Bộ đề thi GDCD 11 Học kì 1 năm 2024 có ma trận có đáp án (7 đề)
Bộ đề thi GDCD 11 Học kì 1 năm 2024 có ma trận có đáp án (7 đề)
Tuyển chọn Bộ đề thi GDCD 11 Học kì 1 năm 2024 có ma trận có đáp án (7 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Giáo dục công dân 11 của các trường THPT. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Giáo dục công dân 11.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Công dân với sự phát triển kinh tế
|
Hiểu các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất và vai trò của sản xuất của cải vật chất |
|
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm |
2 0,5đ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 0,5đ |
Hàng hóa- tiền tệ- thị trường
|
- Hiểu được hàng hóa, tiền tệ, thị trường |
|
|
|
|
|
|||
Số câu Số điểm |
7 1,75đ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 1,75đ |
Quy luật kinh tế cơ bản trong sản xuất và lưu thông hàng hóa |
Hiểu được nội dung của quy luật giá trị, cung cầu, cạnh tranh |
|
|
Hiểu được quan hệ cung - cầu |
|
|
|
Vận dụng thực tế |
|
Số câu Số điểm |
3 0,75đ |
0 |
0 |
½ 1.5 |
0 |
0 |
0 |
½ 1.5
|
4 3,75đ |
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
|
Hiểu được nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. |
|
|
Giải thích được tại sao ở nước ta trong giai đoạn hiện nay công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là một tất yếu khách quan |
|
Hiểu được và thực hiện trách nhiệm của mình |
|
|
|
Số câu Số điểm |
2 0,5đ |
0 |
0 |
½ 1.5 |
0 |
½ 1.5 |
0 |
0 |
3 3,5đ |
Chủ nghĩa xã hội |
Tính tất yếu khách quan đi lên CNXH ở Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
2 0,5đ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 0,5đ |
Tổng điểm Tỉ lệ % |
4đ
40% |
3đ
30% |
1.5 đ 1.5đ
15% 15% |
10đ |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM).
Câu 1. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là
A. đối tượng lao động.
B. cách thức lao động.
C. tư liệu lao động.
D. hoạt động lao động.
Câu 2. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. sản xuất kinh tế.
B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. quá trình sản xuất.
Câu 3. Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của người sử dụng được gọi là
A. giá trị. B. giá cả. C. giá trị sử dụng. D. giá trị cá biệt.
Câu 4. Hàng hóa chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa, ở hai dạng là vật thể và phi vật thể. Vì vậy, hàng hóa là một phạm trù mang tính
A. xã hội. B. lịch sử. C. vĩnh viễn. D. bất biến.
Câu 5. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của
A. quy luật giá trị.
B. quy luật thặng dư.
C. quy luật kinh tế.
D. quy luật sản xuất.
Câu 6. Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
A. vay vốn ưu đãi của Nhà nước.
B. sản xuất một loại hàng hóa.
C. nâng cao năng suất lao động.
D. đào tạo gián điệp kinh tế.
Câu 7. Trên thị trường, giá cả của từng hàng hoá có thể cao hoặc thấp hơn giá trị hàng hoá hình thành trong sản xuất, do ảnh hưởng của
A. chất lượng hàng hoá.
B. công nghệ sản xuất.
C. trình độ người lao động
D. cạnh tranh, cung – cầu.
Câu 8. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá, cạnh tranh lành mạnh được xem là
A. nhân tố cơ bản.
B. động lực kinh tế.
C. hiện tượng tất yếu.
D. cơ sở quan trọng.
Câu 9. Để giành giật khách hàng và lợi nhuận, một số người không từ những thủ đoạn phi pháp bất lương là thể hiện nội dung nào dưới đây
A. Nguyên nhân của cạnh tranh.
B. Mặt tích cực của cạnh tranh.
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
D. Mục đích của cạnh tranh.
Câu 10. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu tăng thì người sản xuất có xu hướng
A. thu hẹp sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. giữ nguyên sản xuất.
D. ngừng sản xuất.
Câu 11. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm, cung có xu hướng
A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. bằng cầu.
Câu 12. Trong quá trình tiền đưa vào lưu thông, công thức T- H thể hiện quá trình nào dưới đây?
A. Bán hàng hóa.
B. Mua và bán hàng hóa.
C. Mua hàng hóa.
D. Hàng đổi hàng.
Câu 13. Sự ganh đua đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là
A. cạnh tranh. B. thi đua. C. kinh doanh. D. sản xuất.
Câu 14. “Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa” là một tác động được đề cập đến trong quy luật nào sau đây?
A. Giá trị. B. Mọi quy luật. C. Cung, cầu. D. Cạnh tranh.
Câu 15. Câu nói “Thương trường như chiến trường” thể hiện nội dung nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Chủ thể của cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Nguyên nhân của cạnh tranh.
Câu 16. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ
A. công nghiệp cơ khí.
B. khoa học kĩ thuật.
C. công nghệ thông tin.
D. lực lượng sản xuất.
Câu 17. Do phải nâng cao năng suất lao động, giảm thời gian lao động cá biệt nên công ty X đã trang bị máy móc hiện đại. Công ty X đã chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Phân hóa giàu nghèo.
B. Yêu cầu cạnh tranh lành mạnh.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 18. Hãng xe máy Honda trên thị trường Việt Nam thường xuyên tổ chức các chương trình bảo dưỡng xe miễn phí, điều này phản ánh quy luật nào trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Cạnh tranh. B. Giá trị. C. Cung - cầu. D. Lưu thông tiền tệ.
Câu 19. Công ty nước mắm A đưa những thông tin sai sự thật làm ảnh hưởng đến sản phẩm nước mắm B. Công ty A đã thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Phân hóa giàu- nghèo.
