Bộ 10 Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Bộ 10 Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 10 Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 môn Toán 1.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số liền sau số 8 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 + 3 là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 + … = 5
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 – 4 – 1 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Số lớn nhất trong các số 7, 9, 3, 2, 0, 10 là
A. 10 B. 0 C. 9 D. 10
Câu 6. Cho: … > 9. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 10
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
0 ... 1 7 ... 7 10 .... 6 2 + 1 ... 4
Câu 2. Tính:
1 + 1 = ... 2 + 2 = … 2 + 1 = …
1 + 3 = ... 4 + 0 = ... 0 + 2= …
Câu 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 6: Hình vẽ bên có:
- ...............hình tam giác
- ...............hình vuông
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 8; 10; 9
A. 9 B. 8 C. 10
Câu 2. Số bé nhất trong các số từ 0 đến 10 là
A. 0 B. 1 C. 10
Câu 3. Cho: . Số cần điền vào ô trống là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 + 2 là
A. 5 B. 6 C. 7
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
1 hình tam giác
B. 2 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
Câu 6. Trên cành có 5 con chim đậu, sau đó có 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 2 con chim
B. 3 con chim
C. 4 con chim
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM
Câu 7. Viết các số 8, 1, 5, 10, 7.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
... > 9 2 < ... < 4
... + 2 = 3 5 = ... + 2
Câu 9. Tính:
2 + 1 = ...... 2 + 2 = ......
0 + 4 = ...... 4 + 1 = ......
Câu 10. Tìm hai số khác nhau cộng lại có kết quả là 5.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Có mấy số có một chữ số?
A. 10 số B. 9 số C . 8 số
Câu 2. Dấu cần điền vào chỗ chấm của: 5 – 2 … 4 – 1 là:
A. > B. < C . =
Câu 3. Kết quả của phép tính 10 – 2 – 3 là
A. 4 B. 5 C . 6
Câu 4. Cho dãy số: 0, 2, 4, …., 8. Số cần điền là:
A. 5 B. 6 C . 7
Câu 5. Số cần điền vào 5 - … = 4 là:
A. 1 B. 2 C . 3
Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 1 , 0 , 8 là:
A. 8 B. 9 C. 3
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + 2 = ... ... + 1 = 4 3 = ... + 1
2 + ... = 3 3 + 0 = ... 3 + 1 = ...
Câu 8. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
6 ... 1 5 ... 9 2 ... 9
4 ... 4 9 ... 10 7 ... 2
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 1 B. 0 C . 2
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là:
A. 7 B. 4 C . 9
Câu 3. Phép tính nào sai?
A. 5 – 3 = 2 B. 3 + 2 = 6 C . 5 – 4 = 1
Câu 4. Viết phép tính thích hợp:
Câu 5. Số còn thiếu trong dãy số: 1, ….. ,3 , ….. , 5, …, 7 là:
A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4
Câu 6. Kết quả của phép tính: 5 – 1 + 1 = …..?
A. 5 B. 3 C . 2
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống.
0 |
|
2 |
|
|
5 |
6 |
|
|
|
4 |
|
|
7 |
8 |
Câu 8. Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
0 … 4 9 … 2 + 3 7 … 7
3 + 1 … 2 4 … 4 + 0
Câu 10. Tính
4 + 0 = … 1 + 2 + 1 = ... 2 + 0 + 3 = …
Câu 11. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số còn thiếu trong dãy số: 1 , ….. , 3 , ….. , 5 là:
A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4
Câu 2. Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?
A. 9 B. 10 C . 8
Câu 3. Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 9 , 7 , 2 , 5 B. 2 , 5 , 7 , 9 C . 9 , 7 , 5 , 2
Câu 4. Số ba viết là:
A. 8 B. 6 C . 3
Câu 5. Số 8 đọc là cám?
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 0; 7 ; 10 ; 4.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 8. Tính:
a) 1 + 3 = ……. 3 + 1 = ……... 3 + 2=…..….
1 + 1 + 1 = ……. 2 + 1 + 1 = …… 1 + 0 + 2 =…..….
b)
Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
2 … 4 2 + 2 … 3
2 + 1 … 1 + 2 3 + 2 … 5
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Câu 1. Cho các số: 0, 5, 2, 10, 3, 9
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Sắp xếp các số trên theo thứ từ bé đến lớn.
Câu 2. Tính:
Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 2 … 3
b) 4 + 1 …. 4
c) 2 + 0 … 2
d) 2 ….1 + 3
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 5. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có ... hình tam giác.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1. Viết các số 0; 7; 10; 4; 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 2. Tính:
a)
1 + 3 = … 3 + 1 = … 3 + 2= …
1 + 1 + 1 = … 2 + 1 + 1 = … 1 + 0 + 2 = …
b)
Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
2 … 4 2 + 2 … 3
2 + 1 … 1 + 2 3 + 2 … 5
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống.
Câu 5.
Hình vẽ bên có … hình tam giác
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Bài 1. Cho các số: 4, 5, 1, 3, 6, 9
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 + 1 = ... 3 + 2 = ... 2 + 2 = ... 1 + 3 = ...
3 + 0 = ... 0 + 4 = ... 1 + 1 = ... 5 + 0 = ...
Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
0 + 4 ... 4 + 1 0 + 5 ... 3 + 1
1 + 2 ... 2 + 1 3 + 2 ... 1 + 3
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 + 3 = ... ... + 4 = 5
2 + ... = 4 3 + ... = 3
Bài 5. Trong hình bên:
a) Có ....... hình tam giác.
b) Có ........hình vuông.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Bài 1.
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
0 |
|
2 |
|
4 |
5 |
|
7 |
8 |
|
10 |
b) Đọc số theo mẫu:
3: ba 7: ….. 10:…..
Bài 2.
a) Tính:
2 + 1 = ….. 2 + 3 = ….. 2 + 2 = …..
1 + 2 = ….. 5 + 0 = ….. 3 + 0 = …..
b) Tính:
Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
4 … 5 2 + 2 … 4 3 ... 2 3 + 2 ... 3
Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Câu 1.
a) Viết các số từ 0 đến 10:…………………………………………………
b) Viết theo mẫu:
2: hai 3: …… 4: …… 7: ……
8: …… 9: …...
Câu 2. Điền dấu >, < vào chỗ chấm:
1 … 3 4 … 2 3 … 2 + 1
8 … 0 7 … 9 4 + 1 … 1 + 4
Câu 3. Tính:
a) 1 + 1 =….... 2 + 0 = ……..
3 + 2 = ……. 1 + 2 = …….
b)
c) 2 + 1 + 1 = …… 3 + 0 + 2 = …...
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5.
a) Sắp xếp các số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Sắp xếp các số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)