Đề thi Học kì 1 Tin học 12 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học 12 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 1 Tin học 12 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học 12 của các trường THPT. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Tin học 12.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2021
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. MA TRẬN:
Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Bài 1: một số khái niệm cơ bản |
Biết công việc thường gặp khi xử lí thông tin củ một tổ chức, hệ QTCSDL |
Phân biệt CSDL với hệ quản trị CSDL. |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.66 6.6% |
1 0.33 3.3% |
3 0.99 9.9% |
||||
Bài 2: hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Các chức năng của HQTCSDL |
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và trong đời sống. - Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.99 9.9% |
1 0.33 3.3% |
4 1.32 13.2% |
||||
Bài 3: giới thiệu về Accsess |
Biết Access là gì, biết chức năng của Access, |
Hiểu được cách khởi động Access, lưu Access |
- Làm việc với các đối tượng trên Access. |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.99 9.9% |
2 0.66 6.6% |
1 0.33 3.3% |
6 1.98 19.8% |
|||
Bài 4: cấu trúc bảng |
Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: +Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị. +Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính. + Khoá. |
Hiểu được các kiểu dữ liệu của Access |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.99 9.9% |
2 0.66 6.6% |
1 2 20% |
6 3.65 36.5% |
|||
Bài 5:các thao tác cơ bản trên bảng |
Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.99 9.9% |
1 1 20% |
4 1.99 29.9% |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
14 4.62 46.2% |
7 2.98 39.8% |
2 2.33 23.3% |
Số câu: 23 Số điểm: 10 100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn ?
A. Create table by using Wizard B. Create query by using Wizard
C. Create report by using Wizard D. Create form by using Wizard
Câu 2: Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng?
A. Field B. Show C. Criteria D. Table
Câu 3: Khi thiết kế truy vấn (mẫu hỏi), muốn đặt điều kiện thì ta đặt vào dòng?
A. Sort B. Criteria C. Show D. STable
Câu 4: Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần?
A. Group by B. Criteria C. Descending D. Ascending
Câu 5: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là?
A. Cập nhật dữ liệu B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Câu 6: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường. B. Tùy theo trường hợp
C. Bắt buộc phải viết hoa D. Bắt buộc phải viết thường
Câu 7: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?
Câu 8: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?
A. Để xem, sửa và nhập dữ liệu B. Nhập thông tin dễ dàng
C. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng D. In dữ liệu theo khuôn dạng
Câu 9: Không thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu?
A. Biểu mẫu B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
Câu 10: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định kieåu sắp xếp tại hàng nào?
A. Show B. Total C. Sort D. Field
Câu 11: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là?
A. Chỉnh sửa và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kế
C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và cập nhật
Câu 12: Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
A. Sửa cấu trúc bảng B. Tổng hợp dữ liệu
C. Lập báo cáo D. Nhập dữ liệu
Câu 13: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn ?
A. Create table by using Wizard B. Create report by using Wizard
C. Create query by using Wizard D. Create form by using Wizard
Câu 14: Có thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu?
A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Tất cả đều đúng D. Biểu mẫu
Câu 15: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm ?
A. AVG B. AVERAGE C. SUM D. COUNT
Câu 16: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng ta chọn bảng đó rồi nháy?
Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm thi?
A. Currency B. Yes/No C. AutoNumber D. Number
Câu 18: Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh ?
Câu 19: Liên kết giữa các bảng cho phép ?
A. Nhất quán dữ liệu B. Tất cả đều đúng
C. Có thể tập hợp các thông tin từ nhiều bảng D. Tránh được dư thừa dữ liệu
Câu 20: Khi thiết kế mẫu hỏi, ta có thể lấy dữ liệu nguồn từ?
A. Table hoặc Query hoặc Table và Query B. Table hoặc Query
C. Query D. Table
Câu 21: Trong Access, không thể sử dụng đối tượng nào để thực hiện việc tính toán?
