Bộ 6 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Bộ 6 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 6 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán 1.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: đểm Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là:
A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một
Câu 2. Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1)
A. 56 B. 65 C. 60 D.605
Câu 3. Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7
C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51
Câu 4. Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là:
A. 56 B. 65 C. 18 D.81
Câu 5. Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là:
A. 65 B. 78 C. 37 D. 94
Câu 6. Kết quả của phép tính 56 + 30 là:
A. 80 B. 86 C. 59 D. 95
Câu 7. Kết quả của phép tính 84 - 54 là:
A. 34 B. 54 C. 30 D. 34
Câu 8. Phép tính 50 cm + 40 cm có kết quả là:
A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm
Câu 9. Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là:
A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày
Câu 10. Cho: 20 + … = 50 + 10
Số cần điền vào chỗ chấm là số:
A. 10 B. 20 C. 30 D .40
Câu 11. Cho 36 + …..< 38.
Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 2 B. 1 C. 8 D. 10
Câu 12. Cho: 38 - 5 … 32
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. = B. < C. > D. +
Câu 13. Hà có 45 viên bi. Hà cho Hùng 20 viên bi. Số bi Hà còn lại là:
A. 25 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 65 viên bi
Câu 14. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào trong hình bên để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác - Ba hình tam giác
Phần 2. Tự luận
Câu 15. Đặt tính rồi tính:
35 + 40 19 – 9 14 + 3 67 - 32
Câu 16. Tính:
40 + 3 + 4 = … 56 - 14 + 23 = …
Câu 17. Lớp em có 38 học sinh, có 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp em còn bao nhiêu học sinh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, Lan có 12 cái bút chì. Vậy:
A. Khoa có nhiều bút chì hơn Lan.
B. Khoa có ít bút chì hơn Lan.
C. Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau.
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
a) ….. – 51 = 8 |
A. 59 |
B. 43 |
C. 60 |
D.63 |
b) 11 + ….. < 2 + 10 |
A. 0 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 0; 1 |
Bài 3. Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được:
A. 68 B. 88 C. 98 D. 74
Bài 4. Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi:
A. 4 ngày B. 10 ngày C. 3 ngày D. 9 ngày
Bài 5. Viết phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số rồi tìm kết quả.
Bài 6. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả.
Bài 7. Nhà Nga có 1 đôi gà và 4 con vịt. Vậy nhà Nga có tất cả:
A. 5 con B. 6 con C . 14 con D. 4 con
Bài 8. Cho ba chữ số 4, 7, 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
Bài 9. Điền dấu <, >, = chỗ chấm:
13 + 25 … 40 34 + 42 … 42 + 34
89 – 77 … 11 97 – 25 … 86 – 13
Bài 10. Đặt tính rồi tính:
36 + 40 78 – 35 5 + 63 59 – 6
Bài 11.
90 + … = 95 95 - … = 90 |
70 + … = 90 70 - … = 50 |
65 + … = 69 65 - … = 62 |
Bài 12. Mẹ có một bó hoa. Mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 13. Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80.
Bài 14. Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Bài 1.
a) Khoanh vào số lớn nhất:
72 96 85 47
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
50 61 48 58
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
Số liền trước của số 70 là:
A. 71 B. 69 C. 60 D. 80
Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 77 – 7 – 0 = 77 |
|
b) 90 + 5 > 94 |
|
c) 65 – 33 < 33 |
|
d) 63 = 36 |
|
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
52 + 37 26 + 63 76 + 20 75 – 45 87 - 50
Bài 5. Tính:
26 + 32 – 45 = … 77 cm - 35 cm + 26 cm = …
68 – 40 – 26 = … 57 cm + 20 cm + 12 cm = …
Bài 6. Điền dấu > , < , = ?
45 - 24 … 17 + 10 32 + 16 … 20 + 28
24 + 35 … 78 - 21 37 - 17 … 56 - 36
Bài 7. Số?
51 + .......... < 56 ....... + 67 = 89
......... – 8 > 80 ........ + 32 = 45 + .......
Bài 8. Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái. Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái?
Bài 9. Đoạn đường dài 78 cm. Con kiến đã đi được 50 cm. Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi?
Bài 10. Cho ba số 43; 68; 25 và các dấu +; -; =. Hãy viết các phép tính đúng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số 10, 19, 14, 16 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 14, 19, 16, 10 B. 10, 14, 16,19 C. 19, 16, 14, 10
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 20; 30; 90; 50 là:
A. 20 B. 30 C. 90 D. 50
Câu 3. Kết quả phép tính: 17cm – 3cm = ?
A. 16 cm B. 14 cm C. 12cm D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 90 – 30 = ?
A. 16 B. 50 C. 60 D. 06
Câu 5. Số liền sau số 93 là:
A. 96 B. 94 C. 89 D. 90
Câu 6. Số Hai mươi lăm viết là:
A. 205 B. 2105 C. 25 D. 502
Câu 7. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Tính:
a)
b)
18 – 8 = …
15 + 5 = …
Câu 2. Mẹ mua 30 quả trứng gà và 20 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1. Trong các số 80, 68, 84, 72, số nào lớn nhất?
A. 80 B. 84 C. 68 D. 72
Câu 2. Số liền trước của 60 là:
A. 62 B. 59 C. 69 D. 61
Câu 3. “Số 45” đọc là:
A. Bốn năm B. Bốn mươi lăm C. năm mươi năm D. năm mươi tư
Câu 4. Tính 32 + 40 = ?
A. 62 B. 82 C. 72 D. 52
Câu 5. Tính: 54 + 4 - 7 = …
A. 58 B. 85 C. 53 D. 51
Câu 6. Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
Câu 7. Cho hình vẽ:
A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác
C. 5 hình tam giác D. 4 hình tam giác
II. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
40 + 30 29 – 9 14 + 3 70 - 30
Câu 9. Hà có 35 que tính, Lan có 2 chục que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Câu 10. Số?
45 – 5 = … +35 70 - … = 40 + 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
70; ......; ...... ; ....... ; ....... ; ....; .....; ........; ....; .....; 80.
Câu 2. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Số liền trước số 70 là:
A. 69 B. 71 C. 50 D. 60
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
a) 22 + 45 b) 50 – 20 c) 35 + 51 d) 89 – 9
Câu 4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Một tuần lễ và 1 ngày có:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
43 + 24 56 + 33 59 - 20 89 - 7
Câu 6. Điền số vào chỗ chấm rồi giải bài toán:
Lớp 1A có 24 học sinh, lớp 1B có 22 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt
Lớp 1A : …….học sinh
Lớp 1B : …….học sinh
Cả hai lớp : ……học sinh?
Bài giải
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
- ...... điểm
- ...... hình vuông
Câu 8. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Có tất cả: 32 quả bóng
Màu xanh: 22 quả bóng
Màu đỏ: … quả bóng ?
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)