Bộ 23 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Bộ 23 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 23 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
1. Find the odd one out.
1. A. how B. what C. Peter
2. A. my B. name C. your
3. A. Linda B. meet C. Tony
4. A. am B. is C. spell
5. A. how B. hello C. hi
2. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
..........................................................................................................
2. your/ what/ name/ is/ ?/
..........................................................................................................
3. later/ you/ Bye./ see/.
..........................................................................................................
4. you/ are/ how/ ?/
..........................................................................................................
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
..........................................................................................................
6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
..........................................................................................................
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
..........................................................................................................
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
..........................................................................................................
3. Match the sentence In column A with the correct response in column B.
|
B |
1. What’s your name? |
A. Bye. See you later. |
2. How are you? |
B. My name is Nga. |
3. Goodbye. |
C. I’m fine, thank you. |
4. Hello, I am Linda. |
D. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. |
E. Hi. I’m Quan. |
6. How do you spell Tony? |
F. T-O-N-Y |
Your answer: |
|
1. _________ 2. _________ 3. _________ |
4. _________ 5. _________ 6. ________ |
--------------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Read and complete the sentence.
Hello. My name is Hoang. I'm nine years old. I'm in class 3C. I am a pupil at Cau Giay primary school. This is my best friend Nam. He is nine years old too. They are Tom and Anna. Tom is eight and Linda is ten. They're my friends too.
1. Hoang is _____ years old.
2. Nam, ____ and Anna are Hoang's friends.
3. ____ is Hoang's best friend.
4. _____ is 8 years old.
5. Lind is _____ years old.
II. Circle the odd one out.
1. A. is |
B. are |
C. be |
D. am |
2. A. Linda |
B. mom |
C. Peter |
D. Hakim |
3. A. Hello |
B. Good evening |
C. Good afternoon |
D. Goodbye |
4. A. do |
B. goes |
C. has |
D. has |
5. A. Who |
B. What |
C. How |
D. That |
III. Read and match.
A |
B |
1. What's her name? |
a. I am not well. And you? |
2. Hello! I am My Le. |
b. Hi, My Le. This is Phuong. |
3. How are you? |
c. I am nine. |
4. How do you spell her name? |
d. Her name is Linh. |
5. How old are you? |
e. A - N - N - A. Anna. |
III. Reorder the word.
1. name/ what/ is / its /?
...............................................................................................................
2. is/ That/ friend/ Tony/ my/
...........................................................................................................
3. eight/ She/ years/ is/ old/
...............................................................................................................
4. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Long/
...............................................................................................................
5. Thank/ am/ ok,/ you/ I/
...............................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Choose the odd one out.
1. A. people |
B. teacher |
C. girl |
D. its |
2. A. how old |
B. who |
C. is |
D. what |
3. A. Good evening |
B. Goodbye |
C. hello |
D. Good morning |
4. A. I |
B. she |
C. he |
D. his |
5. A. Peter |
B. Linda |
C. Hakim |
D. friends |
II. Complete sentences with who, years, isn’t, old.
1. A: Is that Phong?
B: No, it (1) ……………………………….
A: (2) ……….’s that?
B: It’s Peter.
2. A: How (3)………….. are you?
B: I’m ten (4) ………………………………. old
III. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Is that Tom? – No, it__________
A. is B. not C. isn’t D. are
2. Are they your friends? – _____, they are.
A. No B. Yes C. Not D. Oh
3. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G
A. you B. they C. she D. his
4. Nice to ___________you.
A. it B. meet C. see D. this
5. How old are you? – I’m ________ years old.
A. five B. nice C. friend D. fine
6. Tony and Linda ________ my friends.
A. is B. are C. am D. but
7. They _________________ my friends.
A. Am B. is C. Are D. it
8. ___________________________? – It’s Linda.
A. Who are they? B. How are you?
C. Who’s that? D. How old are you?
9. Peter ________ Quan are my friends.
A. is B. but C. and D. name
10. That ______________is Long.
A. boy B. boys C. girl D. girls
IV. Make the questions.
1. My name is Jennie.
…………………………………………………………………………………..?
2. I am fine, thanks.
…………………………………………………………………………………..?
3. Her name’s Lisa.
…………………………………………………………………………………..?
4. It’s my sister, Anna.
……………………………………………………………………………………..?
5. He is nine years old.
……………………………………………………………………………………..?
