Đề thi Học kì 1 Tin học 10 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học 10 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 1 Tin học 10 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học 10 của các trường THPT. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Tin học 10.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TIN HỌC
Thời gian: 45 phút
Cấp độ Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU |
Biết thông tin là gì, nhận dạng các loại thông tin, |
Xác định mùi vị là thông tin gì, biểu diễn thông tin dạng dấu phẩy động. |
Đổi hệ cơ số: 16 sang cơ số 10, cơ số 10 sang cơ số 2. |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
3 1,5 15% |
|||||
GIÓI THIỆU VỀ MÁY TÍNH |
DL trong RAM khi ngắt điện. Số ổ đĩa trong hệ thống MT Thông tin cuả một lệnh trong CT |
Xđ mã thao tác với mô tả lệnh cụ thể |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
2 1.0 10% |
||||||
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN |
Xây dựng sơ đồ khối của thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất dựa vào liệt kê |
Đưa ra kết quả Với Input cụ thể của thuật toán (liệt kê) đếm các phần tử chẵn |
Mô phỏng cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất với Input cụ thể. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
1 1,5 15% |
3 2,5 25% |
|||||
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH |
Biết được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
|||||||
PHẦN MỀM MÁY TÍNH |
Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
|||||||
TIN HỌC VÀ XÃ HỘI |
Biết được ảnh hưởng của Tin học đối với sự phát triển của xã hội. |
Trình bày được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 2,5 25% |
2 3,0 30% |
||||||
TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP |
Hiểu khái niệm tệp và qui tắc đặt tên tệp. |
Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn. |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
2 1,0 10% |
||||||
Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % |
3 1,5 15% |
5 2,5 25% |
4 2,0 20% |
2 4,0 40% |
14 10 100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:
A. ROM B. RAM
C. CPU D. Bộ nhớ ngoài
Câu 2: Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình ô van D. hình vuông
Câu 3: Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo B. Giáo dục C. Tự động hóa D. Truyền thông
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Tất cả đều sai. D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy
Câu 5: Số 0010 11100101, 0011(2) được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
A. 2E5, 1 B. 2E5, 2 C. 2E5, 3 D. 2E5, 4
Câu 6: Các thành phần cơ bản của một máy tính?
A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào ra D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
Câu 7: Hãy chọn phương án đúng nhất : Bộ nhớ chính (Bộ nhớ trong) bao gồm?
A. Thanh ghi và ROM B. Thanh ghi và RAM
C. ROM và RAM D. Cache và ROM
Câu 8: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin học):
A. Xử lý thông tin " Xuất dữ liệu " Nhập ; Lưu trữ thông tin
B. Nhập thông tin " Xử lý thông tin " Xuất ; Lưu trữ thông tin
C. Nhập thông tin " Lưu thông tin " Xuất ; Xử lý thông tin
D. Xuất thông tin " Xử lý dữ liệu " Nhập ; Lưu trữ thông tin
Câu 9: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:
A. Máy chạy liên tục không dừng. B. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.
C. Máy không làm việc được. D. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng.
Câu 10: Có bao nhiêu cách trình bày một thuật toán?
A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách D. 1 cách
Câu 11: “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
A. Input - OutPut - thuật toán - thao tác
B. Thuật toán - thao tác - Input - OutPut
C. Thuật toán - thao ác - Output - Input
D. Thao tác - Thuật toán - Input - OutPut
Câu 12: Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình oval - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác:
A. so sánh và tính toán B. xuất/nhập dữ liệu và so sánh
C. xuất nhập dữ liệu và tính toán D. nhập dữ liệu và xuất dữ liệu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
a/ Đổi các số bên dưới sang hệ thập phân (hệ cơ số 10):
101110010012=………………………… A82EFB16=………………………..
b/ Biểu diễn số thực bên dưới sang dạng dấu phẩy động:
50000,02005=…………………………..
Câu 2 (2,5 điểm): Hãy nêu đặc tính và vai trò của máy tính điện tử?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 1)
Môn: Tin học - Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
D |
D |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
D |
A |
B |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm thành phần |
1 |
a. + 101110010012= 148110 + A82EFB16=1102207510 b. 50000,02005=0.5000002005x105 |
0.5 0.5 0.5 |
2 |
Đặc tính và vai trò của máy tính điện tử: - Tính bền bỉ làm việc 24/24 giờ - Tốc độ xử lí nhanh - Tính chính xác cao - Lưu giữ được nhiều thông tin trong một không gian nhỏ - Giá thành hạ vì ngày càng phổ biến - Ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng - Có thể liên kết với nhau thành một mạng và tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin tốt hơn |
0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1. Cho dãy A gồm các số sau:
15 |
22 |
7 |
9 |
6 |
Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau 2 lần duyệt dãy A trên:
A. 15, 7, 9, 6, 22 B. 7, 9, 6, 15, 22 C. 7, 6, 9, 15, 21 D. 6, 7, 9, 15, 21
Câu 2. Cho dãy n số nguyên a1, a2, ..., an. Có thuật toán tính số m được mô tả bằng cách liệt kê như sau:
Bước 1. m ← a1; k ← 1;
Bước 2. Nếu k = n thì kết thúc, nếu không tăng số k lên một đơn vị;
Bước 3. Nếu m < ak thì m ← ak rồi quay lại bước 2.