A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ) Cho CSDL quản lý bán hàng, có các bảng thông tin như sau:
- KHACHHANG(makh, hotenkh, diachi, email)
Diễn giải: mỗi khách hàng có makh: mã khách hàng, hotenkh: họ và chữ lót khách hàng, diachi: địa chỉ của khách hàng, email: hộp thư của khách hàng.
- HOADON(mahd, ngayban, makh)
Diễn giải: mahd: mã hóa đơn, ngayban: ngày bán, makh: mã khách hàng.
- HANGBAN(mahang, mahd, soluong).
Diễn giải: mahang: mã hàng, mahd: mã hóa đơn, soluong: số lượng hàng bán
- HANG(mahang, tenhang, donvi, dongia)
Diễn giải: mahang: mã hàng hóa, tenhang: tên hàng hóa, donvi: đơn vị tính, dongia: đơn giá hàng.
Hãy xác định khóa chính của các bảng:
BẢNG |
KHACHANG |
HOADON |
HANGBAN |
HANG |
KHÓA CHÍNH |
Câu 2 (1.0đ) : kể tên các thành phần chính của bảng?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 1)
Môn: Tin học – Lớp 12
I. TRẮC NGHIỆM (7đ): mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
ĐA |
C |
A |
B |
D |
D |
A |
A |
C |
D |
C |
|
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
D |
D |
B |
A |
A |
II. TỰ LUẬN (3.0đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||||||
Câu 1 (2đ) |
Mỗi ý đúng được 0.5đ |
2đ |
||||||||||
CÂU 2 (1đ) |
Các thành phần chính của bảng: - Bảng gồm các cột (trường – field) và các hàng (bản ghi – record) để chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác. - Trường (field): là một cột của bảng thể hiện một thuộctính của chủ thể cần quản lí - Bản ghi (record): Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. - Kiểu dữ liệu (Data type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một dữ liệu. |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase
C. Microsoft DataBase D. Microsoft Access DataBase
Câu 2: Khi tạo mẫu hỏi thì chức năng của nút lệnh là gì?
A. Thực hiện mẫu hỏi B. Thêm trường vào cho bảng
C. Mẫu hỏi thoại Show Table D. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế
Câu 3: Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải?
A. Xác định dữ liệu nguồn (Record source) B. Xác định hàng cho biểu mẫu
C. Chọn bố cục cho biểu mẫu D. Nhập tên cho biểu mẫu
Câu 4: Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau?
A. [GT] = Nam AND [Toan] >=8.0 B. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0
C. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0 D. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0
Câu 5: Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu?
A. Text B. Number C. Yes/No D. Date/Time
Câu 6: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện?
A. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete
B. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete
D. Chọn hai bảng và ấn phím Delete
Câu 7: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access?
A. Character B. Currency C. String D. Text
Câu 8: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách dễ dàng thông qua?
A. Định dạng hàng B. Mẫu hỏi C. Trang dữ liệu D. Biểu mẫu
Câu 9: Trong Access, để gộp nhóm ta nháy nút lệnh?
Câu 10: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn?
A. Dòng Sort chọn Ascending B. Đặt điều kiện ở dòng Criteria
C. Dòng Sort chọn Descending D. Đánh dấu check vào ô show
Câu 11: Khi tạo biểu mẫu, ta có thể lấy dữ liệu nguồn?
A. Từ Query B. Từ Query hoặc Table
C. Từ Table D. Chỉ lấy dữ liệu từ Table
Câu 12: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
C. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 13: Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào?
Câu 14: Đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo?
A. Queries B. Table C. Reports D. Form
Câu 15: Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai bảng: 1) Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 2) Chọn các tham số liên kết 3) Mở cửa sổ Relationships 4) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính
A. 1) → 2) → 3) → 4) B. 3) → 1) → 4) → 2)
C. 4) → 3) → 2) → 1) D. 2) → 1) → 3) → 4)
Câu 16: Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh?
