[Năm 2024] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 có đáp án (10 đề)
[Năm 2024] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 có đáp án (10 đề)
Tuyển chọn [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 có đáp án (10 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tiếng Việt lớp 1 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ìa, oi, ưi, âu
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Sóng biển |
Thơm mát |
|
Khóm hoa |
Yên tĩnh |
|
Mặt hồ |
Lượn lờ |
|
Đàn cá |
Vỗ nhẹ |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ui hay uôi: V… vẻ, con r..`..
ưi hay ươi: tươi c..`.. khung c..’…
2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần: êu, ây, ưa, ua, ao
b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao
c) Câu:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ yêu không nào.
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: sóng biển – vỗ nhẹ, mặt hồ - yên tĩnh, đàn cá – lượn lờ, khóm hoa – thơm mát.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: vui vẻ, con ruồi, tươi cười, khung cửi.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
an, oi, yên, inh, ương
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mặt trời, ngọn sóng, sương mù, cánh buồm, trang vở
c) Đọc thành tiếng các câu sau:
Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
Bông hồng |
Giảng bài |
|
Trăng rằm |
Trèo cây cau |
|
Con mèo |
Thơm ngát |
|
Cô giáo |
Sáng tỏ |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ăt hay ât: ph…..′…. cờ , g...… lúa
iên hay iêm: v….. phấn , lúa ch…….
2. KIỂM TRA VIẾT:
a) vần: oi, ua, ong, iêm, uôt
b) Từ ngữ: thành phố, đu quay, trăng rằm, cánh diều
c) Câu:
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
----------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: bông hồng – thơm ngát, trăng rằm – sáng tỏ, con mèo – trèo cây cau, cô giáo – giảng bài.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: phất cờ, gặt lúa, viên phấn, lúa chiêm.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ai, eo, uôn, anh, ươt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
c) Đọc thành tiếng các câu sau:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
Tiếng sóng |
thẳng băng |
|
Đường cày |
hiện lên |
|
Vầng trăng |
gợn sóng |
|
Mặt hồ |
rì rào |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
-ăm hay âm: nong t….`…. , hái n….′….
-ươn hay ương: v…..`…. rau , mái tr…..`……
2. KIỂM TRA VIẾT:
a) vần:yêu, uôm, ăng, ênh, uôt
b) Từ ngữ: thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng
c) Câu:
con gì có cánh
mà lại biết bơi
ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: tiếng sóng – rì rào, đường cày – thẳng băng, mặt trăng – hiện lên, mặt hồ - gợn sóng.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: nong tằm, hái nấm, vườn rau, mái trường.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
1. KIỂM TRA ĐỌC
a) Đọc thành tiếng các vần:
ai, ôi, ơi, on
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Nhà bà em có vườn nhãn.
Em rất thích hái quả chín trong vườn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Hương cốm |
lục tục đi tìm mồi |
|
Đàn gà |
soi sáng sân nhà em |
|
Ánh trăng |
thơm lừng |
|
Tre đằng ngà |
cao vút |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
on hay an: c…. gà, cái b....
ia hay ai: cây m... , cổ ch…
2. KIỂM TRA VIẾT
a) Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo
b) Từ ngữ: cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo
c) Câu:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: hương cốm – thơm lừng, đàn gà – lục tục đi tìm mồi, ánh trăng – soi sáng sân nhà em, tre đằng ngà – cao vút.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: con gà, cái bàn, cây mía, cổ chai.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ui, ươi, ơi, am
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
sữa bò, cửa sổ, trưa hè, củ nghệ.
c) Đọc thành tiếng các câu:
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Dì Năm |
em được đi chơi |
|
Thứ bảy |
là y tá. |
|
Bé Hà |
bơi lượn tung tăng |
|
Đàn cá |
thích ăn kem. |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa: quả d…, con r…
ưi hay ươi: sữa t….., g… thư
2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần: am, ung, ăng, ay, ưi.
b) Từ ngữ: bắp ngô, cơm nắm, chim sẻ, cá chép, con ngựa.
c) Câu:
chú bé loắt choắt
cái xắc xinh xinh
cái chân thoăn thoắt
cái đầu nghênh nghênh
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: Dì Năm – là y tá, Thứ bảy – em được đi chơi, bé Hà – thích ăn kem, đàn cá – bơi lượn tung tăng.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: quả dứa, con rùa, sữa tươi, gửi thư.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ưa, ay, ia, ươi
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rửa mặt, lá tía tô, lưỡi dao, máy may
c) Đọc thành tiếng các câu:
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm mồi,
Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Đàn bướm |
Rì rào |
|
Gió thổi |
Bay lượn |
|
Chú Tuấn |
Du dương |
|
Tiếng hát |
Thổi sáo |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ưi hay ươi: c... ngựa, t…. cười
ui hay uôi: con m...., m... cam
2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần: ui, ưa, ôi, ơi, ai
b) Từ ngữ: bó củi, bò sữa, mặt trời, trái lựu
c) Câu:
ai trồng cây
người đó có hạnh phúc
trên vòm cây
chim hót lời mê say.
