Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 có ma trận (17 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 có ma trận (17 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 có ma trận (17 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIÊNG ANH LỚP 3
GIỮA HỌC KỲ 1
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá |
Mức/ điểm |
Tổng số câu , số điểm, tỉ lệ % |
|||
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
|||
Listening 5pts =50% |
1. Listen and circle |
0,5đ (2 câu) |
0,5đ (2 câu) |
4 câu = 1 điểm |
||
2. Listen and tick |
0,25đ (1câu) |
0,5đ (2 câu) |
0,25đ (1câu) |
4 câu = 1 điểm |
||
3. Listen and number |
1đ (4 câu) |
4 câu = 1 điểm |
||||
4. Listen and complete |
0,5đ (2 câu) |
0,25đ (1 câu) |
0,25đ (1 câu) |
4 câu = 1 điểm |
||
Reading 1,5pts = 15% |
5. Read and tick (v) or (x) |
0, 5đ (2 câu) |
0,25đ (1 câu) |
0,25đ (1 câu) |
4 câu = 1 điểm |
|
6. Read and write Yes/No |
0,5đ (2 câu) |
0,25đ (1 câu) |
0,25đ (1 câu) |
4 câu = 1 điểm |
||
Writing 1,5pts = 15% |
7. Look and write the words in order. |
0,5đ (2 câu) |
0,5đ (2 câu) |
4 câu = 1 điểm |
||
8. Fill in the gaps |
0,5đ (2 câu) |
0,5đ (2 câu) |
4 câu = 1 điểm |
|||
Speaking 2pt = 20% |
-Respond the questions of teacher. |
1đ (4 câu) |
8 câu= 2 điểm |
|||
-Discribe the pictures in sts’ book by answering questions of teacher. |
0,5đ (2 câu) |
0,5đ (2 câu) |
||||
Tổng số câu |
40 câu |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Question 1: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng (2pts)
1. name / is / Li Li / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Open / , /
…………………………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4.This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 2: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B (2pts)
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
Question 3: Đọc và nối (2pts)
1. Nam: This is my school Mai: What’s its name? Nam: It’s Kim Đồng School Mai: Oh, it’s big |
|
2. Alan: Look. This is my eraser Li Li: Is it big? Alan: No, it isn’t. It’s small |
|
3. This is my library. It’s big |
|
4. Close your book, please |
Question 4: Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp (2pts)
2. They are my ……………… |
|
3. A: Is your............. big ? B: Yes, it is. |
|
4. This is a …………….. |
Question 5: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại (2pts)
1. you |
father |
mother |
2. old |
nice |
ten |
3. his |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Is that Tom? – No, it__________
A. is B. not C. isn’t D. are
2. Are they your friends? – _____, they are.
A. No B. Yes C. Not D. Oh
3. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G
A. you B. they C. she D. his
4. Nice to ___________you.
A. it B. meet C. see D. this
5. How old are you? – I’m ________ years old.
A. five B. nice C. friend D. fine
6. Tony and Linda ________ my friends.
A. is B. are C. am D. but
7. They _________________ my friends.
A. Am B. is C. Are D. it
8. ___________________________? – It’s Linda.
A. Who are they? B. How are you?
C. Who’s that? D. How old are you?
9. Peter ________ Quan are my friends.
A. is B. but C. and D. name
10. That ______________is Long.
A. boy B. boys C. girl D. girls
II. Choose the odd one out.
1. A. people |
B. teacher |
C. girl |
D. its |
2. A. how old |
B. who |
C. is |
D. what |
3. A. Good evening |
B. Goodbye |
C. hello |
D. Good morning |
4. A. I |
B. she |
C. he |
D. his |
5. A. Peter |
B. Linda |
C. Hakim |
D. friends |
III. Make the questions.
1. My name is Jennie.
…………………………………………………………………………………..?
2. I am fine, thanks.
…………………………………………………………………………………..?
3. Her name’s Lisa.
…………………………………………………………………………………..?
4. It’s my sister, Anna.
……………………………………………………………………………………..?
5. He is nine years old.
……………………………………………………………………………………..?
6. His name’s Jackson.
……………………………………………………………………………………..?
IV. Complete sentences with who, years, isn’t, old.
1. A: Is that Phong?
B: No, it (1) ……………………………….
A: (2) ……….’s that?
B: It’s Peter.
2. A: How (3)………….. are you?
B: I’m ten (4) ………………………………. old
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Reorder the word.
1. name/ what/ is / its /?