B. Thủ đoạn phi pháp, bất lương.
C. Làm rối loạn thị trường.
D. Đầu cơ tích trữ.
Câu 20. Hai năm trở lại đây đại dịch lợn xảy ra thường xuyên nên ngành chăn nuôi gặp nhiều rủi ro. Vì vậy, ông P đã chuyển từ chăn nuôi lợn thịt để bán chuyển sang trồng các loại nấm cung cấp cho thị trường. Để tăng năng suất lao động và chất lượng sản phẩm, ông đặt mua phôi nấm nơi có uy tín, mua máy trộn, lọc nguyên liệu cấy phôi đảm bảo 100% phôi nấm phát triển tốt trên giá thể. Việc làm của ông P đã chịu sự tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng.
B. Điều tiết sản xuất và phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất với nhau.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và điều tiết thông tin thị trường.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông, kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 21. Để sản xuất ra một chiếc áo phông, công ty Z phải mất thời gian lao động cá biệt là 4 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chiếc áo phông cùng loại, cùng chất lượng với chiếc áo đó là 5 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của công ty Z đã.
A. thực hiện tốt quy luật giá trị.
B. thực hiện đúng quy luật giá trị.
C. không thực hiện quy luật giá trị.
D. vi phạm yêu cầu quy luật giá trị.
Câu 22. Để chuẩn bị cho quá trình sản xuất, công ty X đã xây dựng hệ thống nhà xưởng, kho bãi, đồng thời xin phép chính quyền cho mở rộng con đường dẫn vào nhà máy. Nhà xưởng, kho bãi, đường giao thông mà công ty X xây dựng thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Công cụ sản xuất.
B. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
C. Kế hoạch sản xuất.
D. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
Câu 23. Trên thị trường có ba người cùng sản xuất một loại hàng hóa. Người thứ nhất sản xuất hết 10 giờ, người thứ hai sản xuất hết 7,5 giờ, người thứ ba sản xuất hết 7 giờ. Trên thị trường, người tiêu dùng chỉ thừa nhận mua và bán hàng hóa đó với thời gian là 8 giờ. Vậy 10 giờ, 7,5 giờ, 7 giờ lao động là thời gian lao động
A. cá biệt.
B. giá trị cần thiết.
C. xã hội cần thiết.
D. giá trị cá biệt.
Câu 24. Nhà máy sữa TH đã sử dụng robot tự hành trong nhiều khâu của sản xuất. Đồng thời sử dụng phần mềm quản lí kho bãi thông minh trên nền tảng tự động hóa. Việc làm trên của nhà máy TH đã thể hiện quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hóa.
B. Cơ khí hóa.
C. Công nghiệp hóa.
D. Chuyên môn hóa.
Câu 25. Anh G đi xuất khẩu lao động tại Nhật Bản. Mỗi tháng tổng thu nhập của anh được khoảng 45 triệu tiền Việt Nam. Mỗi tháng anh thuê nhà hết 4 triệu, tiền ăn uống hết 6 triệu, tiền chi tiêu lặt vặt hết 3 triệu, anh cất trữ 2 triệu và lấy 10 triệu mua hàng Nhật gửi về cho em gái bán. 20 triệu anh gửi về nhà cho bố mẹ trả nợ. Số tiền nào dưới đây của anh G thực hiện chức năng thanh toán?
A. 4 triệu, 6 triệu, 3 triệu và 20 triệu.
B. 4 triệu, 6 triệu, 3 triệu và 10 triệu.
C. 10 triệu, 20 triệu, 4 triệu, 6 triệu, 3 triệu.
D. 10 triệu, 2 triệu, 20 triệu, 4 triệu, 6 triệu.
Câu 26. Công ty VP chuyên cung cấp thực phẩm sạch và có uy tín trên thị trường Việt Nam. Vì vậy, công ty VP đã liên kết với các trang trại chăn nuôi cung cấp thịt gia súc, gia cầm cho chuỗi cửa hàng nên được người tiêu dùng rất tin tưởng. Ngoài ra, công ty còn trồng và sản xuất các sản phẩm truyền thống đạt tiêu chuẩn Việt Gap. Nhu cầu tiêu dùng tăng nên công ty VP nhập thêm thịt bò, lợn, gà, một số loại rau, củ, quả từ Nhật Bản, Hàn Quốc về bán. Do giá cả cao vì vậy thịt bò, gà, lợn của công ty không bán được. Những loại hàng hóa nào dưới đây của công ty VP được thị trường Việt Nam thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng?
A. Thịt bò, gà, lợn nhập khẩu và các sản phẩm truyền thống của công ty .
B. Rau, củ, quả nhập khẩu và các sản phẩm truyền thống của công ty.
C. Thịt bò, gà, lợn, rau, củ, quả nhập khẩu và các sản phẩm truyền thống của công ty.
D. Các loại thực phẩm truyền thống của công ty.
Câu 27. Trong bài thơ “Bài ca vỡ đất” của Hoàng Trung Thông viết: “Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người, sỏi đá cũng thành cơm”. Câu thơ trên thể hiện vai trò quan trọng và quyết định củ
A. công cụ lao động.
B. tư liệu lao động.
C. sức lao động.
D. đối tượng lao động.
Câu 28. Có ba nhóm thợ may, nhóm S làm xong công việc hết 3 giờ, nhóm M làm xong hết 4 giờ, nhóm N làm xong hết 5 giờ, nhóm L làm xong hết 2 giờ. Trong đó xã hội chấp nhận công việc đó là 4 giờ. Nhóm thợ may nào vận dụng sai quy luật giá trị?
A. Nhóm L. B. Nhóm N. C. Nhóm M. D. Nhóm S.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM).
Câu 1: (2,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Trách nhiệm của công dân đới với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
Câu 2: (1,0 điểm). Cung là gì. Lấy ví dụ?
…Hết…
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM).
1A |
2C |
3C |
4B |
5A |
6C |
7D |
8B |
9C |
10B |
11B |
12C |
13A |
14A |
15A |
16D |
17D |
18A |
19B |
20D |
21A |
22D |
23A |
24A |
25B |
26B |
27C |
28B |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM).
