Đề thi Học kì 1 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 1 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học 7 của các trường THCS. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Tin học 7.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
Chủ đề |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
1. Làm quen với Excel |
- Biết cách mở một bảng tính |
- Biết cách lưu bảng tính. |
- Biết cách lưu lại 1 bảng tính khi đã lưu - Trình bày được các tính năng chung của Excel |
||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % |
1 0.5đ 5% |
1 0.5đ 5% |
1 0.5đ 5% |
1 2đ 20% |
4 3,5đ 35% |
||||
2. Các TP chính trên Excel |
- Biết trang tính của bảng tính khi mở. |
- Hiểu được các TP chính trên bảng Excel |
- Giải thích được dữ liệu nằm trong ô tính |
||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % |
1 0.5đ 5% |
1 0.5đ 55 |
1 0.5đ 5% |
3 1,5đ 15% |
|||||
3. Thực hiện tính toán trên trang tính |
- Hiểu được công thức tính tổng. |
Sử dụng công thức để giải bài toán |
|||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % |
1 0.5đ 5% |
1(II.3A,B,C) 1,5đ 15% |
2 2đ 20% |
||||||
4. Phần mềm Typing Test |
-Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím |
||||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0.5đ 5% |
|||||||
5. Sử dụng các hàm để tính toán |
-Viết được công thức tính các hàm |
- Sử dụng các hàm để tính toán |
|||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 2đ 20% |
Ý (II.3D) 0,5đ 5% |
1 2,5đ 25% |
||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
3 Câu 1.5đ 15% |
2 Câu 1đ 10% |
1 Câu 2đ 20% |
3 Câu 1.5đ 15% |
1 Câu 2đ 20% |
1 Câu 2 đ 20% |
11 10 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A
Câu 3. Địa chỉ của một ô là?
A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó
B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó
D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?
A. = (A2 + D2) * E2; B. = A2 * E2 + D2
C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2
Câu 5. Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?
Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn:
Câu 7: Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Trên trang tính, sau khi chèn thêm một cột tại cột D, thì dữ liệu cột D sẽ:
A. Di chuyển sang bên trái của cột C.
B. Di chuyển sang bên phải của cột E.
C. Giữ nguyên tại cột D.
D. Bị xóa mất.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (2đ): Điền từ thích hợp vào các chỗ (…..) trong các câu sau đây:
- Theo ngầm định, ….. được căn lề phải trong ô tính và…...được căn lề trái trong ô tính.
- Các hàm thường dùng trong Excel là:
+ Hàm…….dùng để tính tổng.
+Hàm….…để tính trung bình cộng.
+ Hàm……xác định giá trị nhỏ nhất.
+ Hàm……xác định giá trị lớn nhất
Câu 2 (2đ): Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó.
Câu 3 (2đ): Cho bảng tính sau:
Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:
A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá ?
B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% ?
C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% ?
D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng) ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (ĐỀ 1)
MÔN: TIN HỌC 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Mỗi câu đúng được (0,5đ)
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐA | B | A | B | A | B | B | C | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 |
- Theo ngầm định, dữ liệu số được căn lề phải trong ô tính và dữ liệu kí tự được căn lề trái trong ô tính. - Các hàm thường dùng trong Excel là: Hàm SUM dùng để tính tổng. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng. Hàm MIN xác định giá trị nhỏ nhất. Hàm MAX xác định giá trị lớn nhất |
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 |
Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó * SUM Tên hàm: SUM Cú pháp: =Sum(a,b,c...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Tính tổng một dãy các số * AVERAGE Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số * MAX Tên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất * MIN Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất |
0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ |
Câu 3 |
A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá E4 = C4 * D4 <=> 40 x 5 = 200000 B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% F4 = E4 * 30% <=> 200000 x 30% = 60000 C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% G4=E4-F4 <=>60000 - 30% = 42000 D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng)? C11=SUM(C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10) <=> = 287 |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=)
Câu 2: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
A. 10 B. 30 C. 16 D. 4
Câu 3: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access
Câu 4: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu.