Hãy cho biết thuật toán này tính gì?
A. Tìm tổng của n số đã cho;
B. Tìm giá trị lớn nhất của dãy;
C. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy;
D. Thuật toán bị sai nên nên không đưa ra được kết quả.
Câu 3. Cho 2 số nguyên a và b (a#0). Có thuật toán được mô tả bằng cách liệt kê như sau:
Bước 1: Nhập a, b.
Bước 2: Nếu a ← 0 thì quay lại bước 1, ngược lại thì qua bước 3.
Bước 3: Gán x ← -b/a, rồi qua bước 4.
Bước 4: Đưa ra kết quả x và kết thúc.
Hãy cho biết thuật toán này tính gì?
A. Tìm nghiệm phương trình bậc nhất
B. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b.
C. Tìm giá nhỏ lớn nhất của 2 số a và b.
D. Thuật toán bị sai nên nên không đưa ra được kết quả.
Câu 4. Trong các định nghĩa sau, dịnh nghĩa nào đúng nhất về ngôn ngữ lập trình bậc cao?
A. Là loại ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể;
B. Là loại ngôn ngữ máy không thực hiện trực tiếp được. Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy.
C. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán;
D. Là ngôn ngữ lập trình dưới dạng mã chữ có thể mô tả các thuật toán, cấu trúc dữ liệu một cách dễ hiểu và hầu như không phụ thuộc vào một hệ máy cụ thể
Câu 5. Xác định Output của bài toán giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0
A. a, c và x B. a, b và c C. x D. a, b và x
Câu 6. Phần mềm hệ thống là:
A. là phần mềm hệ thống quan trọng nhất.
B. là môi trường làm việc cho các phầm mềm khác.
C. phát triển theo yêu cầu chung của đông đảo người dùng nhằm phục vụ những việc ta gặp hàng ngày.
D. giúp ta làm việc với máy tính thuận lợi.
Câu 7: Bộ nhớ trong:
A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí.
C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
Câu 8: Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện
A. Start → Shut down → Restart B. Start → Shut down → Turn off
C. Start → Shut down → Stand By D. Start → Shut down → Sleep
Câu 9: Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Turbo Pascal 7.0 B. Microsoft Windows XP
C. BKAV925 D. Norton Antivirus
Câu 10: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Quản lý bộ nhớ trong B. Soạn thảo văn bản
C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng D. Tổ chức việc thực hiện chương trình
Câu 11: BKAV là:
A. Phần mềm công cụ B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng
Câu 12. Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào:
A. MS DOS B. LINUX C. WINDOWS D. UNIX
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Sự hình thành và phát triển của tin học?
Câu 2 (3,0 điểm). Có mấy loại ngôn ngữ lập trình? Kể tên và nêu đặc tính của từng ngôn ngữ.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 2)
Môn: Tin học - Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
B |
C |
A |
D |
C |
B |
B |
D |
B |
B |
B |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm thành phần |
1 |
Ngành Tin học hình thành và phát triển thành một ngành khoa học độc lập nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người, được gắn liền với một công cụ lao động mới là Máy tính điện tử |
1 |
2 |
Phân loại: bao gồm 3 loại Ngôn ngữ máy, Hợp ngữ, Ngôn ngữ bậc cao. a) Ngôn ngữ máy: là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ máy ở dạng hệ nhị phân hoặc hệ hexa. b) Hợp ngữ: hợp ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ (thường viết tắt các từ tiếng Anh) để thể hiện các lệnh cần thực hiện. c) Ngôn ngữ bậc cao: thể hiện các câu lệnh gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn, có tính độc lập, ít phụ thuộc vào các loại máy tính cụ thể. |
0.25 0.75 1 1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:
A. Byte B. Bit C. KB D. Câu A và B đều đúng.
Câu 2: Mùi vị là thông tin dạng:
A. Văn bản B. Hình ảnh
C. Âm thanh D. Chưa có khả năng thu thập và xử lí.
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
A. 522488 BIT = 64 KB B. 65535 B = 64 KB
C. 65536 B = 64 KB D. 65535 B = 655,35 KB
Câu 4: Để biểu diễn một số nguyên -101 cần bao nhiêu byte?
A. 8byte B. 4byte C. 2byte D. 1byte
Câu 5: Một quyển sách giáo khoa (có hình ảnh) gồm 512 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi một đĩa cứng 40GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu quyển sách có dung lượng giống quyển sách giáo khoa đó.