Phần II. |
Tự luận |
3,0 |
Câu 1 |
Em hãy nêu khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Trách nhiệm của công dân đới với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? |
2,0 |
- Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động kinh tế và quản lý kinh tế xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động cùng với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. - Trách nhiệm của công dân đới với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước: + Nhận thức đúng đắn về tính tất yếu khách quan và tác dụng to lớn của công nghiệp hóa, hiện đại hóa + Lựa chọn ngành, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao, phù hợp với nhu cầu của thị trường. + Ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất. + Học tập, nâng cao trình độ văn hóa, khoa học -công nghệ hiện đại… |
1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
Câu 2 |
Cung là gì. Lấy ví dụ? |
1,0 |
- Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định. - Lấy ví dụ về cung: Vì cần tiền gấp nên sau mùa thu hoạch lúa, ông A đã bán 1 tấn lúa và 5 tấn mía, còn lại 2 tấn lúa do sự biến động của giá cả trên thị trường ông A không bán số lúa còn lại mà chờ đến khi giáp vụ giá tăng lên ông mới bán. |
0,5 0,5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM).
Câu 1. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua – bán được gọi là
A. đồ vật. B. hàng hóa. C. tiền tệ. D. kinh tế.
Câu 2. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là
A. vận động. B. hoạt động. C. tác động. D. lao động.
Câu 3. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ được gọi là
A. chợ. B. kinh tế. C. thị trường. D. sản xuất.
Câu 4. Kinh tế nhà nước có vai trò nào sau đây?
A. Cần thiết. B. Chủ đạo. C. Then chốt. D. Quan trọng.
Câu 5. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với
A. khả năng thanh toán.
B. khả năng sản xuất.
C. giá cả và giá trị xác định.
D. giá cả và thu nhập xác định.
Câu 6. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 7. Trong thời kì quá độ lên xã hội chủ nghĩa ở nước ta, các thành phần kinh tế mới và cũ cùng tồn tại khách quan và
A. có quan hệ với nhau.
B. không liên quan tới nhau.
C. đấu tranh triệt tiêu nhau.
D. gây khó khăn cho nhau.
Câu 8. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với
A. thời gian lao động xã hội.
B. thời gian lao động cá nhân.
C. thời gian lao động tập thể.
D. thời gian lao động cộng đồng.
Câu 9. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu tăng thì người sản xuất có xu hướng
A. thu hẹp sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. giữ nguyên sản xuất.
D. ngừng sản xuất.
Câu 10. Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ khi
A. xã hội loài người xuất hiện.
B. con người biết lao động.
C. sản xuất và lưu thông hàng hoá.
D. ngôn ngữ xuất hiện.
Câu 11. Một trong những mặt tích cực của quy lụật giá trị là
A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá.
B. người tiêu dùng mua được hàng hoá có giá trị.
C. người sản xuất ngày càng giàu có, đời sống cao hơn.
D. kích thích lực lượng sản xuất, nâng cao suất lạo động tăng.
Câu 12. Hai hàng hoá có thể trao đổi được với nhau vì
A. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng.
B. chúng có giá trị sử dụng khác nhau.
C. chúng có giá trị bằng nhau.
D. chúng đều là sản phẩm của lao động.
Câu 13. Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?
A. Bà H hàng ngày hái rau đem ra chợ bán.
B. Công ty nông sản A thu mua 10 tấn lúa để xuất khẩu.
C. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang.
D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây nói lên tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay?
A. Do yêu cầu phải phát triển công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ của đất nước.
B. Do nước ta là nước nông nghiệp lạc hậu, nông dân có chất lượng sống thấp.
C. Do nước ta có nền kinh tế phát triển thấp, là nước nông nghiệp lạc hậu.
D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. Khai thác cạn kiệt tài nguyên.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 16. Nguyên nhân của cạnh tranh là
A. những nhà sản xuất có quan điểm bất đồng với nhau.
B. các chủ thể kinh tế độc lập, điều kiện và lợi ích khác nhau.
C. các chủ thể kinh tế sản xuất các mặt hàng khác nhau.
D. những nhà sản xuất muốn thi đua với nhau giành các giải thưởng.
Câu 17. Khi người thợ hầm lò dùng thân gỗ chống hầm cho khỏi sập, tức là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động.
D. Nguyên liệu lao động.
Câu 18. Dịp cuối năm, cơ sở làm mứt K tăng sản lượng để kịp phục vụ tết. Việc làm của cơ sở K chịu sự tác động điều tiết nào dưới đây của quy luật giá trị?
A. Sản xuất. B. Lưu thông. C. Tiêu dùng. D. Phân hóa.
Câu 19. Chị A dùng thùng xốp đựng hoa quả để di chuyển đến bán cho các cửa hàng. Thùng xốp chị A sửa dụng thuộc thành phần nào của tư liệu lao động?
A. Kết cấu sản xuất.
B. Hệ thống bình chứa.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Công cụ lao động.
Câu 20. Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp xản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế cá thể.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM).
Câu 1: (3,0 điểm). Cạnh tranh là gì? Cho các ví dụ về sự cạnh tranh không lành mạnh? Em hãy nêu lên suy nghĩ của bản thân về sự cạnh tranh không lành mạnh đang diễn ra trong nền kinh tế nước ta hiện nay?
Câu 2: (2,0 điểm). Em hiểu thế nào là: “Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa”?
…Hết…
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM).
1B |
2D |
3C |
4B |
5D |
6A |
7A |
8A |
9B |
10C |
11D |
12C |
13D |
14D |
15B |
16B |
17B |
18A |
19B |
20B |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM).
