Đề thi Học kì 1 Tin học 8 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học 8 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 1 Tin học 8 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học 8 của các trường THCS. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Tin học 8.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình |
Biết cấu trúc chung của chương trình |
Hiểu được cách đặt tên trong chương trình. |
|||||
Số Câu Số điểm Tỷ lệ |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
|||||
Chương trình máy tính và dữ liệu |
Hiểu được lệnh nhập dữ liệu và in dữ liệu ra màn hình |
Chuyển được các kí hiệu của toán học sang kí hiệu NNLT và các kiểu dữ liệu trong NNLT |
|||||
Số Câu Số điểm Tỷ lệ |
2 1 10% |
|
1 0,5 5% |
1 1 10% |
4 2,5 25% |
||
Sử dụng biến và hằng trong chương trình |
Biết khai báo biến, khai báo hằng. |
Hiểu và thực hiện việc khai báo,sử dụng biến. |
|||||
Số Câu Số điểm Tỷ lệ |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
2 1 10% |
||||
Từ bài toán đến chương trình |
Nhận biết cách gải bài toán trên máy tính |
||||||
Số Câu Số điểm Tỷ lệ |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
|||||
Câu lệnh điều kiện |
Hiểu được Câu lệnh điều kiện và hoạt động của nó |
Biết vận dụng Câu lệnh điều kiện |
|||||
Số Câu Số điểm Tỷ lệ |
1 2 20% |
3 1,5 15% |
1 2 20% |
5 5,5 55% |
|||
Tổng số Câu Tổng số điểm Tỉ lệ |
5 2,5 25 % |
4 4 40% |
4 3,5 35% |
13 10 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. 1hoc sinh.
B. Tugiac.
C. 8a.
D. Tu giac.
Câu 2: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ tự nhiên.
B. Ngôn ngữ lập trình.
C. Ngôn ngữ máy.
D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên.
Câu 3: Để dịch một chương trình Pascal, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + F9.
B. Ctrl + F9.
C. Shift + F9.
D. Shift + Ctrl + F9.
Câu 4: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5.
B. X:= ‘1234’.
C. X:= 57.
D. A:=‘LamDong’.
Câu 5: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ có một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.
B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
D. Không giới hạn.
Câu 6: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng
A. Const x=5; B. Var R=30; C. Var Tbc : integer; D. Var a:= Integer;
Câu 7: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm
A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.
B. Xác định bài toán; viết chương trình.
C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.
D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán
Câu 8: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng
A. if x:= 5 then a = b;
B. if x > 4 then a:=b; m:=n;
C. if x > 4 then a:=b; else m:=n;
D. if x > 4 then a = b;
Câu 9: Hãy cho biết giá trị của biến a, biến b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
a:=5; b:=10;
if (a>b ) then a:=a+5 else b:=b-2;
A. a=5,b=8 B. a=10,b=10 C. a=10,b=8 D. a=5,b=10
Câu 10: Ta có 2 lệnh sau
x:= 10;
if x<5 then x := x +2; Giá trị của x là bao nhiêu:
A. 7 B. 10 C. 12 D. 15
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tệp tin là gì? Nêu các loại tệp tin?
Câu 2 (2 điểm): Viết cú pháp Câu lệnh điều kiện dạng đủ? Lấy ví dụ, nêu hoạt động của Câu lệnh điều kiện dạng đủ?
Câu 3 (2 điểm): Viết chương trình tính nhập vào một số, kiểm tra xem số đó là số chẵn hay số lẽ?
HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 1) NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ. án |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
1 |
- Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ - Các loại tệp tin: + Tệp Hình ảnh, VD: Hình ảnh gia đình,…. + Tệp âm thanh, VD: Bài nhạc,…. + Tệp văn bản, VD: Bài thơ, bài báo,…. + Các chương trình, VD: phần mềm học tập, phần mềm trò chơi, phần mềm ứng dụng. |
0,5 0,125 0,125 0,125 0,125 |
2 |
Cú pháp: If <điều kiện > then < Câu lệnh1> else <Câu lệnh 2>; Ví dụ: If a>b then write(a) else write(b); Hoạt động Câu lệnh: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện Câu lệnh 1, điều kiện sai thực hiện Câu lệnh 2. |
1 0,5 0,5 |
3 |
Program chan_le; If (n mod 2)<>0 then Readln; |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo và phần thân B. Phần mở bài, thân bài, kết luận
C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc D. Phần thân và phần kết thúc.
Câu 2: Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:
A. Khai báo hằng B. Khai báo biến
C. In dữ liệu ra màn hình D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím
Câu 3: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Write(dulieu); B. Readln(x); C. X:= 'dulieu'; D. Write('Nhap du lieu');
Câu 4: Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?
A. (18-4)/6+1-4 B. (18-4)/(6+1-4) C. (18 - 4)/(6+1)-4 D. 18-4/6+1-4
Câu 5: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. End B. Var C. Real D. Const
Câu 6: Để in kết quả ra màn hình, ta sử dụng lệnh:
A. writeln B. write C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:
A. readln B. read C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:
A. var m : real ; B. var m : integer ; C. var m : = real ; D. var m : = integer ;
Câu 9: Để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh:
A. x : 12 ; B. x : = 12 ; C. x = : 12 ; D. x = 12 ;
Câu 10: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước nào?
