tổng quát về hình dáng, sản phẩm may.

B. Tổng quát về màu sắc sản phẩm may

C. Tổng quát vể kiểu cách sản phẩm may

D. Tổng quát về hình dáng, màu sắc, kiểu cách sản phẩm may

Câu 13. Bản vẽ cắt may được sử dụng trong:

A. Thiết kế sản phẩm

B. Tạp chí giới thiệu mẫu quần áo

C. Tạp chí giới thiệu mấu sản phẩm may mặc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Bản vẽ kiểu thường sử dụng:

A. Phương pháp vẽ phối cảnh

B. Nét vẽ kích thước để thể hiện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 15. Cần vận dụng mấy tiêu chuẩn của bản vẽ kĩ thuật và cắt may?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Cần vận dụng tiêu chuẩn kĩ thuật nào vào bản vẽ cắt may?

A. Tỉ lệ

B. Khổ giấy

C. Đường nét

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Trong cắt may, có thể sử dụng mấy loại nét vẽ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 18. Nét nào thể hiện đường bao của sản phẩm cắt may?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Nét lượn sóng

Câu 19. Nét liền mảnh thể hiện:

A. Đường gióng

B. Đường kích thước

C. Đường phân chia các phần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Biểu diễn đường trục của mảnh vải ta sử dụng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét gạch chấm mảnh

C. Nét đứt

D. Nét lượn sóng

Câu 21. Để thể hiện chỗ gấp đôi mảnh vải, ta dùng nét nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét gạch chấm mảnh

C. Nét đứt

D. Nét lượn sóng

Câu 22. Nét đứt biểu diễn:

A. Đường bao khuất không nhìn thấy

B. Đường gióng

C. Đường kích thước

D. Đường bao sản phẩm

Câu 23. Nét lượn sóng thể hiện:

A. Giới hạn của sản phẩm được vẽ

B. Đường bao khuất

C. Đường cao của sản phẩm

D. Đường gióng

Câu 24. Đơn vị đo kích thước trên bản vẽ cắt may là:

A. m

B. dm

C. cm

D. mm

Câu 25. Kí hiệu Vc trên bản vẽ cắt may nghĩa là:

A. Rộng vai

B. Vòng ngực

C. Vòng cổ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Quần đùi và quần dài khác nhau ở điểm nào?

A. Cách vẽ

B. Cách cắt

C. Cách vẽ và cách cắt

D. Ống quần

Câu 27. May viền gấp mép gấu quần đùi thuộc thước thứ mấy trong quy trình may?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Bước thứ 5 trong quy trình may quần đùi là:

A. May viền gấp mép gấu quần

B. Ráp đáy quần

C. Luồn dây chun

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Đo quần dài được tiến hành theo mấy bước?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 30. Khi đo quần dài, đo vừa sát quanh eo chỗ nhỏ nhất là đo?

A. Dài quần

B. Vòng mông

C. Vòng eo

D. Rộng ống

Câu 31. Hình ảnh sau thuộc giai đoạn nào của bâu áo?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Bấm dấu

B. Bỏ nẹp

C. May đường đính vải

D. Lộn nẹp

Câu 32. Hình ảnh sau thuộc giai đoạn nào của bâu áo?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Bấm dấu

B. Bỏ nẹp

C. May đường đính vải

D. Lộn nẹp

Câu 33. Trước khi may áo tay liền, cần kiểm tra thân trước về:

A. Độ dài

B. Hạ nách

C. Rộng cổ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Khi thực hành vẽ và cắt áo tay liền, cần thực hành theo mấy bước:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. May áo tay liền loại cổ không bâu và có bâu khác nhau ở giai đoạn mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Giai đoạn 3 của may áo tay liền kiểu cổ không bâu là:

A. Ráp đường sườn vai và tay liền

B. may cửa tay

C. Ráp sườn thân và tay

D. May gấu áo

Câu 37. Giai đoạn 3 của may áo tay liền kiểu cổ không bâu là:

A. Ráp đường sườn vai và tay liền

B. may cửa tay

C. Ráp sườn thân và tay

D. May gấu áo

Câu 38. Đây là mẫu áo tay liền gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Cổ thuyền, nẹp viền ngoài

B. Cổ trái tim nẹp viền ngoài

C. Bâu lá sen nằm

D. Bâu lá sen đứng

Câu 39. Bản vẽ nào thì sử dụng nét vẽ kích thước để thể hiện?