Phần II. |
Tự luận |
5,0 |
Câu 1 |
Cạnh tranh là gì? Cho các ví dụ về sự cạnh tranh không lành mạnh? Em hãy nêu lên suy nghĩ của bản thân về sự cạnh tranh không lành mạnh đang diễn ra trong nền kinh tế nước ta hiện nay? |
3,0 |
– Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận. - Ví dụ về sự cạnh tranh không lành mạnh: + Làm hàng giả, hàng nhái:… + Buôn lậu trốn thuế:… + Đầu cơ tích trữ:… + Không quan tâm đến bảo vệ tài nguyên, môi trường:… - Suy nghĩ của bản thân về sự cạnh tranh không lành mạnh đang diễn ra trong nền kinh tế nước ta hiện nay (GV chấm theo hướng mở): + Đánh giá được thực trạng sự cạnh tranh không lành mạnh + Chỉ ra được hậu quả của cạnh tranh không lành mạnh + Có thái độ lên án các hành vi đó…. + Nêu được phương án xử lí:… |
0,5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 |
|
Câu 2 |
Em hiểu thế nào là “quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa”? |
2,0 |
- Vận dụng và phát triển lý luận của chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào điều kiện lịch sử của cách mạng Việt Nam, từ khi thành lập Đảng đến nay Đảng ta luôn kiên định lựa chọn con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa. - Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa về cơ bản là “bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. => Bỏ qua việc xác lập vị trí chi phối của quan hệ sản xuất TBCN, trong nền sản xuất xã hội đang vận động đi lên CNXH, cũng có nghĩa ở đó còn tồn tại ở mức độ nhất định các quan hệ sản xuất tư bản và tiền tư bản, chúng vận động và tác động đến sự phát triển của nền kinh tế - xã hội theo định hướng đi lên CNXH. Chính vì vậy, trong thực tiễn cần có những chính sách để các quan hệ này vận động, đóng góp vào sự tăng trưởng chung, đồng thời hạn chế tác động tiêu cực của chúng. |
0,25 1,0 0,75 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
Câu 1. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm
A. phát triển kinh tế.
B. sản xuất của cải vật chất.
C. quá trình lao động.
D. quá trình sản xuất.
Câu 2. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm
A. lao động.
B. sức lao động.
C. vận động.
D. sản xuất vật chất.
Câu 3. Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của người sử dụng được gọi là
A. giá trị. B. giá cả. C. giá trị sử dụng. D. giá trị cá biệt.
Câu 4. Để đi lên chủ nghĩa xã hội, ngoài quá độ gián tiếp từ xã hội tiền tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội còn hình thức quá độ nào sau đây?
A. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
B. Quá độ trực tiếp từ xã hội phong kiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Quá độ gián tiếp từ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội.
D. Quá độ gián tiếp từ xã hội phong kiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 5. Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền thực hiện chức năng
A. phương tiện lưu thông.
B. thước đo giá trị.
C. phương tiện thanh toán.
D. tiền tệ thế giới.
Câu 6. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ được gọi là
A. chợ. B. kinh tế. C. thị trường. D. sản xuất.
Câu 7. Các nhân tố cơ bản của thị trường là
A. hàng hóa; tiền tệ; người mua; người bán.
B. hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.
C. người mua, người bán, người sản xuất, giá cả.
D. người bán, người sản xuất, cung – cầu.
Câu 8. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua – bán được gọi là
A. đồ vật. B. hàng hóa. C. tiền tệ. D. kinh tế.
Câu 9. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị, giá trị sử dụng.
B. Giá trị thương hiệu.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị sử dụng.
Câu 10. Việc đi lên chủ nghĩa xã hội đối với nước ta là sự lựa chọn đúng đắn vì
A. đi lên chủ nghĩa xã hội mới có cuộc sông ấm no, tự do và hạnh phúc.
B. chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội thì thế giới mới giúp đỡ đất nước ta.
C. chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội thì đất nước mới được thế giới công nhận.
D. chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội thì đất nước mới được thế giới quan tâm.
Câu 11. Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua
A. sản xuất, tiêu dùng.
B. trao đổi mua – bán.
C. phân phối, sử dụng.
D. quá trình lưu thông.
Câu 12. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với
A. thời gian lao động xã hội.
B. thời gian lao động cá nhân.
C. thời gian lao động tập thể.
D. thời gian lao động cộng đồng.
Câu 13. Quy luật giá trị tác động đến điều tiết và lưu thông hàng hóa thông qua
A. giá trị hàng hóa.
B. giá cả trên thị trường.
C. giá trị xã hội.
D. quan hệ cung cầu.
Câu 14. Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
A. cải tiến khoa học kĩ thuật.
B. đào tạo gián điệp kinh tế.
C. nâng cao uy tín cá nhân.
D. vay vốn ưu đãi.
Câu 15. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 16. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ
A. công nghiệp cơ khí.
B. khoa học kĩ thuật.
C. công nghệ thông tin.
D. lực lượng sản xuất.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 1: (3,0 điểm). Sự vận động của cung - cầu có ảnh hưởng như thế nào đến giá cả thị trường? Khi là người tiêu dùng, em sẽ vận dụng quan hệ cung - cầu như thế nào để có lợi nhất?
