[Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 1 theo Thông tư 22 có đáp án (10 đề)
[Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 1 theo Thông tư 22 có đáp án (10 đề)
Tuyển chọn [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 1 theo Thông tư 22 có đáp án (10 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 môn Toán 1.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I . TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Số “ hai mươi ” được viết là:
- 20 B. 21 C. 22
Câu 2: (1 điểm)Kết quả của phép tính : 10 + 5 = …?
- 14 B. 15 C. 16
Câu 3: (1 điểm) Số liền trước của số 20 là:
A. 17 B. 18 C . 19
Câu 4: (1 điểm) Đồng hồ bên dướichỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ
Câu 5: (1 điểm) Các điểm nằm bên ngoài hình tròn là?
A.Điểm A, B, C,D,E
B.Điểm A, B, C
C.Điểm D, E
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
50 + 10 42 + 12 62 - 30 80 – 40
.......... .. ………. ………. ……….
…….. .. ………. ………. ……….
…….. .. ………. ………. ……….
…….. .. ………. ………. ……….
Câu 2: ( 1 điểm ) Tính
30 + 50 + 10 = ................ 90 – 50 – 20 = .................
Câu 3: (2 điểm) Tổ một gấp được 40 cái thuyền, tổ hai gấp được 20 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 9 |
B. 10 |
C. 11 |
D. 12 |
Câu 2: Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:
A. 16 |
B. 47 |
C. 52 |
D. 82 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 – 2 là:
A. 14 |
B. 13 |
C. 12 |
D. 11 |
Câu 4: Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:
A. < |
B. > |
C. = |
D. + |
Câu 5: Có 15 quả táo.
Bớt đi 4 quả áo.
Còn lại: ….quả táo?
Phép tính đúng là:
A. 15 – 4 = 11 |
B. 15 + 4 = 19 |
C. 14 + 5 = 19 |
D. 15 – 4 = 10 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
b) Tính:
11 + 5 |
16 – 4 |
17 – 5 |
12 + 7 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:
+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
11 …. 58 |
36 …. 27 |
11 + 2 …. 18 – 5 |
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:
A. 4 |
B. 5 |
C. 6 |
D. 7 |
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:
A. 29 |
B. 28 |
C. 27 |
D. 26 |
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:
A. 20 |
B. 25 |
C. 50 |
D. 52 |
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 |
B. 60 |
C. 86 |
D. 68 |
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 92 |
B. 43 |
C. 67 |
D. 95 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
16 + 2 |
15 – 1 |
15 + 3 |
18 – 4 |
11 + 6 |
19 – 7 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I . TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: A
Câu 2:B
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm ( Lưu ý: Đặt tính đúng được ½ số điểm )
Câu 3: ( 1 điểm ) Tính ( Mỗi bài đúng được 0,5 điểm )
30 + 50 + 10 = 90 90 – 50 – 20 = 20
Câu 2:
Bài giải
Cả hai tổ gấp được số cái thuyền là: (0,5 điểm)
40 + 20 = 60 (cái thuyền) (1 điểm)
Đáp số: 60 cái thuyền (0,5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
D |
A |
A |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a)
b)
11 + 5 = 16 |
16 – 4 = 12 |
17 – 5 = 12 |
12 + 7 = 19 |
Bài 2:
a) + Số 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị.
+ Số 94 gồm 9 chục và 4 đơn vị.
+ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
b)
11 < 58 |
36 > 27 |
11 + 2 = 18 – 5 |
Bài 3:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
B |
D |
D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
16 + 2 = 18 |
15 – 1 = 14 |
15 + 3 = 18 |
18 – 4 = 14 |
11 + 6 = 15 |
19 – 7 = 12 |
Bài 2:
a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52
b)
Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú thỏ và tô màu bức tranh.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)