C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán.
Câu 5: Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 D. B1;E4
Câu 6. Để sửa dữ liệu ta:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.
Câu 7. Công thức =Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 8. Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1, các cách tính nào sau đây là đúng?
A. = Sum( A1+B1+C1)/3 B. = AVERAGE( A1,B1,C1)
C. = (A1+ B1+ C1)/3 D. Cả A, B, C đều đúng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2đ): Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng:
A |
B |
1) Chọn một ô 2) Chọn một hàng 3) Chọn một cột 4) Chọn một khối |
a) Nháy chuột tại nút tên hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột c) Nháy chuột vào ô trên cùng bên trái nhấn và giữ chuột, kéo thả tới ô góc dưới bên phải của khối d) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy |
Câu 2 (2đ): Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao hàng (2đ)
Câu 3 (2đ): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30.
a) Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN, SUM để nhập giá trị trong các ô A2, A3 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả?
b) Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN, SUM để nhập giá trị trong khối A2:A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 2)
MÔN: TIN HỌC 7
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐA |
D |
A |
C |
D |
A |
A |
C |
D |
II. TỰ LUẬN (6đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 |
1 d, 2a, 3b, 4c (Mỗi ý đúng được 0.5đ) |
2 đ |
Câu 2 |
Cách điều chỉnh độ rộng của cột: B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm độ rộng. B2: Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ rộng cột. Cách điều chỉnh độ rộng của hàng: B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên hàng cần tăng hay giảm độ cao hàng. B2: Kéo thả chuột lên trên để tăng (hay xuông dưới để giảm) độ cao hàng (HS có thể chọn cách làm khác) |
0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ |
Câu 3 |
a) =AVERAGE(A2,A3)àkết quả là 15 =MAX(A2,A3) àkết quả là 20 = MIN(A2,A3) à kết quả là 10 = SUM(A2,A3,A4) à kết quả là 60 b) =AVERAGE(A2:A4)àkết quả là 20 =MAX(A2:A4) àkết quả là 30 = MIN(A2: A4) à kết quả là 10 = SUM(A2: A4) à kết quả là 60 |
0.25đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print B. Page Break Preview C. Fill Color D. Print Preview
Câu 2: Trong hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy ngang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn trang Page và chọn Landscape. B. Chọn trang Margins và chọn Portrait.
C. Chọn trang Margins và chọn Landscape. D. Chọn trang Page và chọn Portrait.
Câu 3: Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên . Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:
A. 11 B. 15 C. 12 D. 11.49
Câu 4: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530
Câu 5: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 6: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel B. Back C. Next D. Finish
Câu 7 : Nút sắp xếp tăng
Câu 8: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
A. Bấm vào nút B. Click chuột vào cột Tin học
C. Tô đen hết vùng dữ liệu D. Bấm vào nút
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2đ): Em hãy nêu các bước sao chép dữ liệu trên trang tính?
Câu 2 (2đ): Sửa lỗi sai (nếu có) cho mỗi hàm dưới đây:
=Everage(3,5,7) |
=Sum(5,6,7)/3 |
=Max(a,45,65) |
=Min(A1, B1;C2) |
=Sum B1:B3 |
Câu 3 (2đ): Nêu cách sử dụng công thức? Tại sao khi nhập công thức và hàm phải sử dụng địa chỉ ô tính?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (ĐỀ 3)
MÔN: TIN HỌC 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Mỗi câu đúng được (0,5đ)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐA |
D |
A |
A |
B |
C |
D |
D |
B |
I. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 |
B1: Chọn ô hoặc các ô có nội dung cần sao chép B2: Nhấn lệnh Copy trong nhóm lệnh Clipboar của dải lệnh Home B3: Chọn ô tính muốn đưa dữ liệu vào B4: Nhấn lệnh Paste trong nhóm lệnh Clipboar của dải lệnh Home (Hs có thể thao tác sao chép bằng bàn phím, chuột phải – nếu đúng cho điểm tối đa ) |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 |
=Everage(3,5,7) -> Sai → = Average(3,5,7) =Sum(5,6,7)/3 → Đúng =Max(a,45,65)à Sai →= Max(45,46) =Sum B1:B3 à Sai → = Sum(B1:B3) =Min(A1, B1;C2) à Sai → =Min(A1,B1,C2) |
0,5 0.5 đ 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ |
Câu 3 |
Cách nhập công thức trong bảng tính:
Khi sử dụng địa chỉ ô để tính toán, nếu nội dung trong địa chỉ ô đó thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhập theo. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 2: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530
Câu 3: Hãy chọn câu đúng.