Câu 17: Data Type có nghĩa là?
A. Kiểu dữ liệu B. Mô tả dữ liệu C. Độ rộng trường D. Tên trường
Câu 18: Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn ?
A. Create form in Design view B. Create query in Design view
C. Create report in Design view D. Create table in Design view
Câu 19: Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau?
A. [Tong]= [Toan] + [Ly] + [Hoa] B. [Tong]: [Toan] + [Ly] + [Hoa]
C. Tong: Toan + Ly + Hoa D. Tong: [Toan] + [Ly] + [Hoa]
Câu 20: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lí
Câu 21: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp> D. Create Table in Design View
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1 (2.0đ): Nêu các bước tạo cấu trúc bảng?
Câu 2 (1.0đ): Nêu khái niệm lọc và sắp xếp?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 2)
Môn: Tin học – Lớp 12
I. TRẮC NGHIỆM(7đ): mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
ĐA |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
D |
D |
B |
C |
|
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
B |
A |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
D |
A |
C |
II. TỰ LUẬN (3đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 (2.0đ) |
Các bước tạo cấu trúc bảng: - bước 1: Chọn đối tượng bảng, chọn Create table in Design View; - bước 2: Nhập các thông số: Tên trường (field name); chọn kiểu dữ liệu; mô tả nội dung; các tính chất của trường như field size, format, caption, default value,… - bước 3: chỉ định khóa chính Primary Key - bước 4: lưu cấu trúc bảng, chọn File → save . |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 (1.0đ) |
Khái niệm lọc và sắp xếp: - Sắp xếp: sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần các bản ghi dựa trên giá trị của trường được chọn. - Lọc: cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. Bao gồm 2 cách lọc: lọc theo ô dữ liệu đang chọn hoặc lọc theo mẫu |
0.5 0.5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 2: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lí
Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 6: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java
Câu 7: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Edit à Primary key B. Nháy nút
C. A và B D. A hoặc B
Câu 8: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :
Câu 9: Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:
A. Nháy nút hoặc chọn Edit → Primary Key
B. Nháy nút và chọn Edit → Primary Key
C. Nháy nút
D. Edit à Primary Key
Câu 10: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... → Primary Key
A. Insert B. Edit C. File D. Tools
Câu 11: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy:
Câu 12: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :
A. Rows → Delete
B. Record → Delete Rows hoặc nháy nút
C. Edit → Delete Rows hoặc nháy nút
D. Edit → Delete Rows hoặc nháy nút
Câu 13: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :
A. Rows → Delete
B. Record → Delete Rows hoặc nháy nút
C. Edit → Delete Rows hoặc nháy nút
D. Edit → Delete Rows hoặc nháy nút
Câu 14: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. Insert –> Rows B. Tools –> Insert Rows
C. Edit –> Insert Rows D. File –> Insert Rows
Câu 15: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:
Câu 16: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường
A. 255
B. 552
C. 525
D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ
Câu 17: Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy nút
C. Edit → Delete
D. A hoặc B hoặc C
Câu 18: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.
B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.
C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
D. File / Rename / gõ tên HOCSINH
Câu 19: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. A hoặc B hoặc C
Câu 20: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1) C. (3) → (1) D. (3) → (2)
Câu 21: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút :
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2đ): Nêu các loại đối tượng chính của Access và nêu ý nghĩa của từng đối tượng?