……………………………………………………………………………………
2. is/ That/ friend/ Tony/ my/
……………………………………………………………………………………
3. eight/ She/ years/ is/ old/
……………………………………………………………………………………
4. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Long/
……………………………………………………………………………………
5. Thank/ am/ ok,/ you/ I/
……………………………………………………………………………………
II. Read and match.
A |
B |
1. What’s her name? |
a. I am not well. And you? |
2. Hello! I am My Le. |
b. Hi, My Le. This is Phuong. |
3. How are you? |
c. I am nine. |
4. How do you spell her name? |
d. Her name is Linh. |
5. How old are you? |
e. A – N – N – A. Anna. |
III. Circle the odd one out.
1. A. is |
B. are |
C. be |
D. am |
2. A. Linda |
B. mom |
C. Peter |
D. Hakim |
3. A. Hello |
B. Good evening |
C. Good afternoon |
D. Goodbye |
4. A. do |
B. goes |
C. has |
D. has |
5. A. Who |
B. What |
C. How |
D. That |
IV. Read and complete the sentence.
Hello. My name is Hoang. I’m nine years old. I’m in class 3C. I am a pupil at Cau Giay primary school. This is my best friend Nam. He is nine years old too. They are Tom and Anna. Tom is eight and Linda is ten. They’re my friends too.
1. Hoang is _____ years old.
2. Nam, ____ and Anna are Hoang’s friends.
3. ____ is Hoang’s best friend.
4. _____ is 8 years old.
5. Lind is _____ years old.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Listen and tick
II. Listen and number
III. Read and match
1. Hello, Nam. |
A. L-I-N-D-A. |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Read and complete
nine friends Hello name
(1) ________ ! My (2) __________ is Nam. I'm eight years old. These are my
(3)_________ Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is
(4)______________.
V. Read and match
1,This is |
A. Are my friends too. |
2, She is my |
B. Friends. |
3, Tony and Linda are my |
C. Linda. |
4, They |
D. Friend. |
VI. Read and complete
Friend; this; he; friends; this
1. ______ is Linda.
2. She is my __________.
3. And ____ is Tony.
4. ______ is my friend too.
5. They are my ___________.
VII. Read and complete
Seven; years; friend; friends; name’s
Hello. My (1)_____ Nam. I’m eight (2)_______ old. I’m in class 3A. This is my best (3)____, Mai. She is eight years old too. Here are Peter and Linda. Peter is (4)_____ and Linda is nine. They’re my (5)_____too.
Read again and tick (V).
Yes |
No |
|
1. Nam is eight years old. 2. His best friend is Linda. 3. Linda is ten years old. 4. Peter is nine years old. 5. Peter and Linda are Nam's friends. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. Reorder the words to make a meaningful sentences.
1. friend./ That/ my/ is/ new
- ……………………………………………………………………………
2. thanks/ I/ / am/ fine/ ,
- ……………………………………………………………………………
3. this/ Phong/ Is/ ?
- ……………………………………………………………………………
4. Peter/ are/ friends/ Linda/ and/ my/ ./
- ……………………………………………………………………………
II. Choose the correct answer.
1/ Hi, my ………………… is Hakim.
A. I am B. is C. name
2/ What is ………………. name?
A. her B. she C. he
3/ How do you …………………. your name? - L - I - N - D - A.
A. speak B. is C. spell
4/ …………………. that Phong? - Yes, it is.
A. Am B. is C. it
5/ Stand ……… , please.
A. up B. down C. at.
6/ ………………. are you? I’m nine years old .
A. How old B. How C. What
7/ I’m fine, …………….
A. thanks you B. thank you C. thank
8/ They are my ……………..
A. teacher B. friend C. friends
9/ Phong is my ……………..
A. sister B. friends C. brother
10/ ………….. , it isn't.
A. No B. Yes C. Thanks
III. Read and match.
A |
B |
1. How old are you? |
a. My name’s My Le. |
2. Hello. I’m Thuy |
b. My name’s Anna. Nice to meet you too. |
3. What’s your name? |
c. It’s Mr. Loc. |
4. My name’s Linda. Nice to meet you. |
d. I’m eight years old |
5. Who’s that? |
e. Hi, Thuy. I’m Akiko. |
IV. Choose the odd one out.
1. A. your |
B. her |
C. she |
D. his |
2. A. hi |
B. how |
C. who |
D. where |
3. A. nice |
B. fine |
C. six |
D. eight |
4. A. are |
B. am |
C. be |
D. is |
5. A. Bye |
B. Name |
C. Goodbye |
D. See you later |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I) Reorder the words to make sentences (Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu
1. Mai / am / I / .
->………………………………………………..
2. my / is / pencil case. / This
->………………………………………………..
3. colour / your / rubber ? / What / is
->……………………………………………….
4. do / you / what / do /at /break time?
-> ……………………………………………….
II) Write the answers ( Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau)
1. How are you?
- I’m fine, thank you.
2. What’s your name?
……………………………………….
3. How old are you?
……………………………………….
4. What colour is your pen?
………………………………………
5. What do you do at your break time?
……………………………………..