Câu 2: (3,0 điểm). Vì sao ở nước ta trong giai đoạn hiện nay công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là một tất yếu khách quan? Là một công dân đang ngồi trên ghế nhà trường em cần phải làm gì để góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
…Hết…
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
1B |
2A |
3C |
4A |
5D |
6C |
7A |
8B |
9A |
10A |
11B |
12A |
13B |
14A |
15A |
16D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Phần II. |
Tự luận |
6,0 |
Câu 1. |
Sự vận động của cung - cầu có ảnh hưởng như thế nào đến giá cả thị trường? Khi là người tiêu dùng, em sẽ vận dụng quan hệ cung – cầu như thế nào để có lợi nhất? |
3,0 |
- Sự vận động của cung- cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường: + Khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất. + Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất. + Khi cung bằng cầu thì giá cả thị trường bằng giá trị hàng hóa trong sản xuất. => Trên thực tế, các trường hợp vận động của quan hệ cung- cầu thường không ăn khớp với nhau. - Để có lợi nhất người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách: + Tăng nhu cầu mua các mặt hàng khi cung lớn hơn cầu, vì lúc đó giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất, lúc này người tiêu dùng có lợi. Ví dụ ban đầu đi chợ em không có dự định mua cá, nhưng cá hôm nay rất nhiều ngon lại rất rẻ nữa…. Thế nên em sẽ điều chỉnh mua sang cá vừa ngon vừa rẻ,… + Ngược lại, giảm nhu cầu mua các mặt hàng khi cung nhỏ hơn cầu và giá cả cao và có thể chuyển sang mua các mặt hàng thay thế có cung lớn hơn cầu và giá cả thấp tương ứng. Ví dụ định ăn thịt lợn nhưng do dịch tả làm lợn chết nhiều, nên đẩy giá cả lên cao. Nên em chuyển sang ăn trứng, ăn cá.…khi những mặt hàng này cung nhiều hơn cầu, giá cả rẻ hơn…. |
0.5 0.5 0.5 0.75 0.75 |
|
Câu 2 |
Vì sao ở nước ta trong giai đoạn hiện nay công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là một tất yếu khách quan? Là một công dân đang ngồi trên ghế nhà trường em cần phải làm gì để góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? |
3,0 |
- Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước: + Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội. + Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kỹ thuật - công nghệ giữa nước ta với các nước trong khu vực và trên thế giới. + Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa xã hội. - Là một công dân đang ngồi trên ghế nhà trường để góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước em cần phải: + Có nhận thức đúng đắn về tính tất yếu khách quan và tác dụng to lớn của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. + Xây dựng cho bản thân động cơ, quyết tâm, phương pháp học tập góp phần tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cho đất nước… + Biết lựa chọn ngành nghề phù hợp với khả năng, ra sức học tập nắm bắt kĩ thuật công nghệ để sau khi ra trường phục vụ trực tiếp sự nghiệp CNH – HĐH. + … |
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là?
A.Cầu.
B. Cung.
C. Giá trị.
D.Hàng hóa.
Câu 2: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường hay có thể đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là?
A.Cầu.
B. Cung.
C. Giá trị.
D.Hàng hóa.
Câu 3: Khái niệm Cầu được hiểu là?
A.Nhu cầu.
B.Yêu cầu.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Yêu cầu có khả năng thanh toán.
Câu 4: Giá cả của hàng hóa chịu tác động của?
A. Cạnh tranh.
B. Cung – Cầu.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
Câu 5: Quan hệ Cung – Cầu nhằm xác định các yếu tố nào?
A. Giá cả hàng hóa.
B. Số lượng hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
Câu 6: Biểu hiện của nội dung quan hệ Cung – Cầu là?
A. Cung – Cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung – Cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến Cung – Cầu?
D. Cả A,B,C.
Câu 7: Đối tượng nào có thể vận dụng quan hệ Cung – Cầu?
A. Nhà nước.
B. Người sản xuất và kinh doanh.
C. Người tiêu dùng.
D. Cả A,B,C.
Câu 8: Vào dịp cuối năm các cửa hàng quần áo thường chạy quảng cáo sale với các mức từ 50-70%. Việc làm đó thể hiện?
A. Người sản xuất thu hồi vốn.
B. Người sản xuất kích cầu.
C. Người sản xuất đánh bóng thương hiệu.
D. Cả A,B,C.
Câu 9: Trong sản xuất, giá cả thị trường có mối quan hệ như thế nào với giá trị hàng hóa?
A. Cao hơn.
B. Thấp hơn.
C. Bằng nhau.
D. Cả A,B,C.
Câu 10: Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi em chọn trường hợp nào ?
A. Cung = Cầu.
B. Cung < Cầu.
C. Cung > Cầu.
D. Cả A,B,C.
Câu 11: Quá trình chuyển từ lao động thủ công lên lao động cơ khí nói đến khái niệm?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
D. Chuyển giao công nghệ.
Câu 12: Quá trình chuyển từ lao động cơ khí lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa, sử dụng rộng rãi người máy và những công nghệ hiện đại khác nói đến khái niệm?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
Câu 13: Công nghiệp hóa ra đời khi nào?
A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.
B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.
C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.
D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.
Câu 14: Hiện đại hóa ra đời khi nào?
A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.
B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.
C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.
D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.
Câu 15: Muốn rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển phải tiến hành?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa gắn liền với Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
Câu 16: Tác dụng của Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa là?
A. To lớn.
B. Toàn diện.
C. Lớn lao.
D. Cả A và B.
Câu 17: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa ở nước ta có mấy nội dung cơ bản?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: Tiền đề chi phối xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong từng thời kỳ ở nước ta là?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế tri thức.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hội nhập kinh tế.
C. Phát triển kinh tế tri thức và hội nhập kinh tế.
D. Hội nhập kinh tế và chuyển giao khoa học kỹ thuật.
Câu 19: Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa – nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc thuộc phần?
A. Tác dụng to lớn và toàn diện của CNH-HĐH.
B. Nội dung cơ bản của CNH-HĐH.
C. Tính tất yếu khách quan của CNH-HĐH.
D. Khái niệm CNH-HĐH.
Câu 20: Đi đôi với chuyển dịch kinh tế phải chuyển dịch yếu tố nào?
A. Cơ cấu lao động.
B. Cơ cấu ngành.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu vùng kinh tế.
Câu 21: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là?
A. Thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Chuyển dịch kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất.n
Câu 22: Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất như thế nào?
A. Lực lượng sản xuất thấp kém.
B. Lực lượng sản xuất phát triển.
C. Lực lượng sản xuất được đầu tư.
D. Lực lượng sản xuất có quy mô cao.
Câu 23: Để xác định các thành phần kinh tế cần căn cứ vào yếu tố nào?
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Hình thức phân phối sản phẩm sản xuất ra.
Câu 24: Ngày nay nước ta có mấy thành phần kinh tế?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 26: Kinh tế tập thể có nòng cốt là?
A. Hợp tác xã.
B. Cá thể.
C. Tiểu chủ.
D. Tư bản tư nhân.
Câu 27: Kinh tế tư nhân bao gồm?
A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế tiểu chủ.