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau
B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô
C. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Click phải tại hàng chọn Insert. B. Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu A và B dều đúng.
Câu 6: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 7: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
A. DatA.Filter/Show All; B. DatA.Filter/Advanced Filter;
C. DatA.Filter/AutoFilter; D. DatA.Filter/AutoFillter.
Câu 8: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất;
B. Hàng có giá trị thấp nhất;
C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất;
D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (2đ):
Muốn nhập hàm ta phải thực hiện các bước sau:
1………………………………………………………………………….
2………………………………………………………………………….
3………………………………………………………………………….
4………………………………………………………………………….
Câu 2 (2đ)
Hàm là gì, hàm được sử dụng để làm gì và lợi ích của việc sử dụng hàm? Nhờ đâu em có thể biết một ô đang chứa công thức hay dữ liệu?
Câu 3 (2đ): Cho bảng dưới đây:
Sử dụng hàm và địa chỉ ô để thực hiện các yêu cầu sau:
a.Viết hàm hoặc công thức tính cột “Tổng điểm” và “Điểm trung bình” các môn Toán, Ngữ văn, KHTN, KHXH của các bạn trong lớp
b. Viết hàm hoặc công thức tính các ô trung bình các môn Toán, Ngữ văn, KHTN, KHXH của các bạn trong lớp.
c.Viết hàm hoặc công thức tính các ô lớn nhất, nhỏ nhất các môn Toán, Ngữ văn của các bạn trong lớp.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: TIN HỌC 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu đúng được (0,5đ)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐA |
C |
B |
D |
B |
B |
A |
C |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 |
Muốn nhập hàm ta phải thực hiện các bước sau: 1. Chọn ô cần nhập hàm 2. Gõ dấu =. 3. Nhập hàm 4. Nhấn Enter để xem kết quả |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 |
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn. - Để biết một ơ tính đang chứa công thức hay dữ liệu em chỉ cần chọn ô tính đó và nhìn lên thanh công thức, nếu nội dung thanh công thức và ô tính giống nhau thì ô tính đó chứa dữ liệu, nếu thanh công thức chứa phép tính thì ô tính đó chứa công thức. |
1.0 1.0 |
Câu 3 |
a. Viết hàm hoặc công thức tính ô G7 là : =SUM(C7 :F7) =C7+D7+E7+F7 Các HS còn lại chỉ việc đặt trỏ chuột tại góc dưới bên phải có hình dấu cộng kéo thả chuột tới vị trí cần tính. b. Viết hàm hoặc công thức tính các ô trung bình các môn (ô H7) =SUM(C7 :F7)/4 =G7/4 =Average(C7 :F7) Các HS còn lại chỉ việc đặt trỏ chuột tại góc dưới bên phải có hình dấu cộng kéo thả chuột tới vị trí cần tính. c. Viết hàm hoặc công thức tính các ô lớn nhất, nhỏ nhất môn Toán: =Max(C7:C11) =Min(C7:C11) Viết hàm hoặc công thức tính các ô lớn nhất, nhỏ nhất môn Ngữ văn: =Max(D7:D11) =Min(D7:D11) |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)