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: dàn bướm – bay lượn, gió thổi – rì rào, chú Tuấn – thổi sáo, tiếng hát du dương.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: cưỡi ngựa, tươi cười, con muỗi, múi cam.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
êu, âu, on, an
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
trái dâu. quả bầu, lon ton, khăn bàn
c) Đọc thành tiếng các câu:
Con sông êm ả xuôi dòng,
Những con đò dập dềnh trên sóng nước.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Con trâu |
Thay lá |
|
Cây bàng |
Tấp nập |
|
Chim hải âu |
Bay lượn |
|
Xe cộ |
Gặm cỏ |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ui hay uôi: con m...., ngọt b…
on hay an: xà l… , bé chạy lon t…
2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần: iêc, inh, ươt, ênh, ăng
b) Từ ngữ: xem xiếc, non nước, học sinh, lênh khênh
c) Câu:
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới.
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: con trâu – gặm cỏ, cây bàng – thay lá, xe cộ - tấp nập, chim hải âu – bay lượn.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: con muỗi, ngọt bùi, xà lan, bé chạy lon ton.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ach, ich, inh, uê
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
vạn tuế, sạch sẽ, khúc khích, thông minh, lướt thướt
c) Đọc thành tiếng các câu:
Gió tây ầm ào kéo đến, cây cối ngả nghiêng.
Đàn kiến hành quân đi nơi khác.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Luống rau |
Lạnh lẽo |
|
Dòng sông |
Mơn mởn |
|
Ánh nắng |
Uống lượn |
|
Mùa đông |
Chói chang |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ân hay uân: mùa x…. , bạn th…..
ng hay ngh: ….ôi nhà, ……e nhạc
2. KIỂM TRA VIẾT
a) Vần: iêm, iên, iêu, yêm, iêc
b) Từ ngữ: hiếu thảo, diễn viên, thanh kiếm, yếm lụa
c) Câu:
Cơn mưa nào lạ thế
Thoáng qua rồi tạnh ngay
Em về nhà hỏi mẹ
Mẹ cười: “Mưa bóng mây”.
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: luống rau – mơn mởn, dòng sông – uốn lượn, mùa đông – lạnh lẽo, ánh nắng – chói chang.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: mùa xuân, bạn thân, ngôi nhà, nghe nhạc.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
uê, uc, uơ, uyêt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên
c) Đọc thành tiếng các câu:
Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa, Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị Hoa đã đơm lại cúc áo cho Huệ.
d) Nốì ô chữ cho thích hợp:
Chim quyên |
Dài ngoẵng |
|
Đuôi bê |
Gọi hè |
|
Chú voi |
Làm việc đến khuya |
|
Mẹ em |
Huơ huơ cái vòi |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
uyên hay iêng: láng g..`…., kh…… nhủ
uôn hay uông: m….. thú, l…`…..lách
2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần: ach, êch, ich, ap, iên
b) Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên
c) Câu:
em nghe thầy đọc bao ngày
tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà
mái chèn nghe vọng sông xa
êm êm nghe tiếng của bà năm xưa….
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: chim quyên – gọi hè, đuôi bê – dài ngoẵng, chú voi – huơ huơ cái vòi, mẹ em – làm việc đến khuya.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: láng giềng, khuyên nhủ, muông thú, luồn lách.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ưa, oi, yên, anh, ui.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cụ già, đôi đũa, trẻ nhỏ, chả giò, giá đỗ
c) Đọc thành tiếng các câu sau:
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ.
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
Bé hái lá |
kĩ sư. |
|
Chú voi có |
cho thỏ. |
|
Bố em là |
có màu vàng. |
|
Bông hoa cúc |
cái vòi dài. |
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
g hay gh: gà ........áy ........ế ngồi
ua hay ưa: cà ch........ tr........ hè
2. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
a) Vần: ang, ach, ia, oi, uôi, ay
b) Từ ngữ: chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ.
c) Câu:
ơi chích choè ơi
chim đừng hót nữa
bà em ốm rồi
lặng cho bà ngủ
-----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng: bé hái lá – cho thỏ, chú voi có – cái vòi dài, bố em là – kĩ sư, bông hoa cúc – có màu vàng.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: gà gáy, ghế ngồi, cà chua, trưa hè.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. KIỀM TRA VIẾT (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)