C. Kinh tế tư bản tư nhân.
D. Cả A,B,C.
Câu 28: Thành phần kinh tế có tiềm năng to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí là?
A. Kinh tế tư bản nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 29: Bảo hiểm xã hội thuộc thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 30: Kinh tế có điều kiện phát huy nhanh và hiệu quả tiềm năng về vốn, sức lao động tay nghề là?
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế tư bản tư nhân.
D. Kinh tế nhà nước.
Câu 31. Phát triển kinh tế được tạo thành từ yếu tố nào?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng xã hội.
D. Cả A,B,C.
Câu 32. Cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của nền kinh tế nói đến cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Cơ cấu kinh tế hiện đại.
C. Cơ cấu kinh tế hiệu quả.
D. Cơ cấu kinh tế tiến bộ.
Câu 33: Giá trị của vàng được tạo nên từ ?
A. Thời gian lao động.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A,B,C.
Câu 34: Công thức H-T-H thuộc chức năng nào của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Tiền tệ thế giới.
Câu35: Việc điều tiết sản xuất và lưu thông là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác, phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác thuộc tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cả A,B,C.
Câu 36: Hiện nay dịch lợn đang bùng phát, người dân đổ xô đi ăn các loại thức ăn như cá, tôm, cua, trứng, tẩy chay thịt lợn. Việc làm đó chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Điều tiết lưu thông.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
Câu 37: Sự ganh đua giữa các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành hàng thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 38: Sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất khác nhau thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 39: Trong nền sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò?
A.Động lực kinh tế.
B. Nền tảng kinh tế.
C. Tiền đề kinh tế.
D. Cơ sở kinh tế.
Câu 40: Mặt hạn chế của cạnh tranh được Nhà nước điều tiết thông qua?
A.Giáo dục.
B.Pháp luật.
C.Các chính sách kinh tế-xã hội.
D. Cả A,B,C.
Đáp án
1-A |
2-B |
3-C |
4-D |
5-D |
6-D |
7-D |
8-D |
9-D |
10-B |
11-A |
12-B |
13-A |
14-B |
15-B |
16-D |
17-B |
18-A |
19-A |
20-A |
21-A |
22-A |
23-C |
24-D |
25-A |
26-A |
27-D |
28-A |
29-A |
30-A |
31-D |
32-A |
33-C |
34-B |
35-D |
36-B |
37-C |
38-D |
39-A |
40-D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là?
A. Lao động.
B. Sản xuất.
C. Sản xuất vật chất.
D. Sản xuất của cải vật chất.
Câu 2.Vai trò của sản xuất của cải vật chất là?
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.
D. Cả A và B.
Câu 3. Sự phát triển của hoạt động sản xuất là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội, sáng tạo ra đời sống vật chất và tinh thần của xã hội nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.
D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.
Câu 4. Xã hội sẽ không tồn tại nếu ngừng sản xuất ra của cải vật chất nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.
D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.
Câu 5. Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Công cụ lao động.
Câu 6. Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?
A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.
Câu 7. Tư liệu lao động gồm có?
A. Công cụ lao động.
B. Hệ thống bình chứa.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Cả A,B,C.
Câu 8. Nhà xưởng, sân bay, bến cảng thuộc loại nào của tư liệu lao động?
A. Công cụ lao động. C. Hệ thống bình chứa.
B. Đối tượng lao động. D. Tư liệu sản xuất.
Câu 9. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào bắt nguồn từ tự nhiên?
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.
B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.
C. Công cụ lao động và đối tượng lao động.
D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.
Câu 10. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội nói đến khái niệm nào?
A. Phát triển kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Hiệu quả kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế.
Câu 11: Kiểu tổ chức kinh tế, trong đó toàn bộ quá trình sản xuất và tái sản xuất gắn chặt với thị trường nói đến nền kinh tế nào?
A. Kinh tế thị trường.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
C. Kinh tế Nông nghiệp.
D. Kinh tế Công nghiệp.
Câu 12: Một ông nông dân có 50 quả trứng, ông bớt lại 20 quả trứng để ăn và mang 30 quả ra chợ bán để lấy tiền mua thịt. Trong số trứng đó, số trứng nào được gọi là hàng hóa?
A. 50 quả trứng.
B. 20 quả trứng.
C. 30 quả trứng.
D. Không có số trứng nào là hàng hóa.
Câu 13: Hàng hóa tồn tại trong nền kinh tế nào?
A. Nền kinh tế hàng hóa.
B. Nền kinh tế nông nghiệp.
C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp.
D. Nền kinh tế nào cũng tồn tại.
Câu 14: Giá trị sử dụng của chiếc điện thoại là?
A. Dùng để liên lạc: nghe, gọi.
B. Dùng để xem phim, nghe nhạc.
C. Dùng để tìm kiếm thông tin, đọc báo trên mạng.
D. Cả A,B,C.
Câu15: Thuộc tính của hàng hóa là?
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
B. Giá trị sử dụng và giá trị.
C. Giá trị trao đổi và giá trị.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động cá biệt.
Câu 16: Giá trị xã hội của hàng hóa được tạo thành từ ?
A. Chi phí sản xuất và lợi nhuận.
B. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động.
C. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị tăng thêm.
D. Giá trị sức lao động và giá trị tăng thêm.
Câu 17: lượng giá trị hàng hóa được tính bằng?
A. Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động.
D. Sức lao động.
Câu 18: Để có lãi, người sản xuất cần phải tuân theo nguyên tắc nào?
A. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt phải lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động cá biệt phải bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 19: 10 quả trứng gà = 0,5kg thịt lợn thuộc hình thái giá trị nào?
A. Hình thái giá trị đầy đủ.
B. Hình thái giá trị giản đơn.
C. Hình thái tiền tệ.
D. Hình thái giá trị chung.
Câu 20: Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất giữa người mua và người bán.
C. Quan hệ sản xuất giữa những người mua.
D. Cả A,B,C.
Câu 21: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào yếu tố nào?