III) Circle the best answer: (khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất)
1. Hello, My................ is Linda.
a. I am b. is c. name
2. How do you…............. your name?
a. spell b. is c. what
3. May I................ in? – Yes, you can.
a. go b. come c. write
4. How old are you?
a. I’m eight years old b. I’m fine c. I’m fine, thank you
IV ) Read and match column A with column B (Nối các câu ở cột A cho phù hợp với các câu ở cột B. Viết đáp án ở cột trả lời
A |
B |
Answer |
0. Bye |
a. Bye. See you later |
0. a |
1. What’s your name? |
b. Yes, they are. |
1. |
2. Are they your friends? |
c. Fine, thank you. And you? |
2. |
3. What colour is your pen? |
d. My name’s Mai |
3. |
4. How are you? |
e. It’s yellow |
4. |
- Look and complete (Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau)
1. Be …………….., please! 2. – These are my………….
3. - Hi. My name’s Peter. 4. - Is the big?
- Hello, Peter. My name’s ……………. - Yes, it is.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. Circle A, B or C. (2 points)
1.………do you spell your name?
A. What B. How C. Who
2. My ………..is Tony.
A. name B. name’s C. are
3. What’s ……..name ?
A. you B. your C. I
4. This………my friend Nam.
A. is B. it C. are
II. Answer the questions about you. ( 2 points )
1. What’s your name ?
………………………………………………
2. How are you ?
………………………………………….
3. How old are you ?
……………………………………..
4. How do you spell your name ?
…………………………………………………………
III. Look, read, and complete. (2 points)
thanks this name you
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are ……………?
Nam: I’m fine , ………… And you?
Mai: I’m fine, too.
Nam: ……….. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………..?
Tony: T-O-N-Y.
IV.Reorder the words. (2 points )
1. is / name /What / your / ?
………………………………………………………………….
2. Peter / is / name / My /.
………………………………………………………………..
3. thanks / am / fine, / I / .
…………………………………………………………………
4. friend / is / This / my/ .
………………………………………………………………………
5. spell / you / name / How / your / do/ ?
………………………………………………………………………
V. Match column A with B.(2 points )
A |
B |
1. Hello, Nam. 2. How old are you? 3. What’s your name? 4. Is that Tony? 5. Are Peter and Mary your friends? |
A. Yes, it is. B. My name’s Tony C. Yes, they are. D. I’m eight. E. Hi, Peter. |
Answer: 1. 2. 3. 4. 5.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
1. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
..........................................................................................................
2. your/ what/ name/ is/ ?/
..........................................................................................................
3. later/ you/ Bye./ see/.
..........................................................................................................
4. you/ are/ how/ ?/
..........................................................................................................
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
..........................................................................................................
6. do/ how/ spell/ name/ your/?/
..........................................................................................................
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
..........................................................................................................
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
..........................................................................................................
2. Find the odd one out.
1. A. how B. what C. Peter
2. A. my B. name C. your
3. A. Linda B. meet C. Tony
4. A. am B. is C. spell
5. A. how B. hello C. hi
3. Match the sentence In column A with the correct response in column B.
A |
B |
1. What’s your name? |
A. Bye. See you later. |
2. How are you? |
B. My name is Nga. |
3. Goodbye. |
C. I’m fine, thank you. |
4. Hello, I am Linda. |
D. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. |
E. Hi. I’m Quan. |
6. How do you spell Tony? |
F. T-O-N-Y |
Your answer: |
|
1. _________ 2. _________ 3. _________ |
4. _________ 5. _________ 6. _________ |
----------------------------¶----------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
I. Odd one out (Khoanh tròn từ không cùng nhóm)
1. A. my B. her C. he D. her
2. A. hello B. how C. what D. who
3. A. nine B. fine C. six D. eight
4. A. are B.am C. you D. is
5. A. bye B. hello C. goodbye D. good night
II. Reoder the letters (Sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa)
Example: uorf ⇒ four
1. senev ⇒ ……………….
2. awht ⇒ ………………
3. nefi ⇒ ………………
4. holel ⇒ ……………….
III.Match the sentences in column A with the sentences in column B
(Nối các câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp)
IV. Read and complete the dialouge (Đọc và hoàn thành bài hội thoại )
fine are name’s your
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
How (2) ___________ you ?
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name ?
Nam: My name’s Nam
Cuong: Nice to meet you, Nam.
V. Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)
1. Are they your friends? – Yes, they ______
A.are B.aren’t C.am D.is
2. How do you spell________name? – C-U-O-N-G
A.you B.they C.your D.he
3.Nice to ___________you.
A. it B.old C.meet D.this
4. How old are you? – I’m ________ years old.
A.fine B.nine C.friend D.nice
5. Tony and Linda are my ___________.
A.friend B.name C.these D.friends
VI. Write the answers (Viết câu trả lời)
1. What is your name?
………………………………………
2. How old are you?
………………………………………
..........................
..........................
..........................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)