6. His name’s Jackson.
……………………………………………………………………………………..?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Listen and number (1,5)
A. B.
C. D.
E. F.
II. Read and complete (2,5)
1. Mai: ___Hello____. I’m Mai.
Nam: Hi, Mai. _____________ Nam.
2. Nam: How are you, Quan?
Quan: _____________, thanks. And you?
Nam: Fine, _____________
3. Linda: Is _____________ Quan?
Nam: _____________, it is.
III: Match A with B (1,75)
A B
1. Hello, Nam. A. Yes, it is.
2. How do you spell Linda ? B. L-I-N-D-A
3. What’s your name? C. My name’s Linda.
4. Is that Tony? D. I’m fine, thanks .
5. How are you? E. Hi, Peter.
6. What’s his name? F.Her name’s Nga
7. What’s her name? G. His name’s Peter .
IV. Circle A ,B or C (1,25)
1. _______ do you spell your name?
A. What B. How C. Is
2. My ________is Tony.
A. name B. Linda C. name’s
3. What’s ________ name ?
A. you B. your C. is
4. This________ Nam.
A. is B. it C. are
5. I ______fine, thanks .
A. is B. am C. are
V: Reorder the words (3)
1. Miss Hoa/ hello/ ,/ .
2. Nam/ hi/ ,/ I’m/.
3. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong/.
4. meet/ to/ nice/ you/ .
5. you/ are/ how/ ?
6. Phuong/ how/ spell/ you/ do/ ? à P-H-U-O-N-G
7. fine/ ,/ thanks/ I’m/ .
8. Lan/ bye,
9. Quan/ good bye/ .
10. fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ .
11. This / is / Peter .
12. name / his / Tom / is .
13. Is/ Linda / that ?
14. name/ what/ is/ your /?
15. name/ Her / Nga/ is .
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Listen and tick
II. Listen and number
III. Read and complete
nine friends Hello name
(1) ________ ! My (2) __________ is Nam. I'm eight years old. These are my
(3)_________ Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is
(4)______________.
IV. Read and match
1. Hello, Nam. |
A. L-I-N-D-A. |
2. How old are you, Mary? |
B. My name’s Tony. |
3. What’s your name? |
C. Yes, they are. |
4. How do you spell your name? |
D. I’m eight. |
5. Are Peter and Mary your friends? |
E. Hi, Peter. |
V. Read and complete
Friend; this; he; friends; this
1, ______ is Linda.
2. She is my __________.
3. And ____ is Tony.
4. ______ is my friend too.
5. They are my ___________.
VI. Read and match
1. This is |
A. Are my friends too. |
2. She is my |
B. Friends. |
3. Tony and Linda are my |
C. Linda. |
4. They |
D. Friend. |
VII. Read and complete
Seven; years; friend; friends; name’s
Hello. My (1)_____ Nam. I’m eight (2)_______ old. I’m in class 3A. This is my best (3)____, Mai. She is eight years old too. Here are Peter and Linda. Peter is (4)_____ and Linda is nine. They’re my (5)_____too.
Read again and tick (V).
Yes |
No |
|
1. Nam is eight years old. 2. His best friend is Linda. 3. Linda is ten years old. 4. Peter is nine years old. 5. Peter and Linda are Nam's friends. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. Reorder the words to make a meaningful sentences.
1. friend./ That/ my/ is/ new
- ……………………………………………………………………………
2. thanks/ I/ / am/ fine/ ,
- ……………………………………………………………………………
3. this/ Phong/ Is/ ?
- ……………………………………………………………………………
4. Peter/ are/ friends/ Linda/ and/ my/ ./
- ……………………………………………………………………………
II. Choose the correct answer.
1/ Hi, my ………………… is Hakim.
A. I am B. is C. name
2/ What is ………………. name?
A. her B. she C. he
3/ How do you …………………. your name? - L - I - N - D - A.
A. speak B. is C. spell
4/ …………………. that Phong? - Yes, it is.
A. Am B. is C. it
5/ Stand ……… , please.
A. up B. down C. at.
6/ ………………. are you? I’m nine years old .
A. How old B. How C. What
7/ I’m fine, …………….
A. thanks you B. thank you C. thank
8/ They are my ……………..
A. teacher B. friend C. friends
9/ Phong is my ……………..
A. sister B. friends C. brother
10/ ………….. , it isn't.