A. Thời gian.
B. Thời gian lao động.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 22: Quy luật giá trị được biểu hiện trong?
A. Sản xuất.
B. Lưu thông.
C. Lao động.
D. Cả A và B.
Câu 23: Trong sản xuất và lưu thông nếu vi phạm quy luật giá trị sẽ dẫn đến hiện tượng gì?
A. Thua lỗ.
B. Có lãi.
C. Hòa vốn.
D. Cả A,B,C.
Câu 24: Trong lưu thông cần phải dựa trên yếu tố nào?
A. Thời gian.
B. Thời gian lao động.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 25: Giá cả hàng hóa vận động xoay quanh yếu tố nào?
A. Thời gian.
B. Thời gian lao động.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 26: Tác động của quy luật giá trị là?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cả A,B,C.
Câu 27: Việc điều tiết sản xuất và lưu thông là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác, phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác thuộc tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cả A,B,C.
Câu 28: Hiện nay dịch lợn đang bùng phát, người dân đổ xô đi ăn các loại thức ăn như cá, tôm, cua, trứng, tẩy chay thịt lợn. Việc làm đó chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Điều tiết lưu thông.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
Câu 29: Năng suất lao động tăng lên tác động đến yếu tố nào?
A. Số lượng hàng hóa sản xuất ra.
B. Giá trị hàng hóa.
C. Lợi nhuận.
D. Cả A,B,C.
Câu 30: Vận dụng của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị là?
A. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất, mặt hàng và ngành phù hợp với nhu cầu khách hàng.
B. Thực hiện chế độ một giá.
C. Áp dụng các chính sách kinh tế, chính sách xã hội.
D. Cả A,B,C.
Câu 31: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất và lưu thông hàng hóa nói đến nội dung nào của cạnh tranh?
A.Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Cả A,B,C.
Câu 32: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?
A.Giành nhiều nguồn hàng.
B. Giành nhiều điều kiện thuận lợi về mình.
C. Giành nhiều nguồn vốn.
D. Giành nhiều lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
Câu 33: Mục đích của cạnh tranh được thể hiện?
A.Giành ưu thế về khoa học và công nghệ.
B. Giành thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng và đơn đặt hàng.
C. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
D. Cả A,B,C.
Câu 34: Cạnh tranh có mấy loại?
A.3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 35: Trên thị trường nhiều người có cùng loại hàng hóa đem bán nhưng có ít người mua hàng hóa thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 36: Trên thị trường hành hóa đem ra bán ít nhưng người mua hàng hóa đó quá nhiều thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 37: Sự ganh đua giữa các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành hàng thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 38: Sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất khác nhau thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 39: Trong nền sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò?
A.Động lực kinh tế.
B. Nền tảng kinh tế.
C. Tiền đề kinh tế.
D. Cơ sở kinh tế.
Câu 40: Mặt hạn chế của cạnh tranh được Nhà nước điều tiết thông qua?
A.Giáo dục.
B.Pháp luật.
C.Các chính sách kinh tế-xã hội.
D. Cả A,B,C
Đáp án
1-D |
2-D |
3-B |
4-A |
5-B |
6-B |
7-D |
8-C |
9-A |
10-A |
11-A |
12-C |
13-A |
14-D |
15-B |
16-A |
17-B |
18-A |
19-B |
20-A |
21-D |
22-D |
23-B |
24-A |
25-B |
26-B |
27-D |
28-C |
29-A |
30-A |
31-A |
32-C |
33-A |
34-D |
35-B |
36-A |
37-B |
38-A |
39-B |
40-A |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?
A. Không khí
B. Sợi để dệt vải
C. Máy cày
D. Vật liệu xây dựng
Câu 2: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?
A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng
B. Khả năng sử dụng
C. Nguồn gốc của vật đó
D. Giá trị của vật đó
Câu 3: Phát triển kinh tế là
A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm
B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững
D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 4: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. Phát triển kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế
C. Thay đổi kinh tế
D. Ổn định kinh tế
Câu 5: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
Câu 6: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
B. Loại bỏ tệ nạn xã hội
C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế
D. Xóa bỏ thất nghiệp
Câu 7: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người
B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị
C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người
D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị
Câu 8: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch
D. Tiền dùng để cất trữ
Câu 9: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 10: Tiền tệ có mấy chức năng?
A. Hai chức năng
B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng
D. Năm chức năng
Câu 11: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 12: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là
A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa
B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ
C. Người sản xuất ngày càng giàu có
D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa
B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên
D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng
Câu 14: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho
A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng
B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm
C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm
D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng
Câu 15: Điều tiết sản xuất là
A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác
B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác
C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác
D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành
Câu 16:Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?
A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ
C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào
Câu 17: Loại cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua
Câu 18: Để phân biệt canh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào những tiêu chí nào dưới đây?
A. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả
B. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả
C. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức
D. Tính đạo đức và tính nhân văn
Câu 19: Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Làm cho cung lớn hơn cầu
B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường
C. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường
D. Gây ra hiện tượng lạm phát
Câu 20: Cạnh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?
A. Vi phạm truyền thống văn hóa và quy định của Nhà nước
B. Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật
C. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức
D. Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc
Câu 21: Bên cạnh những thuận lợi thì hộp nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là
A. Cạnh tranh ngày càng nhiều
B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt
C. Tăng cường quá trình hợp tác
D. Nâng cao năng lực cạnh tranh
Câu 22: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
Câu 23: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Gây rối loạn thị trường
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
Câu 24: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?
A. Thu hẹp sản xuất
B. Mở rộng sản xuất
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất
D. Tái cơ cấu sản xuất
Câu 25: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
A. Giảm
B. Tăng
C. Tăng mạnh
D. ổn định
Câu 26: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?
A. Do cung = cầu
B. Do cung > cầu
C. Do cung < cầu
D. Do cung, cầu rối loạn
Câu 27: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?