A. Bản vẽ kiểu

B. Bản vẽ cắt may

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40. Nét liền đậm thể hiện:

A. Đường bao của sản phẩm cắt may

B. Đường may nhìn thấy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đường gióng

Đáp án đề số 2:

1 -A

2 -C

3 - B

4 -C

5 - A

6 -A

7 -B

8 -A

9-A

10- B

11 -A

12 -D

13 -A

14 -D

15 -C

16 -C

17 -A

18 -A

19 -D

20 -B

21 -B

22 -A

23 -A

24 -C

25 -A

26 -D

27 -A

28 -C

29 -A

30 -C

31 -B

32 -C

33 -D

34 -C

35 -B

36 -B

37 -D

38 -A

39 -B

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 9

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1. Với loại áo cổ tròn cơ bản, vẽ viền bọc rộng:

A. 2,5 cm

B. 3 cm

C. 2,5 cm đến 3 cm

D. 5 cm

Câu 2. Loại cổ áo nào giống nhau về kích thước rộng cổ và sâu cổ:

A. Cổ chữ U

B. Cổ vuông

C. Cổ chữ U và cổ vuông

D. Đáp án khác

Câu 3. Cách vẽ cổ chữ vuông:

A. Vẽ nối thẳng

B. vẽ cong

C. Vẽ nối thẳng hoặc vẽ cong đều được

D. Không xác định

Câu 4. Khi cắt vòng cổ chữ U, cắt viền bọc như sau:

A. Cắt gia đường may 0,5 cm

B. Cắt gia đường may 0,7 cm

C. Cắt gia đường may 0,5 cm đến 0,7 cm

D. Cắt theo nét vẽ

Câu 5. Hình ảnh sau đây vẽ vị trí nào của cổ vuông?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may 

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Vải viền cổ thân trước

D. Vải viền cổ thân sau

Câu 6. Đây là cách vẽ cổ tròn rộng  thân nào?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may 

A. thân trước

B. Thân sau

C. Thân trước hay thân sau đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Bâu lá sen đứng có:

A. Dạng tròn

B. Dạng nhọn

C. Dạng tròn và nhọn

D. Dạng vuông

Câu 8. Cách vẽ vòng cổ thân áo kiểu bâu lá sen tim tương tự:

A. Cổ tròn cơ bản

B. Cổ chữ U

C. Cổ vuông

D. Cổ trái tim

Câu 9. Đây là cách vẽ cổ trái tim vị trí nào?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may 

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Cả A và B đều đúng

D. Không xác định được vị trí

Câu 10. Với bâu lá sen nằm, cách cắt bâu áo bằng cách gia công đường nay xung quanh lá bên ngoài:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 11. Đây là bản vẽ gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Bản vẽ kiểu

B. Bản vẽ cắt may

C. Bản vẽ kiểu và bản vẽ cắt nay đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Bản vẽ kiểu cho biết về hình dáng, màu sắc, kiểu cách sản phẩm may một cách:

A. Tổng quát 

B. Đầy đủ, chi tiết

C. Có thể chi tiết hoặc chỉ cần tổng quát

D. Đáp án khác 

Câu 13. Bản vẽ cắt may thể hiện đầy đủ về:

A. Hình dáng sản phẩm

B. Kích thước sản phẩm

C. Công thức tính sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Bản vẽ cắt may sử dụng trong:

A. Thiết kế sản phẩm

B. Sản xuất sản phẩm

C. Kiểm tra chất lượng sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Bản vẽ nào thường sử dụng phương pháp phối cảnh để vẽ?

