Đề thi Học kì 2 Tin học 12 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Đề thi Học kì 2 Tin học 12 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 2 Tin học 12 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học 12 của các trường THPT. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Tin học 12.
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIN HỌC KHỐI 12
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1. Truy xuất dữ liệu |
Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. |
Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,66 6,6% |
3 0,99 9,9% |
5 1,65 16,5% |
||||||||
2. Báo cáo |
Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó |
Biết các bước lập báo cáo. |
|
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,99 9,9% |
3 0,99 9,9% |
1 2 20% |
7 3,98 39,8% |
|||||||
3. Các loại mô hình CSDL |
|
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,33 3,3% |
1 0,33 3,3% |
|||||||||
4. Hệ CSDL quan hệ |
|
|
Nắm rõ hơn các đặc chính của CSDL quan hệ trong trường hợp cụ thể. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,66 6,6% |
2 0,66 6,6% |
2 0,66 6,6% |
6 1,98 19,8% |
|||||||
5. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ |
|
|
|
||||||||
2 0,66 6,6% |
1 0,33 3,3% |
1 1.0 10% |
4 1,99 19,9% |
||||||||
Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % |
9 2,97 29,7% |
10 3,3 33% |
3 2,66 26,6% |
1 1.0 10% |
23 10 100% |
||||||
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
A. AutoNumber B. Yes/No
C. Currency D. Number
Câu 2. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo lựa chọn
C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếm
Câu 3. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
Câu 4. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A TEXT B. XLS C. DOC D. MDB
Câu 5. Trong Access các thao tác để xóa bảng là:
A. Chọn bảng cần xóa vào Edit → Delete
B. Chọn bảng cần xóa → Edit delete rows
C. Chọn Edit → Delete
D. Chọn Record → Filter → Filter by form
Câu 6. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?
A. Các giá trị của nó phải là duy nhất.
C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.
B. Nó phải được xác định như một trường văn bản.
D. Nó không bao giờ thay đổi
Câu 7. Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
A. View – Exit B. Tools – Exit
C. File – Exit D. Windows – Exit
Câu 8. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dưc liệu tại ô:
A. Field Type B. Description
C. Field Properties D. Data Type
Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard B. Create form in using Wizard
C. Create form by using Wizard D. Create form with using Wizard
Câu 10. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
B. Hệ QTCSDL
C. Máy tính
D. CSDL
Câu 11: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
C. Là một dạng bộ lọc
D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
Câu 12: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 14: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
B. Khai báo tên các trường được chọn
C. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
D. Xác định các trường cần sắp xếp
Câu 15: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 16: Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B2-B3-B4
B. B1-B3-B4-B2
C. B2-B1-B2-B4
D. B1-B3-B2-B4
Câu 17: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
A. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
Câu 18: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là
A. (3) → (2) → (1) B. (3) → (2)
C. (3) → (1) D. (3) → (1) → (2)
Câu 19: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :
A. Thuộc tính khóa
B. Địa chỉ của các bảng
C. Tên trường
D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
Câu 20: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Báo cáo B. Bảng
C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 21: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports B. Queries
C. Forms D. Tables
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ) Cho CSDL QuanLy_ThuVien sau, hãy xác định khóa chính, kiểu dữ liệu cho các trường trong mỗi bảng:
Bảng SACH: khóa chính là:………………………..
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Masach |
|
TenSach |
|
Tacgia |
|
NamXB |
|
NXB |
|
Giabia |
|
Sluong |
|
Docgia |
Bảng DocGia: khóa chính là:…………………………..
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
MaDG |
|
TenDG |
|
Ngaysinh |
|
Lop |
|
thuongtru |
|
Themuon |
Bảng PhieuMuon: khóa chính là:…………………………..
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Sothe |
|
MaSach |
|
MaDG |
|
Ngaymuon |
Câu 2 (1.0đ): Thuật sĩ là gì? Sử dụng thuật sĩ có ưu điểm và nhược điểm gì? (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 1)
Môn: Tin học – Lớp 12
I. TRẮC NGHIỆM (7đ): mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
ĐA |
D |
A |
A |
D |
A |
A |
C |
D |
C |
A |
|
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
A |
B |
B |
C |
A |
D |
C |
C |
A |
A |
C |
II. TỰ LUẬN (3.0đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 |
Bảng SACH: khóa chính là: masach
Bảng DocGia: khóa chính là MaDG
Bảng PhieuMuon: khóa chính là: Sothe, Masach, MaDG
|
0.5 0.5 0.5 0.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CÂU 2 |
|
0.33 0.33 0.33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports B. Queries C. Forms D. Tables
Câu 2: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
B. Tất cả các trên đều sai
C. Người dùng tự thiết kế
D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
Câu 3: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard B. Create form in using Wizard
C. Create form by using Wizard D. Create form with using Wizard
Câu 4: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Size B. Description C. Field Name D. Data Type
Câu 5: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Text B. Number C. Date/time D. Currency
Câu 6: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Boolean B. True/False C. Yes/No D. Date/Time
Câu 7: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
C. Là một dạng bộ lọc
D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
Câu 8: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... → Primary Key
A. File B. Edit C. Tools D. Insert
Câu 9: Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon B. DanhMucSach, HoaDon
C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon, LoaiSach
Câu 10: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B. Chọn kiểu dữ liệu
C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung
Câu 11. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để
A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường
Câu 12. Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn B. Huỷ bỏ lọc
C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc D. Lọc dữ liệu theo mẫu
Câu 13. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếm
Câu 14. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
Câu 15: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A.TEXT B. XLS C. DOC D. MDB
Câu 16. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Bán hàng
B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán vé máy bay
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của:
