Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán 1.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
1,0 |
|
Cộng, trừ trong phạm vi 10 |
Số câu |
1
|
1
|
1 |
1
|
1 |
1 |
|
1 |
3 |
4 |
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
|
1,0 |
2,5 |
3,5 |
|
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
2. Hình học: Nhận dạng các hình đã học. |
Số câu |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
Tổng |
Số câu |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
5 |
7 |
Số điểm |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
1,0 |
4,0 |
6,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A. 3 B. 4 C. 9 D. 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Số sáu được viết là
A. 60 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Số liền sau của số 8 là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 - …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 … 5 +4
A. > B. < C. = D. 9
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
9 + 1 – 5 = …… 3 + 8 + 6 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
9 – 3 8 + 2 7 – 6 1 + 5
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + … = 9 … - 6 = 3 5 + … = 8
… + 7 = 8 9 - … = 5 … + 5 = 7
Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo.
Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau?
A. 9 B. 10 C. 2 D. 7
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: ..... con gà ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 8 – 2 =10
B. 8 + 2 = 10
C. 5 + 3 = 9
D. 9 – 4 = 4
Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 … 8 - 1
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. > B. < C. = D. +
Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.
Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 9 bé hơn số nào sau đây?
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2 B. 4 C. 3
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có : 6 con gà
Thêm : 2 con gà
Có tất cả: … con gà?
A. 6 B. 7 C. 8
Câu 4. Kết quả của phép tính 8 + 2 là
A. 6 B. 10 C. 5
Câu 5. Cho 6 + 2 … 10. Dấu thích hợp để điền vào dấu … là
A. > B. < C. =
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 9, 8, 3, 7, 5 là
A. 9 B. 3 C. 8
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Viết các số 2, 5, 9, 8
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 8. <, >, =
5 + 3 ... 9 4 + 6 ... 6 + 2
7 + 2 … 5 +4 2 + 4 ... 4 + 2
Câu 9. Tính:
Câu 10. Số?
5 - 3 + … = 9 10 - … = 2 + 5
Câu 11. Viết phép tính thích hợp:
Câu 12. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 cái kẹo
Ăn : 2 cái kẹo
Còn lại: … cái kẹo?
Câu 13. Cho hình vẽ:
Trong hình bên có … hình chữ nhật
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là
A. 0 B. 9 C. 2 D. 1
Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7
A. 2 B. 10 C. 7 D. 1
Câu 3. Cho 5 + 4 … 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. > B. < C. = D. ≥
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < … < 10 – 1
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 … 8 – 5
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. > B. < C. = D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = ...
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
5 + 3 + 2 = …… 10 – 1 – 0 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu …
Có : 9 quả táo
Biếu bà : 2 quả táo
Cho chị : 1 quả táo
Còn lại : … quả táo
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là
A. 9 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 7, 3, 8 B. 3, 4, 7, 8 C. 8, 7, 4, 3 D. 7, 8, 3, 4
Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 … 8
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. > B. < C. = D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - … = 7
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
2 + 8 – 4 = …… 3 – 0 + 5 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết phép tính thích hợp:
|
|
|
|
|
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: ... cái bánh
Câu 10.Điền số thích hợp vào ô trống:
|
+ |
|
= |
6 |
|
– |
|
= |
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 7 bé hơn số nào?
A. 9 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé?
A. 8, 6, 9, 2 B. 2, 6, 8, 9 C. 9, 6, 8, 2 D. 9, 6, 8, 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là:
A. 8 B. 6 C. 9 D. 2
Câu 4. Cho 7 … 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Cho 10 - … = 7. Số thích hợp để điền vào dấu … là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Phép tính 8 - 2 … 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống?
A. + B. - C. = D. <
Phần 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
10 – 4 + 5 = …… 6 – 6 + 4 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Điền dấu và số vào dấu …
7 … 2 = 5 8 - … = 8
3 + 5 … 9 - 1 10 – 6 + … = 6
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
|
|
|
|
|
Có : 7 cây cam
Thêm : 3 cây cam
Có tất cả: ... cây cam ?
Câu 11. Trong hình dưới đây có … hình vuông.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1.
a) Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:
A. 9 B. 2 C. 5
b) Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:
A. 0 B. 8 C. 10
Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 6, 3, 1 B. 1, 3, 6, 8 C. 8, 3, 6, 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ...
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là: 2 + 8 … 4 + 6
A. > B. < C. =
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 - … = 5
A. 3 B. 8 C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + … = 4 + 5 9 – 2 + … = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hình bên có ... hình vuông.
- Hình bên có ... hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu (+, -) thích hợp để được phép tính đúng:
Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ... , ... , 5, .... , 7
A. 3, 4, 5 B. 3, 4, 6 C. 5, 6, 7 D. 3, 4, 7
Câu 2: Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 5, 8, 6, 10, 3 B. 5, 10, 6, 8, 3
C. 3, 5, 6, 8, 10 D. 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3: Kết quả của phép tính 7 + 3 là
A. 8 B. 9 C. 10 D.6
Câu 4: Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là
A. 0 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 5: Cho: 7 + 2 = ...
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 6: Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là
A. 6 B. 7 C. 10 D. 9
Phần 2. Trắc nghiệm
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
10 – 2 3 + 6 9 – 5 7 + 3
Câu 2. Cho hình vẽ:
Có … hình tam giác.
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
9 ... 4 + 4 5 + 2 ... 3 + 5
8 ... 10 – 3 6 + 2 ... 5 + 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Phần 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10 D.10, 7, 5
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1 D. 1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + … là:
A. 0 B. 8 C. 1 D. 10
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Tính:
Câu 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
4 + 3 … 9 4 + 6 … 6 + 1
7 + 2 ... 5 + 4 2 + 4 … 4 + 2
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
5 + ... = 9 10 - ... = 2
... + 4 = 8 ... - 3 = 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ... quả chanh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9 là:
A. 7 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Chị có : 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6
A. 1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + … = 7 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 … 9 + 0
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. > B. < C. = D. +
Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + …… = 8 10 - ……. = 4 2 + ……. = 9 …… + 2 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)