A. No B. Yes C. Thanks
III. Read and match.
A |
B |
1. How old are you? |
a. My name’s My Le. |
2. Hello. I’m Thuy |
b. My name’s Anna. Nice to meet you too. |
3. What’s your name? |
c. It’s Mr. Loc. |
4. My name’s Linda. Nice to meet you. |
d. I’m eight years old |
5. Who’s that? |
e. Hi, Thuy. I’m Akiko. |
IV. Choose the odd one out.
1. A. your |
B. her |
C. she |
D. his |
2. A. hi |
B. how |
C. who |
D. where |
3. A. nice |
B. fine |
C. six |
D. eight |
4. A. are |
B. am |
C. be |
D. is |
5. A. Bye |
B. Name |
C. Goodbye |
D. See you later |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I Listen and number
II : Circle the odd one out
a. Hello Hi Goodbye
b. How are What
c. What this that
d. spell meet is
III Reorder the letter
a. erya ………… b. refind …………… c. ohw……….. d. khant …………
IV :Circle the correct word
a. How are.......... (you /your)
b. How…...... ( do/ are) spell your name?
c. What/ Who is that?
d. I....... am/ are fine, thank you.
V: Reorder the words
a. nine/ is/ years/ she/ old ………………………………………………………………
b. name/ is/ my /Phong …………………………………………………………………
c. Linda/ this/ is/?/ ………………………………………………………………………
d. Mai/ Nam/ your/ are/ and/ friends/? ………………………………………………….
VI : Answer the questions
a. What is your name? ………………………………………………………………….
b. How old are you? …………………………………………………………………….
c. Is Linda eight years old? ………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại (2pts)
1. you |
father |
mother |
2. old |
nice |
ten |
3. his |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Question 2: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B (2pts)
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
Question 3: Đọc và nối (2pts)
1. Nam: This is my school Mai: What’s its name? Nam: It’s Kim Đồng School Mai: Oh, it’s big |
|
2. Alan: Look. This is my eraser Li Li: Is it big? Alan: No, it isn’t. It’s small |
|
3. This is my library. It’s big |
|
4. Close your book, please |
Question 4: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng (2pts)
1. name / is / Li Li / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Open / , /
…………………………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 5: Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp (2pts)
2. They are my ……………… |
|
3. A: Is your............. big ? B: Yes, it is. |
|
4. This is a …………….. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Question 1: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B (2pts)
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
Question 2: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại (2pts)
1. you |
father |
mother |
2. old |
nice |
ten |
3. his |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Question 3: Đọc và nối (2pts)
1. Nam: This is my school Mai: What’s its name? Nam: It’s Kim Đồng School Mai: Oh, it’s big |
|
2. Alan: Look. This is my eraser Li Li: Is it big? Alan: No, it isn’t. It’s small |
|
3. This is my library. It’s big |
|
4. Close your book, please |
Question 4: Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp (2pts)
2. They are my ……………… |
|
3. A: Is your............. big ? B: Yes, it is. |
|
4. This is a …………….. |
Question 5: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng (2pts)
1. name / is / Li Li / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Open / , /
…………………………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
I. Odd one out (Khoanh tròn từ không cùng nhóm)
1. A. my B. her C. he D. her
2. A. hello B. how C. what D. who
3. A. nine B. fine C. six D. eight
4. A. are B.am C. you D. is
5. A. bye B. hello C. goodbye D. good night
II. Reoder the letters (Sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa)
Example: uorf ⇒ four
1. senev ⇒ ……………….
2. awht ⇒ ………………
3. nefi ⇒ ………………
4. holel ⇒ ……………….
III.Match the sentences in column A with the sentences in column B
(Nối các câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp)
IV. Read and complete the dialouge (Đọc và hoàn thành bài hội thoại )
fine are name’s your
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
How (2) ___________ you ?
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name ?
Nam: My name’s Nam
Cuong: Nice to meet you, Nam.
V. Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)
1. Are they your friends? – Yes, they ______
A.are B.aren’t C.am D.is
2. How do you spell________name? – C-U-O-N-G
A.you B.they C.your D.he
3.Nice to ___________you.
A. it B.old C.meet D.this
4. How old are you? – I’m ________ years old.
A.fine B.nine C.friend D.nice
5. Tony and Linda are my ___________.
A.friend B.name C.these D.friends
VI. Write the answers (Viết câu trả lời)
1. What is your name?
………………………………………
2. How old are you?
………………………………………
..........................
..........................
..........................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)