Bộ 10 Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Bộ 10 Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 10 Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 môn Toán 1.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số: 10, 19, 14, 16 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 14, 19, 16, 10 B. 10, 14, 16,19 C. 19, 16, 14, 10
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 20; 30; 90; 50 là
A. 20 B. 30 C. 90 D. 50
Câu 3. Kết quả phép tính 17cm – 3cm là
A. 16 cm B. 14 cm C. 12cm D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 90 – 30 là
A. 16 B. 50 C. 60 D. 06
Câu 5. Số liền sau số 93 là:
A. 96 B. 94 C. 89 D. 90
Câu 6. Số Hai mươi lăm viết là:
A. 205 B. 2105 C. 25 D. 502
Câu 7. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Tính:
a)
b)
18 – 8 = …
15 + 5 = …
Câu 12. Mẹ mua 30 quả trứng gà và 20 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 5 đơn vị C. 1 chục và 2 đơn vị
B. 5 chục và 5 đơn vị D. 5 chục và 1 đơn vị
Câu 2. 12 cm + 4 cm = ?
A. 15 cm B. 16 cm C. 17cm D. 18cm
Câu 3. Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 7 con B. 8 con C. 9 con D. 10 con
Câu 4. Số liền sau của số 14 là số nào?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5. Trong các số : 40, 50, 20, 80 số bé nhất là :
A. 40 B. 50 C. 20 D. 80
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Tính:
7 + 1 + 2 = ……… … 8 + 2 - 5 = ……….
Bài 2. Số ?
Bài 3. Viết các số sau:
Hai mươi lăm………. Bốn mươi bảy……… Năm mươi …………
Hai mươi sáu………… Ba mươi tám………… Ba mươi sáu…………
Hai mươi mốt……….. Ba mươi chín………… Bốn mươi chín……….
Bài 4. Mẹ có 15 cái bát, mẹ mua thêm 4 cái bát nữa. Hỏi mẹ có tất cả mấy cái bát?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 9 |
B. 10 |
C. 11 |
D. 12 |
Câu 2. Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:
A. 16 |
B. 47 |
C. 52 |
D. 82 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 – 2 là:
A. 14 |
B. 13 |
C. 12 |
D. 11 |
Câu 4: Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:
A. < |
B. > |
C. = |
D. + |
Câu 5: Có 15 quả táo.
Bớt đi 4 quả áo.
Còn lại: ….quả táo?
Phép tính đúng là:
A. 15 – 4 = 11 |
B. 15 + 4 = 19 |
C. 14 + 5 = 19 |
D. 15 – 4 = 10 |
Phần 2. Tự luận
Bài 1.
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
b) Tính:
11 + 5 |
16 – 4 |
17 – 5 |
12 + 7 |
Bài 2.
a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:
+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
11 …. 58 |
36 …. 27 |
11 + 2 …. 18 – 5 |
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:
A. 4 |
B. 5 |
C. 6 |
D. 7 |
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:
A. 29 |
B. 28 |
C. 27 |
D. 26 |
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:
A. 20 |
B. 25 |
C. 50 |
D. 52 |
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 |
B. 60 |
C. 86 |
D. 68 |
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 92 |
B. 43 |
C. 67 |
D. 95 |
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Tính:
16 + 2 |
15 – 1 |
15 + 3 |
18 – 4 |
11 + 6 |
19 – 7 |
Bài 2.
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3. Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12 B. 15 C. 13 D. 20
Câu 2. Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 3. Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là:
A. 38, 39 B. 39 , 41 C. 42 , 43 D. 39 , 42
Câu 4. Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu bút chì màu
Câu 5. Số?
10 + … + 7 = 19
29 – … – 10 = 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
1. a) Đọc số:
+ 19: ……………..
+ 70: …………….
b) Viết số:
+ Mười một: ………………
+ Chín mươi: ……………..
2. Đặt tính rồi tính:
12 + 7 10 + 80 19 – 9 60 – 30
3. a) Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào ô trống □:
6cm + 13cm … 19cm ; 18cm – 2cm … 15cm
20cm – 20cm □ 10cm
10cm + 20cm □ 40cm
4. Hùng có 5 quyển tập, mẹ mua cho Hùng thêm 12 quyển tập nữa. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu quyển tập?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
II. Tự luận
Bài 3.
a. Viết theo mẫu:
25: hai mươi lăm
62: …………………………………
36: ……………………………….
45: …………………………………
91: ……………………………….
84: …………………………………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………
Số 76 gồm 7 và 6 ………
Số 76 gồm 70 và 6 ………
Số 92 là số có hai chữ số ………
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………
Bài 4
a. Tính:
15 + 4 =…. 4 + 13 =…. 9 +7 =…. 6 + 6 =…. 19 - 9 = ….
b. Tính:
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = ………
19 – 6 = ……… 40 + 40 = ……… 16 – 2 + 4 = …………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………
Bài 5.
a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm)
18 …… 15 26 …… 32 77 …… 20 + 50
30 …… 20 47 …… 74 80 …… 60 + 30
90 …… 70 58 …… 52 18 …… 12 + 6
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
20 + …… = 70 90 - …… = 20
17 - …… = 15 …… - 6 = 12
Bài 6. Giải bài toán sau:
Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 7:
a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm.
b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông.
- Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 10 |
B. 6 |
C. 66 |
D. 60 |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là:
A. 42 |
B. 63 |
C. 19 |
D. 3 |
Câu 3: Số liền trước số 51 là số:
A. 53 |
B. 52 |
C. 51 |
D. 50 |
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95 là
A. < |
B. > |
C. = |
|
|
Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là:
A. 20 |
B. 19 |
C. 18 |
D. 17 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
14 + 2 |
26 + 3 |
30 + 12 |
50 + 20 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
36 … 12 |
49 …. 5 |
10 + 20 …. 30 |
23 + 4 …. 28 |
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
PHẦN I: ( 3 điểm)
1. (0.5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước cách viết đúng:
Các số: 1, 25, 70, 46, 80 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 1, 25, 46, 70, 80 b. 80, 70, 46, 25, 1
2. ( 0,5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phép tính 30 +40 - 10 có kết quả là:
a. 80 b. 60
3. ( 1,5 điểm). Nối phép tính với số chỉ kết quả tương ứng :
4. (0,5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng dưới đây:
a. Có 6 điểm ở trong hình vuông
b. Có 3 điểm ở trong hình vuông
PhẦN 2. Tự luận
1. Viết các số:
Mười ba : ................. Mười bốn : .................
Mười tám : ................. Hai mươi : .................
2. Đặt tính rồi tính:
4 + 13 19 - 5 20 + 30 90 – 10
3. Tính:
18 - 2 + 3 = ….. 11 + 7 – 4 = …..
4. Tính:
19 cm – 6 cm = … 40 cm + 10 cm = …
5. Lan hái được 10 quả cam, An hái được 7 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam ?
6. Hình vẽ bên có:
- Có … hình tam giác.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40
Bài 3. Tính nhẩm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………
17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………
30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)