A. Giá vật liệu xây dựng tăng
B. Giá vật liệu xây dựng giảm
C. Giá cả ổn định
D. Thị trường bão hòa
Câu 28: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ?
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
Câu 29: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 30: Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 31: Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần
A. Chuyển dịch lao động
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Chuyển đổi mô hình sản xuất
D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh
Câu 32: Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?
A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp
B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa
C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả
Câu 33: Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Quyết định
B. Quốc sách hàng đầu
C. Quan trọng
D. Cần thiết
Câu 34: Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước
Câu 35: Thành phần kinh tế là
A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất
B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
Câu 36: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
A. Quan hệ sản xuất
B. Sở hữu tư liệu sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Các quan hệ trong xã hội
Câu 37: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?
A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới
C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường
D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
Câu 38: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
Câu 39: Những tiêu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 40: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Đáp án
1-C |
2-A |
3-D |
4-A |
5-B |
6-A |
7-B |
8-A |
9-C |
10-D |
11-D |
12-D |
13-A |
14-D |
15-B |
16-C |
17-B |
18-A |
19-B |
20-C |
21-B |
22-B |
23-C |
24-B |
25-A |
26-C |
27-A |
28-B |
29-A |
30-B |
31-B |
32-D |
33-B |
34-D |
35-B |
36-B |
37-B |
38-B |
39-B |
40-A |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định
A. Chất lượng và số lượng hàng hóa
B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Giá cả và số lượng hàng hóa
Câu 2: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
Câu 3: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?
A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa
B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận
C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận
D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận
Câu 4: Thông tin của thị trường giúp người mua
A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường
B. Mua được hàng hóa mình cần
C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa
D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
Câu 5: Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của
A. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 6: Một trong những tác động to lớn, toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là
A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần
B. Con người có điều kiện phát triển toàn diện
C. Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng
D. Tạo tiền đề thức đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội
Câu 7: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nôi dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả
C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
Câu 8: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao
Câu 9: Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần
A. Chuyển dịch lao động
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Chuyển đổi mô hình sản xuất
D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh
Câu 10: Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?
A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp
B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa
C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả
Câu 11: Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Quyết định
B. Quốc sách hàng đầu
C. Quan trọng
D. Cần thiết
Câu 12: Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước
Câu 13: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần
A. Phát triển kinh tế thị trường
B. Phát triển kinh tế tri thức
C. Phát triển thể chất cho người lao động
D. Tăng số lượng người lao động
Câu 14: Để xây dựng được một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần
A. Thay đổi vùng kinh tế
B. Thực hiện chính sách kinh tế mới
C. Phát triển kinh tế thị trường
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 15: Để tực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động văn hóa – xã hội
Câu 16: Phương án nào dưới đây xác định đứng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước ?
A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh
B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất
C. Sẵn sang tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Coi trọng đúng mức vai trò của hàng hóa và sản xuất hàng hóa
Câu 17: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
Câu 18: Giả sử cầu về lượng bia trong dịp Tết Nguyên đán là 12 triệu lít, cung về lượng bia là 15 triệu lít. Số liệu trên phản ánh
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
Cầu 19: Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Người sản xuất
B. Giá cả
C. Hàng hóa
D. Tiền tệ
Câu 20: Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Giá cả tăng do cung < cầu
B. Giá cả tăng do cung > cầu
C. Giá cả tăng do cung = cầu
D. Giá cả tăng do cung ≤ cầu
Câu 21: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây?
A. Nhà nước với doanh nghiệp
B. Người sản xuất với người tiêu dùng
C. Người kinh doanh với Nhà nước
D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
Câu 22: Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?
A. Cạnh tranh
B. Giá trị
C. Giá trị sử dụng
D. Giá cả
Câu 23: Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá của các loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H có thêm lợi nhuận?
A. Mẹ H
B. Bố H
C. Chị H
D. Mẹ H và chị H
Câu 24: Biều hiện nào dưới đây không phải là cầu?
A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp
B. Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 500.000đ
C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền
D. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng
Câu 25: Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hẹ cung – cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung – cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp ?
A. Người sản xuất
B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước
D. Nhân dân
Câu 26: Những chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu?
A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng
B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất
D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
Câu 27: Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?
A. Người sản xuất
B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước
D. Nhân dân
Câu 28: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là
A. quan hệ giữa người bán và người mua.
B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận.
Câu 29: Chị M đi công tác sau chuyến đi miền núi chị mang về vòng ngà voi nhập khẩu, rau và măng do chị hái nhưng chị yêu quý nhất là trâm cài tóc bằng lông nhím do trưởng làng tặng. Đâu là hàng hoá?
A. Vòng ngà voi.
B. Trâm cài tóc.
C. Rau.
D. Măng.
Câu 30: Giá trị sử dụng của hàng hóa là
A. giá trị hàng hóa.
B. công dụng hàng hóa.
C. thẩm mĩ của hàng hóa.
D. kiểu dáng hàng hóa.
Câu 31: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng
A. thời gian cá biệt.
B. tổng thời gian lao động.
C. thời gian tạo ra sản phẩm.
D. thời gian trung bình của xã hội.
Câu 32: Hàng hóa có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây?
A. Vật thể.
B. Phi vật thể.
C. Cả vật thể và phi vật thể.
D. Là vật thể, không phải là phi vật thể.
Câu 33: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?
A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới
C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường
D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
Câu 34: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
Câu 35: Những tiêu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 36: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 37: Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 38: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 39: Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
Câu 40: Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế hỗn hợp
Đáp án
1-D |
2-A |
3-B |
4-D |
5-A |
6-D |
7-A |
8-C |
9-B |
10-D |
11-B |
12-D |
13-B |
14-D |
15-A |
16-B |
17-B |
18-B |
19-B |
20-A |
21-B |
22-D |
23-B |
24-C |
25-C |
26-A |
27-A |
28-B |
29-A |
30-B |
31-D |
32-C |
33-B |
34-B |
35-B |
36-A |
37-B |
38-C |
39-D |
40-D |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)