A. Bản vẽ kiểu

B. Bản vẽ cắt may

C. Bản vẽ kiểu hoặc bản vẽ cắt may

D. Bản vẽ kiểu và bản vẽ cắt may

Câu 16. Bản vẽ kiểu sử dụng trong:

A. Tạp chí giới thiệu mẫu quần áo

B. Tạp chí giới thiệu mẫu sản phẩm may mặc

C. Tạp chí giới thiệu mẫu quần áo, sản phẩm may mặc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Bản vẽ nào sử dụng trong sản xuất sản phẩm?

A. Bản vẽ kiểu

B. Bản vẽ cắt may

C. Bản vẽ kiểu hoặc bản vẽ cắt may

D. Bản vẽ kiểu và bản vẽ cắt may

Câu 18. Cần vận dụng tiêu chuẩn kĩ thuật nào vào bản vẽ cắt may?

A. Tỉ lệ

B. Khổ giấy

C. Chữ và số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Nét nào thể hiện đường may nhìn thấy của sản phẩm cắt may?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Nét lượn sóng

Câu 20. Đường phụ thêm của sản phẩm thể hiện bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Nét lượn sóng

Câu 21. Nét vẽ nào thể hiện mũi may trên sản phẩm?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét gạch chấm mảnh

D. Nét đứt

Câu 22. Bản vẽ cắt may dùng kiểu chữ:

A. Đứng

B. Nghiêng 750

C. Đứng hoặc nghiêng 750

D. Ngang

Câu 23. Kí hiệu Rv trên bản vẽ cắt may nghĩa là:

A. Rộng vai

B. Vòng cổ

C. Vòng ngực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Quần đùi và quần dài giống nhau ở:

A. Cách vẽ

B. Cách cắt

C. Cách vẽ và cách cắt

D. Ống quần

Câu 25. Ráp đáy quần thuộc bước thứ mấy trong quy trình may?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26. Bước thứ 4 trong quy trình may là:

A. May viền gấp mép gấu quần

B. Ráp đáy quần

C. May cạp quần bằng hai đường may

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Đo quần dài có bước nào sau đây?

A. Dài quần

B. Vòng mông

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Khi đo quần dài, đo từ ngang eo đến gót chân là đo:

A. Dài quần 

B. vòng eo

C. Vòng mông

D. Rộng ống

Câu 29. Trong chương trình công nghệ 9, có mấy kiểu quần dài được nhắc đến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30. Với quy trình may quần dài, may gấu quần thuộc bước thứ mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31. Với bâu áo lá sen tim, cách cắt bâu áo bằng cách gia công đường may xung quanh lá bên trong:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 32. Hình ảnh sau thuộc giai đoạn nào của bâu áo?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Bấm dấu

B. Bỏ nẹp

C. May đường đính vải

D. Lộn nẹp

Câu 33. Trước khi may áo tay liền, cần kiểm tra thân sau về:

A. Độ dài

B. Hạ nách

C. Rộng cổ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. May áo tay liền loại cổ không bâu theo quy trình mấy giai đoạn?

A. 6

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Giai đoạn 1 của may áo tay liền kiểu cổ không bâu là:

A. Ráp đường sườn vai và tay liền

B. may cửa tay

C. Ráp sườn thân và tay

D. May gấu áo

Câu 36. Giai đoạn 3 của may áo tay liền kiểu cổ không bâu là:

A. Ráp đường sườn vai và tay liền

B. may cửa tay

C. Ráp sườn thân và tay

D. May gấu áo

Câu 37. Giai đoạn 3 của may áo tay liền kiểu cổ có bâu là:

A. Ráp đường sườn vai và tay liền

B. May cửa tay

C. Ráp sườn thân và tay

D. May gấu áo

Câu 38. Đây là mẫu áo tay liền gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Cổ thuyền, nẹp viền ngoài

B. Cổ trái tim nẹp viền ngoài

C. Bâu lá sen nằm

D. Bâu lá sen đứng

Câu 39. Cần vận dụng tiêu chuẩn kĩ thuật nào vào trong bản vẽ cắt may?