A. Người quản trị CSDL. B. Người lập trình ứng dụng.
C. Người dùng. D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Text B. Date/time C. Currency D. Number
Câu 19. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo những điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Edit/Find/<điều kiện> B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection
Câu 20: Lệnh Create form in Design view dùng để tạo
A. Tạo biểu mẫu; B. Tạo cơ sở dữ liệu
C. Tạo bảng; D. Tạo cấu trúc bảng
Câu 21: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard
B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard
D. Report – Create Report by using wizard
II. TỰ LUẬN
Câu 1:(2đ) Hãy nêu các tính chất thường dùng của trường?
Câu 2:(1đ). Hãy nêu những ứng dụng tin học trong đời sống và xã hội mà em biết?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 2)
Môn: Tin học – Lớp 12
I. TRẮC NGHIỆM (7đ): Mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
ĐA |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
A |
B |
B |
D |
|
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
A |
D |
A |
A |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
A |
II. TỰ LUẬN (3đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
1 (2đ) |
Một số tính chất thường dùng. - Filed Size: Kích thước trường. - Format: Định dạng. - Caption: Cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu. - Default Value: Giá trị ngầm định. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
2 (1.0đ) |
|
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc click vào biểu tượng New, click tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
C. Kích vào biểu tượng New
D. Vào File chọn New
Câu 2: Lệnh Create form in Design view dùng để tạo:
A. Tạo biểu mẫu; B. Tạo cơ sở dữ liệu
C. Tạo bảng; D. Tạo cấu trúc bảng
Câu 3: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL
C. Người lập trình D. Cả ba người.
Câu 4: Đây là hình ảnh của đối tượng nào?
A. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế
B. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu
C. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế
D. Bảng trong chế độ thiết kế
Câu 5: Giả sử trong bảng HOCSINH có các trường hodem, ten, gioitinh, diachi, to. Muốn đưa ra danh sách các học sinh ở tổ 1, ta thực hiện:
A. không thể đưa ra danh sách, do thiếu dữ kiện lọc
B. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)
C. đặt con trỏ tại ô bất kỳ của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)
D. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo mẫu(filter by form)
Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 7: Cho các thao tác sau:
1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
5. Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. 2, 3, 1, 5, 4 B. 3, 4, 2, 1, 5
C. 1, 3, 2, 5, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 8: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường
B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
Câu 9: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 10: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 11: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
Câu 12: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert → ...........
A. New Record B. Rows
C. Record D. New Rows
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?
A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.
B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.
C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.
D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.
Câu 14: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
D. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
Câu 15: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A. Tools – Print Preview B. Windows – Print Preview
C. View – Print Preview D. File – Print Preview
Câu 16: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm
B. Liên kết giữa các bảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 17: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV.
B. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV .
C. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV.
D. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV.
Câu 18: Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:
A. 1.1*[DON_GIA] B. 0.1*DON_GIA
C. 10/100*[DON_GIA] D. 1.1*DON_GIA
Câu 19: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?
A. STT hoặc Phách B. Phách C. SBD D. STT |
Câu 20: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:
Họ và tên |
Lớp ngoại khóa |
Trần Văn Hay |
Anh văn - nâng cao |
Phạm Văn Trung |
Anh văn - đọc, viết |
Lê Quý |
Pháp văn - đọc, nghe, viết |
Hồ Ngọc Nga |
Nhật, Trung - nâng cao |
Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?
A. Đa trị và phức hợp. B. Phức hợp.
C. Đa trị. D. Không có tính chất nào.
Câu 21: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ?