A. 10 B. 256 C. 1024 D. Tất cả A, B và C đều sai
Câu 6: Cho thuật toán:
Bước 1: Nhập v0, v, t
Bước 2:
Bước 3: Nếu a*v >0 thì đưa ra giá trị của x ra màn hình, rồi kết thúc.
Bước 4: Thông báo « Không có giá trị cần tìm », rồi kết thúc.
Chọn đáp án đúng nhất, thuật toán trên dùng để giải bài toán tìm gia tốc của một vật chuyển động:
A. Tròn đều B. Thẳng biến đổi đều
C. Thẳng nhanh dần đều D. Thẳng chậm dần đều
Câu 7: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tệp. B. Kiểu tệp.
C. Tên thư mục chứa tệp. D. Kích thước của tệp.
Câu 8: Tên tệp nào sau đây là sai?
A. baitap:1.doc B. Angle_Monkey.Pas
C. Tinhoc.XLS D. My Computer
Câu 9: Cho các phát biểu sau.
I, D:\THO.DOC II, D:\NHAC\HANOI.MP3 III, D:\NHAC\HT2.MP3 IV, D:\NHAC\ANH.FLV |
Dựa vào cây thư mục. Hãy chọn đáp án đúng.
A. I, IV đúng; II, III sai B. II, III đúng; I, IV sai
C. I, II, III, IV sai D. I, II, III, IV đúng
Câu 10: Khởi động máy tính cho lần đầu làm việc ta thực hiện:
A. Restart B. Ấn nút công tắc nguồn (Power)
C. Stand by D. Cắm dây nguồn điện nối vào máy tính
Câu 11: Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện các nào?
A. Chọn Start →Find, rồi gõ tên ứng dụng
B. Chọn Start → Accessories, tìm và chọn ứng dụng
C. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng
D. Chọn Start → All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
Câu 12: Thao tác vào File"New"Folder trên cửa sổ Windows Explorer có ý nghĩa gì?
A. Tạo tập tin
B. Đổi tên tập tin
C. Tạo thư mục
D. Sao chép tập tin, thư mục
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Nêu khái niệm ngôn ngữ lập trình? Chương trình máy?
Câu 2 (2.0 điểm): Nêu các bước giải bài toán trên máy tính?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 3)
Môn: Tin học - Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
B |
D |
C |
D |
A |
D |
B |
A |
A |
B |
D |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm thành phần |
1 |
- Để máy tính thực hiện công việc (bài toán) giúp con người, thuật toán phải được diễn tả bằng ngôn ngữ của máy tính hoặc ngôn ngữ mà có thể chuyển đổi về ngôn ngữ của máy tính. Ngôn ngữ đó được gọi chung là ngôn ngữ lập trình. - Kết quả của việc diễn tả thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình được gọi là một chương trình máy |
1 1 |
2 |
Việc giải bài toán trên máy tính thường được tiến hành qua các bước sau: - Bước 1: Xác định bài toán; - Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; - Bước 3: Viết chương trình; - Bước 4: Hiệu chỉnh; - Bước 5: Viết tài liệu |
0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS B. Ubuntu C. Word D. Linux
Câu 2: Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP B. VANBAN?DOC C. HINH\ANH D. BAN*DO
Câu 3: Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:
A. Đơn nhiệm một người dùng B. Giao tiếp tự do.
C. Đa nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 4: Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 5: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.
Câu 6: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trình D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
Câu 7: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?
A. Hệ Hexa B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
C. Bàn phím, chuột, micro D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
Câu 9: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:
A. ROM B. RAM
C. CPU D. Bộ nhớ ngoài
Câu 10: Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình ô van D. hình vuông
Câu 11: Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo B. Giáo dục C. Tự động hóa D. Truyền thông
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Tất cả đều sai. D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Kể tên các loại phần mềm máy tính?
Câu 2 (2.0 điểm): Nêu các chức năng và thành phần của hệ điều hành?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 4)
Môn: Tin học - Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
C |
A |
D |
C |
B |
A |
D |
C |
D |
D |
A |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm thành phần |
1 |
1. Phần mềm hệ thống: cung cấp các dịch vụtheo yêu cầu của các chương trình khác trong quá trình hoạt động của máy. 2. Phần mềm ứng dụng: là phần mềmđược viết đểphục vụcho công việc hàng ngày 3. Phần mềm công cụ; Phần mềm tiện ích |
0.67 0.67 0.67 |
2 |
- Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống; - Cung cấp tài nguyên cho chương trình và tổ chức thực hiện các chương trình đó; - Tổ chức lưu trữ thông tin ở bộ nhớ ngoài, cung cấp các dịch vụ tìm kiếm và truy cập thông tin. - Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi. - Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống |
0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)