A. Tỉ lệ

B. Khổ giấy

C. Chữ và số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Nét vẽ nào thể hiện mũi may trên sản phẩm?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét gạch chấm mảnh

D. Nét đứt

Đáp án đề số 3:

1 -C

2 -C

3 - A

4 -D

5 - B

6 -B

7 -C

8 -D

9-B

10- C

11 -B

12 -A

13 -D

14 -D

15 -A

16 -C

17 -B

18 -C

19 -A

20 -B

21 -D

22 -C

23 -A

24 -C

25 -B

26 -C

27 -C

28 -A

29 -C

30 -D

31 -B

32 -D

33 -D

34 -A

35 -A

36 -B

37 -C

38 -B

39 -C

40 -D

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 9

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Với loại áo cổ tròn cơ bản, vẽ viền bọc dài bằng vòng cổ:

A. Trừ 2 cm

B. Cộng 2 cm

C. Nhân 2 cm

D. Chia 2 cm

Câu 2. Cổ chữ U và cổ vuông khác nhau về:

A. Kích thước rộng cổ

B. Cách vẽ vuông cổ

C. Kích thước sâu cổ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Khi cắt vòng cổ chữ U, cắt viền gấp mép như sau:

A. Cắt gia đường may 0,5 cm

B. Cắt gia đường may 0,7 cm

C. Cắt gia đường may 0,5 cm đến 0,7 cm

D. Cắt theo nét vẽ

Câu 4. Khi cắt nẹp của cổ áo chữ U, cần lưu ý về:

A. Viền gấp mép

B. Viền bọc

C. Cả A và B đều đúng

D. Không cần lưu ý gì

Câu 5. Hình ảnh sau đây vẽ vị trí nào của cổ vuông?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Vải viền cổ thân trước

D. Vải viền cổ thân sau

Câu 6. Khi cắt vòng cổ của cổ tròn cơ bản, có kiểu viền cổ nào?

A. Viền bọc

B. Viền gấp mép

C. A và B đều đúng

D. Không xác định

Câu 7. Cách vẽ vòng cổ thân áo kiểu bâu lá sen đứng tương tự:

A. Cổ tròn cơ bản

B. Cổ chữ U

C. Cổ vuông

D. Cổ trái tim

Câu 8. Khi vẽ vòng cổ thân áo dạng bâu lá sen tim, cần vẽ:

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Cả A và B đều đúng

D. Không xác định được vị trí

Câu 9. Với bâu lá sen nằm, cách cắt bâu áo bằng cách gia công đường may xung quanh lá bên trong:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 10. Với bâu lá sen tim, cách cắt bâu áo bằng cách gia công đường may xung quanh lá bên ngoài:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 11. Bản vẽ cắt may thể hiện đầy đủ hình dáng, kích thước của:

A. Từng bộ phận

B. Nhóm các bộ phận

C. Từng bộ phận hoặc nhóm các bộ phận

D. Đáp án khác

Câu 12. Bản vẽ cắt may cho biết về hình dáng, kích thước một cách:

A. Tổng quát

B. Đầy đủ, chi tiết

C. Có thể tổng quát hoặc đầy đủ, chi tiết

D. Đáp án khác

Câu 13. Bản vẽ cắt may sử dụng trong:

A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm

B. Tạp chí giới thiệu mẫu quần áo

C. Tạp chí giới thiệu sản phẩm may mặc

D. Cả 3 đấp án trên

Câu 14. Bản vẽ cắt may thường sử dụng:

A. Phương pháp phối cảnh

B. Nét vẽ kích thước để thể hiện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 15. Bản vẽ nào thì sử dụng nét vẽ kích thước để thể hiện?

A. Bản vẽ kiểu

B. Bản vẽ cắt may

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Cần vận dụng tiêu chuẩn kĩ thuật nào vào trong bản vẽ cắt may?