A. Tăng 1 byte B. Tăng 2 byte
C. Không thay đổi D. Giảm 1 byte--
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3đ)
Giả sử CSDL trong 1 kỳ thi tốt nghiệp THPT có các bảng và gồm các trường sau:
- DANH_SACH : (STT, SBD, Ho_ten, NgSinh, GTinh, Lop, TBM, HL, HK);
- DIEM_THI : (SBD, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin);
Em hãy :
a. Chọn kiểu dữ liệu hợp lý cho từng trường trong các bảng?Chọn khóa chính cho mỗi bảng,
b. Cho biết cách tạo liên kết giữa bảng trong CSDL trên.
c. Tạo mẫu hỏi gồm các thông tin: SBD, Ho_ten, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin, Tong_diem với tổng điểm tính theo công thức Tong_diem:=Toan+Ly+Hoa+Van+Tieng_anh+Tin;
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 3)
Môn: Tin học – Lớp 12
I .TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
ĐA |
B |
A |
A |
B |
B |
A |
C |
C |
B |
B |
|
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
B |
A |
D |
D |
D |
B |
A |
A |
A |
A |
A |
II. TỰ LUẬN (3đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
a/ Chỉ định kiểu DL, Khóa chính (1đ). DIEM_THI
DANH_SACH
B/ Tạo liên kết(1đ).
Bảng DANH_SACH và bảng DIEM_THI đều có trường SBD ta dùng trường này để tạo liên kết. C/ Tạo mẫu hỏi theo yêu cầu(1đ). B1: Dữ liệu nguồn: Bảng DANH_SACH và bảng DIEM_THI . B2: Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi: SBD, Ho_ten, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin, Tong_diem. B3: Điều kiện đưa vào mẫu hỏi: Không có. B4: Chọn trường dùng để sắp xếp: Dùng trường Ho_ten để sắp xếp theo thứ tự tăng dần. B5: Trường tính toán đưa vào mẫu hỏi: Tong_diem:=Toan+Ly+Hoa+Van+Tieng_anh+Tin; |
0.5 0.5 0.5 0.5 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Báo cáo B. Bảng
C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 2: Báo cáo thường được sử dụng để:
A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 3: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?
Câu 4: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports
Câu 5: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Người dùng tự thiết kế
B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
D. Tất cả các trên đều sai
Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng
C. Hàng D. Cột
Câu 8: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng
C. Hàng D. Cột
Câu 9: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng
C. Hàng D. Cột
Câu 10: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng
C. Hàng D. Cột
Câu 11: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là:
A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access B. Kiểu dữ liệu của một bảng
C. Tập các thuộc tính trong một bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 12: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 14: Cho bảng dữ liệu sau:
Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
B. Không có thuộc tính tên người mượn
C. Có một cột thuộc tính là phức hợp
D. Số bản ghi quá ít.
Câu 15: Cho bảng dữ liệu sau:
Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Một thuộc tính có tính đa trị
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 16: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:
A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng B. Sắp xếp, lọc các bản ghi
C. Thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên
Câu 17: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 18: Câu nào sau đây sai?
A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 19: Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4
Câu 20: Xoá bản ghi là :
A. Xoá một hoặc một số quan hệ
B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng
D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
Câu 21: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia
D. Tất cả đều đúng
II. TỰ LUẬN (3.0đ)
Câu 1 (1.5đ): Kể tên các hàm thống kê thông dụng?
Câu 2 (1.5đ):Cho CSDL THU_VIEN gồm 2 bảng như mô tả dưới đây:
MUON_SACH
Số thẻ |
Mã số sách |
Ngày mượn |
Ngày trả |
TV02 |
TO_02 |
2/12/2012 |
6/12/2012 |
TV04 |
TN_103 |
6/12/2012 |
12/12/2012 |
TV09 |
TN_212 |
12/12/2012 |
14/12/2012 |
TV02 |
TN_212 |
14/12/2012 |
16/12/2012 |
NGUOI_MUON
Số thẻ |
Họ tên |
Ngày sinh |
Lớp |
TV01 |
Đặng Phương Thảo |
2/12/1994 |
12 |
TV02 |
Nguyễn Khánh Chi |
6/12/1994 |
11 |
TV03 |
Phạm Hiểu Lam |
12/12/1994 |
10 |
a. Chọn kiểu dữ liệu hợp lý cho từng trường trong các bảng?Chọn khóa chính cho mỗi bảng
b. Cho biết cách tạo liên kết giữa bảng trong CSDL trên.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 4)
Môn: Tin học – Lớp 12
I. TRẮC NGHIỆM (7.0đ): Mỗi câu đúng 0.33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
ĐA |
A |
C |
A |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
A |
|
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
D |
B |
A |
C |
C |
D |
B |
A |
C |
C |
B |
II. TỰ LUẬN (3.0đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
• Access cung cấp một số hàm thống kê thông dụng áp dụng cho các nhóm: + SUM: Tính tổng giá trị số trên trường chỉ định. + AVG: Tính giá trị trung bình các giá trị số trên trường chỉ định + MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất của các số nằm trên trường chỉ định + MAX: Tìm giá trị lớn nhất của các số nằm trên trường chỉ định + COUNT: Đêm các ô khác rỗng nằm trên trường chỉ định |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
b. Bảng MUONSACH và bảng NGUOI_MUON đều có trường Số thẻ ta dùng trường này để tạo liên kết. |
0.5 0.5 0.5 |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)