A. Xác định bài toán
B. Mô tả thuật toán
C. Viết chương trình
D. Cả A, B, C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:
Câu 2 (3,0 điểm): Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình tròn, hình bình hành với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 2)
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
C |
B |
C |
D |
C |
C |
B |
B |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 |
A. (10 + 5*x) / (3 + x) – 18 / (5*x + 9) B. (365 * 4) – (30 + 12) C. Sqr(x)-4*sqrt(x)+18 D. 5*sqrt(6) + Abs(x) |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 |
Program hinh_hoc; Uses crt; Var a,b, h, St,Pt,Sbh,Pbh: real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a); Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b); Write(‘Nhap ban kinh r = ‘); readln (r); Write(‘Nhap chieu cao h = ‘); readln (h); St:=pi*r*r; Pt:=pi*r; Pbh:=(a+b)*2; Sbh:=a*h; Writeln(‘Chu vi hinh tròn la:’, Pt:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, St:3:2); Writeln(‘Chu vi hinh tròn la: ’, Pbh:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, Sbh:3:2); Readln; End. |
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là
A. một chương trình máy tính B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình
C. một môi trường lập trình D. ngôn ngữ máy
Câu 2: Dãy bit là dãy chỉ gồm:
A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 6 và 7
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:
A. real B. write C. begin D. crt
Câu 4: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Tên không được trùng với từ khóa
B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa dấu cách
D. Cả ba đáp án trên
Câu 5: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo B. Phần thân chương trình C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 6: Việc khai báo biến gồm khai báo tên biến và khai báo.........của biến. Chỗ còn thiếu trong phát biểu ở trên là:
A. phép gán B. kiểu dữ liệu C. tính toán D. biến nhớ
Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng?
A. Var tb: real. B. Var 4hs: integer. C. Var R=30. D. Const x: real.
Câu 8: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau:
A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán.
B. Mô tả thuật toán → Viết chương trình → Xác định bài toán.
C. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình.
D. Viết chương trình → Mô tả thuật toán → Xác định bài toán
Câu 9: Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm cho câu sau:
Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là…….
A. dãy số. B. thuật toán. C. viết chương trình. D. xác định bài toán.
Câu 10: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. If x:=5 then; a=b B. If; x>5 then a:=b
C. If x>5; then a:=b D. If x>5 then a:=b else a<>b;
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Liệt lê các kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal mà em đã được học?
Câu 2 (3,0 điểm): Cho hai số thực a và b. Em hãy mô tả thuật toán cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, hoặc “a bằng b”.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 3)
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
A |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 |
Các kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal mà em đã được học - Byte: các số nguyên từ 0 đến 255
|
0.4 điểm 0.4 điểm 0.4 điểm 0.4 điểm 0.4 điểm |
Câu 2 |
INPUT: Hai số thực a và b. OUTPUT: Kết quả so sánh. Bước 1. Nếu a > b, kết quả là “a lớn hơn b” và chuyển đến bước 3. Bước 2. Nếu a < b, kết quả là “a nhỏ hơn b”; Ngược lại, kết quả là “a bằng b”. Bước 3. Kết thúc thuật toán. |
0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1: Sau câu lệnh sau giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11: if X>10 then X:=X+1;
A. 11 B. 12 C. 9 D. 8
Câu 2: Để bắt đầu chơi phần mềm Finger Break Out ta kích vào biểu tượng nào?
Câu 3. Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán trong pascal là:
A. +,-,*,/; B. +,-,x,/; C. +,-,*, : D. =,-, mod, div.
Câu 4: Quy tắc trong ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Tên không được tr ng với từ khóa
B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa dấu cách
D. Cả ba đáp án trên
Câu 5: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo B. Phần thân chương trình
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 6: Để in kết quả ra màn hình, ta sử dụng lệnh:
A. writeln B. write C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:
A. readln B. read C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Trong pascal, phép so sánh nào sau đây là đúng
A. 5<7; B .5>7; C. 5=7; D. 12>=15
Câu 9: Kết quả của phép toán 22 mod 4 là:
A. 2; B. 4; C. 6; D. 5.5
Câu 10: Cú pháp lệnh gán cho biến trong pascal là:
A. <tên biến>:<biểu thức>; B. <tên biến>=<biểu thức>;
C. <tên biến>:=<biểu thức>;. D. <biểu thức>:<tên biến>;
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1.0 đ): Hệ điều hành có phải là thiết bị được lắp ráp trong máy tính hay không? Nếu không có hệ điều hành máy tính có hoạt động được hay không? Vì sao?
Câu 2 (2.0 đ): Bổ sung vào chương trình dưới đây để được một chương trình hoàn chỉnh.
Viết chương trình in ra màn hình số vừa nhập là số âm hay số dương
Program Am_duong ;
Var a: Real;
Begin
Write(‘nhap gia tri cua a :’) ;
…………..
IF………….THEN………………………
ELSE……………………………………
Readln ;
End.
Câu 3 (2.0đ): Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình thoi với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 4)
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
B |
A |
D |
C |
C |
C |
A |
A |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 |
- Hệ điều hành không phải là thiết bị được lắp ráp trong máy tính. - Không có hệ điều hành máy tính sẽ không hoạt động được vì hệ điều hành là phần mềm đầu tiên được cài đầu tiên trong máy tính. |
0.5 điểm 0.5 điểm |
Câu 2 |
Bổ sung vào chương trình dưới đây để được một chương trình hoàn chỉnh. Program Am_duong ; Var a: Real; Begin Write(‘nhap gia tri cua a :’) ; Readln(a); IF a>0 THEN Writeln(‘So vua nhap la so duong’) ELSE writeln(‘so vua nhap la so am’); Readln ; End. |
0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Câu 3 |
Program hinh_hoc; Uses crt; Var a, b,d1, d2, S, P: real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai a = ’); readln(a); Write(‘Nhap chieu rong b =’); readln(b); Write(‘Nhap duong cheo 1: d1 =’); readln(d1); Write(‘Nhap duong cheo 2: d2 =’); readln(d2); P := a *4; S := (1/2)*(d1*d2); Writeln(‘Chu vi hinh thoi la:’, P:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh thoi la:’, S:2:1); Readln; End. |
0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)