A. Đường nét

B. Chữ và số

C. Ghi kích thước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nét liền đậm thể hiện:

A. Đường bao của sản phẩm cắt may

B. Đường may nhìn thấy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đường gióng

Câu 18. Nét gạch chấm mảnh thể hiện:

A. Đường trục vải

B. Chỗ gấp đôi mảnh vải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Cần vận dụng tiêu chuẩn kĩ thuật nào vào trong bản vẽ cắt may?

A. Tỉ lệ

B. Khổ giấy

C. Chữ và số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đường phân chia các đường của sản phẩm được thể hiện bằng nét gì?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét gạch chấm mảnh

D. Nét đứt

Câu 21. Nét đứt thể hiện:

A. Mũi may trên sản phẩm

B. Đường trục sản phẩm

C. Đường bao sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Nét vẽ nào thể hiện đường giới hạn của sản phẩm?

A. Liền đậm

B. Liền mảnh

C. Lượn sóng

D. Đứt

Câu 23. Bản vẽ cắt may dùng kiểu chữ nghiêng:

A. 750

B. 350

C. 450

D. 150

Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về kích thước trên bản vẽ cắt may?

A. Đơn vị là cm.

B. Không ghi đơn vị trên bản vẽ

C. Chỉ ghi con số trên bản vẽ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Kí hiệu Vn trên bản vẽ cắt may nghĩa là:

A. Rộng vai

B. Vòng cổ

C. Vòng ngực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Quy trình may quần đùi tiến hành theo mấy bước?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27. Ráp đường ống quần đùi thuộc bước thứ mấy trong quy trình may?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 1

Câu 28. Đo quần đùi được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Khi đo quần dài, người ta đo vừa sát quanh môn chỗ nở nhất là:

A. Dài quần

B. Vòng eo

C. Vòng mông

D. Rộng ống


Câu 30. Với quy trình may quần dài, may ống quần thuộc bước thứ mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31. Hình ảnh sau đây thuộc giai đoạn nào của bâu áo?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Bấm dấu

B. Bỏ nẹp

C. May đường đính vải

D. Lộn nẹp

Câu 32. Hình ảnh sau thuộc giai đoạn nào của bâu áo?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Bấm dấu

B. Bỏ nẹp

C. May đường đính vải

D. Lộn nẹp

Câu 33. Trước khi may áo tay liền, cần kiểm tra thân trước và thân sau về:

A. Độ dài

B. Hạ nách

C. Rộng cổ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. May áo tay liền loại cổ có bâu theo quy trình mấy giai đoạn?

A. 6

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Giai đoạn 1 của may áo tay liền kiểu cổ có bâu là:

A. Ráp đường sườn vai và tay liền

B. may cửa tay

C. Ráp sườn thân và tay

D. May gấu áo

Câu 36. Giai đoạn 4 của may áo tay liền kiểu cổ có bâu là:

A. Ráp đường sườn vai và tay liền

B. may cửa tay

C. Ráp sườn thân và tay

D. May gấu áo

Câu 37. Giai đoạn 5 của may áo tay liền kiểu cổ không bâu là:

A. Ráp đường sườn vai và tay liền

B. May cửa tay

C. Ráp sườn thân và tay

D. May gấu áo

Câu 38. Đây là mẫu áo tay liền gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Cổ thuyền, nẹp viền ngoài

B. Cổ trái tim nẹp viền ngoài

C. Bâu lá sen nằm

D. Bâu lá sen đứng

Câu 39. Kí hiệu Rv trên bản vẽ cắt may nghĩa là:

A. Rộng vai

B. Vòng cổ

C. Vòng ngực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Ráp đáy quần thuộc bước thứ mấy trong quy trình may?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đề số 4:

1 -B

2 -B

3 - A

4 -C

5 - C

6 -C

7 -A

8 -C

9-B

10- C

11 -C

12 -B

13 -A

14 -B

15 -B

16 -D

17 -C

18 -C

19 -C

20 -B

21 -A

22 -C

23 -A

24 -D

25 -C

26 -C

27 -A

28 -B

29 -C

30 -A

31 -A

32 -D

33 -D

34 -A

35 -A

36 -C

37 -D

38 -C

39 -A

40 -B

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 9

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Câu 1. Khi cắt vòng cổ của cổ tròn cơ bản, có kiểu viền cổ nào?