Câu 2(1đ): Nêu vai trò của con người khi làm việc với Hệ QTCSDL?.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 3)
Môn: Tin học – Lớp 12
I. TRẮC NGHIỆM(7đ): mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
ĐA |
D |
C |
A |
A |
D |
B |
D |
A |
A |
B |
|
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
A |
C |
C |
A |
A |
A |
D |
B |
D |
C |
D |
II. TỰ LUẬN (3đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 (2.0đ) |
Các loại đối tượng chính của Access: - Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó. - Mẩu hỏi (query) dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng. - Biểu mẩu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin. - Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 (1.0đ) |
Vai trò của con người khi làm việc với Hệ QTCSDL: a) Người quản trị CSDL: chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên như CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm liên quan. Có vai trò quản lí tài nguyên; cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập, cấp phần mềm và phần cứng theo yêu cầu; duy trì hoạt động hệ thống. b) Người lập trình ứng dụng: là người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của nhóm người dùng. c) Người dùng: là người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL. |
0.3 0.33 0,33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình B. Người dùng
C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL
Câu 2: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
Câu 3: Chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Câu B và C
Câu 4: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
Câu 5: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard
C. File/open D. File/New/Blank Database
Câu 6: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Vào File /Exit
C. Vào File /Close
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 7: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp> D. Create Table in Design View
Câu 8: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/Open
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 9: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
Câu 10: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
A. 5 chế độ B. 3 chế độ
C. 4 chế độ D. 2 chế độ
Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
Câu 12: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time
Câu 13: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text B. Currency
C. Longint D. Memo
Câu 14: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View
B. Nhấp đúp <tên bảng>
C. Nháy đúp vào Create Table in Design View
D. A hoặc C
Câu 15: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường
Câu 17: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Không thực hiện được B. Edit/Delete Field
C. Edit/Delete Rows D. Insert/Rows
Câu 18: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy:
Câu 19: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :
A. Rows → Delete
B. Record → Delete Rows hoặc nháy nút
C. Edit → Delete Rows hoặc nháy nút
D. Edit → Delete Rows hoặc nháy nút
Câu 20: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. Insert –> Rows
B. Tools –> Insert Rows
C. Edit –> Insert Rows
D. File –> Insert Rows
Câu 21: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:
II. TỰ LUẬN (3.0đ)
Dùng bảng Người mượn để trả lời câu 1, câu 2 dưới đây:
Bảng Người mượn
Số thẻ |
Họ tên |
Ngày sinh |
Lớp |
TV- 01 |
Nguyễn Long |
1/11/1998 |
12 |
TV- 02 |
Hoàng Văn Oanh |
23/06/1999 |
11 |
TV- 03 |
Hồ Quảng |
12/09/1998 |
10 |
Câu 1: (2.0đ) Hãy dựa vào bảng trên cho biết:
- Các tên thuộc tính
- Chỉ ra kiểu dữ liệu của từng thuộc tính
- Đưa ra thông tin đầy đủ của một bản ghi trong bảng.
Câu 2: (1.0đ) Khóa là gì? Trong bảng trên nếu có bạn đề nghị dùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa, em có đồng ý với ý kiến đó hay không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 4)
Môn: Tin học – Lớp 12
I. TRẮC NGHIỆM(7đ): mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
ĐA |
D |
C |
D |
C |
D |
D |
C |
D |
D |
D |
|
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
C |
D |
D |
D |
A |
B |
A |
A |
C |
A |
A |
II. TỰ LUẬN (3đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||||||||
Câu 1 (2.0đ) |
- Các tên thuộc tính trong bảng: Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp - Chỉ ra kiểu dữ liệu của từng thuộc tính
- Đưa ra thông tin đầy đủ của một bản ghi trong bảng.
+ Học sinh có mã thẻ TV- 02, họ tên: Hoàng Văn oanh, sinh ngày 23/06/1999 học lớp 11 |
0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 |
||||||||||||
Câu 2 (1.0đ) |
- Khóa chính: là một hay nhiều trường mà giá trị của chúng xác định duy nhất mỗi hàng trong bảng. - Nếu có bạn đề nghị dùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa, theo em không đồng ý với ý kiến đó vì họ tên và lớp của học sinh có thể trùng nhau nên không thể dùng làm khóa chính được. |
0.5 0.5 |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)