A. Viền bọc

B. Viền gấp mép

C. A và B đều đúng

D. Không xác định

Câu 2. Cách vẽ vòng cổ thân áo kiểu bâu lá sen đứng tương tự:

A. Cổ tròn cơ bản

B. Cổ chữ U

C. Cổ vuông

D. Cổ trái tim

Câu 3. Khi vẽ vòng cổ thân áo dạng bâu lá sen tim, cần vẽ:

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Cả A và B đều đúng

D. Không xác định được vị trí

Câu 4. Với bâu lá sen nằm, cách cắt bâu áo bằng cách gia công đường may xung quanh lá bên trong:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 5. Với bâu lá sen tim, cách cắt bâu áo bằng cách gia công đường may xung quanh lá bên ngoài:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 6. Với loại áo cổ tròn cơ bản, vẽ viền bọc rộng:

A. 2,5 cm

B. 3 cm

C. 2,5 cm đến 3 cm

D. 5 cm

Câu 7. Loại cổ áo nào giống nhau về kích thước rộng cổ và sâu cổ:

A. Cổ chữ U

B. Cổ vuông

C. Cổ chữ U và cổ vuông

D. Đáp án khác

Câu 8. Cách vẽ cổ chữ vuông:

A. Vẽ nối thẳng

B. vẽ cong

C. Vẽ nối thẳng hoặc vẽ cong đều được

D. Không xác định

Câu 9. Khi cắt vòng cổ chữ U, cắt viền bọc như sau:

A. Cắt gia đường may 0,5 cm

B. Cắt gia đường may 0,7 cm

C. Cắt gia đường may 0,5 cm đến 0,7 cm

D. Cắt theo nét vẽ

Câu 10. Hình ảnh sau đây vẽ vị trí nào của cổ vuông?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Vải viền cổ thân trước

D. Vải viền cổ thân sau

Câu 11. Đây là cách vẽ cổ tròn rộng  thân nào?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. thân trước

B. Thân sau

C. Thân trước hay thân sau đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Bâu lá sen đứng có:

A. Dạng tròn

B. Dạng nhọn

C. Dạng tròn và nhọn

D. Dạng vuông

Câu 13. Cách vẽ vòng cổ thân áo kiểu bâu lá sen tim tương tự:

A. Cổ tròn cơ bản

B. Cổ chữ U

C. Cổ vuông

D. Cổ trái tim

Câu 14. Đây là cách vẽ cổ trái tim vị trí nào?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Cả A và B đều đúng

D. Không xác định được vị trí

Câu 15. Với bâu lá sen nằm, cách cắt bâu áo bằng cách gia công đường nay xung quanh lá bên ngoài:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 16. Với quy trình may quần dài, bước thứ 3 của quy trình là:

A. May ống quần

B. Ráp đáy quần

C. May cạp quần

D. May gấu quần

Câu 17. Có cách may ống quần nào?

A. Có vắt sổ

B. Không vắt sổ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. May cạp quần áp dụng:

A. Kiểu can lộn

B. Kiểu can rẽ

C. Kiểu viền gấp mép

D. cả 3 đáp án trên

Câu 19. Cách ráp đáy quần là:

A. Lộn một ống sang mặt phải

B. Luồn ống đã lộn vào ống có mặt trái ở ngoài

C. May từ trên cạp xuống cho hết vòng đáy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Thân của áo tay liền khác nhau có thể khác nhau về:

A. Cầu vai

B. Cầu ngực

C. Cách trang trí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Khi cắt vòng cổ của áo cổ tròn cơ bản, cắt viền bọc:

A. Cắt theo nét vẽ

B. Cắt gia đường may 0,5 cm

C. Cắt gia đường may 0,7 cm

D. Cắt gia đường may 0,5 cm đến 0,7 cm

Câu 22. Cổ chữ U và cổ vuông giống nhau về

A. Kích thước rộng cổ

B. Kích thước sâu cổ

C. Kích thước rộng cổ và sâu cổ

D. Đáp án khác

Câu 23. Cách vẽ cổ chữ U:

A. Vẽ nối thẳng

B. vẽ cong

C. Vẽ nối thẳng hoặc vẽ cong đều được

D. Không xác định

Câu 24. Cắt vải viền cổ áo cổ vuông với bề rộng:

A. 3 cm

B. 3,5 cm

C. 3 cm đến 3,5 cm

D. Đáp án khác

Câu 25. Hình ảnh sau đây vẽ vị trí nào của cổ vuông?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Vải viền cổ thân trước

D. Vải viền cổ thân sau

Câu 26. Đây là cách vẽ cổ tròn rộng  thân nào?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. thân trước

B. Thân sau

C. Thân trước hay thân sau đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Khi may cổ tròn, may mí cách mép gấp khoảng:

A. 2 cm

B. 0,2 cm

C. 0,02 cm

D. 0,5 cm

Câu 28. Cách vẽ vòng cổ thân áo kiểu bâu lá sen nằm tương tự:

A. Cổ tròn cơ bản

B. Cổ chữ U

C. Cổ vuông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Đây là cách vẽ cổ trái tim vị trí nào?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Cắt may

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Cả A và B đều đúng

D. Không xác định được vị trí

Câu 30. Cắt vòng cổ thân áo bây lá sen tim bằng cách cắt gia đường may:

A. 5 cm

B. 0,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm

Câu 31. Cần vận dụng tiêu chuẩn kĩ thuật nào vào trong bản vẽ cắt may?

A. Tỉ lệ

B. Khổ giấy

C. Chữ và số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Nét vẽ nào thể hiện mũi may trên sản phẩm?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét gạch chấm mảnh

D. Nét đứt

Câu 33. Kí hiệu Rv trên bản vẽ cắt may nghĩa là:

A. Rộng vai

B. Vòng cổ

C. Vòng ngực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Ráp đáy quần thuộc bước thứ mấy trong quy trình may?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Bản vẽ cắt may thể hiện đầy đủ hình dáng, kích thước của:

A. Từng bộ phận

B. Nhóm các bộ phận

C. Từng bộ phận hoặc nhóm các bộ phận

D. Đáp án khác

Câu 36. Bản vẽ cắt may sử dụng trong:

A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm

B. Tạp chí giới thiệu mẫu quần áo

C. Tạp chí giới thiệu sản phẩm may mặc

D. Cả 3 đấp án trên

Câu 37. Bản vẽ nào thì sử dụng nét vẽ kích thước để thể hiện?

A. Bản vẽ kiểu

B. Bản vẽ cắt may

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Nét liền đậm thể hiện:

A. Đường bao của sản phẩm cắt may

B. Đường may nhìn thấy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đường gióng

Câu 39. Đối với áo cổ tròn cơ bản, cần vẽ:

A. Thân trước

B. Thân sau

C. Thân trước và thân sau

D. Đáp án khác

Câu 40. Vẽ thân trước áo cổ tròn cơ bản phân làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đề số 5:

1 -C

2 -A

3 - C

4 -B

5 - C

6 -C

7 -C

8 -A

9-D

10- B

11 -B

12 -C

13 -D

14 -B

15 -C

16 -C

17 -C

18 -C

19 -D

20 -D

21 -A

22 -C

23 -B

24 -C

25 -A

26 -A

27 -B

28 -A

29 -A

30 -B

31 -C

32 -D

33 -A

34 -B

35 -C

36 -A

37 -B

38 -C

39 -C

40 -B

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên