Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 năm 2024 có ma trận (10 đề)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 năm 2024 có ma trận (10 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 năm 2024 có ma trận (10 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 3.
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6 câu |
|||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6 điểm |
|||||
Câu số |
2 |
7,8 |
5 |
9 |
10 |
2,5,7,8,9,10 |
|||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
2 câu |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 điểm |
||||||||
Câu số |
1 |
3 |
1,3 |
||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
2 câu |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 điểm |
||||||||
Câu số |
4 |
6 |
4,6 |
||||||||
Tổng số |
TS câu |
2 câu |
4 câu |
3 câu |
1 câu |
10 câu |
|||||
TS điểm |
2 điểm |
4 điểm |
3 điểm |
1 điểm |
10 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 1345, 1543, 1435, 1354 là:
A. 1345 B. 1435 C. 1354 D. 1543
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 7m2cm = … cm là:
A. 72cm B. 702cm C. 720cm D. 725cm
Câu 3. Một phần tư của 12m là:
A. 48m B. 3m C. 16m D. 8m
Câu 4. Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7?
A. 28 : 7 B. 48 : 6 C. 81 : 9 D. 56 : 8
Câu 5. x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là:
A. 18 B. 2 C. 20 D. 21
Câu 6. Hình bên có:
A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông
II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
235 + 312 692 – 579 128 x 4 168 : 6
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:
a) 84 : (23 - 20) b) 276 + 17 × 3
Câu 9. Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 207 quyển sách, Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
Câu 10. Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 130km đọc là:
A. Một trăm ba mươi B. Một trăm ba ki-lô-mét
C. Một trăm ba D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6 x5 =....A:
A. 24 B.20 SC.30 D. 40
Câu 3: của 20kg là:
A.10 B.100 C.4 D.5
Câu 4: 9 gấp lên 4 lần bằng:
A. 38 B.34 C.32 D.36
Câu 5: Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3cm, 2cm là:
A. 10cm B. 11cm C. 12cm D. 13cm
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:12dm x 4= ....
A.4dm B.24dm C.24 D.48
Câu 7: Kho thứ nhất chứa 145kg gạo, kho thứ hai chứa gấp 3 lần số gạo kho thứ nhất. Hỏi cả hai kho chứa được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
A. 375kg B.560kg C.580kg D.450kg
Câu 8: Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số.
A. 549 B. 449 C. 499 D. 498
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Tính chu vi khu đất hình vuông có độ dài cạnh .120m
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 190 + 48 : 3 b) 6 × 7 : 6
Câu 4: Tìm , biết:
a) x × 3 = 396 b) x : 5 = 108
Câu 5: Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chu vi của hình chữ nhật trong hình bên là: A. 12cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm |
Câu 2: Có 32 cái bánh được xếp đều vào 8 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?
A. 4 cái bánh B. 5 cái bánh C. 24 cái bánh D. 40 cái bánh
Câu 3: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số gấp lên ba lần thì được số:
A.90 B.99 C.270 D.297
Câu 4: Có một số quả lê xếp đều vào các vỉ, mỗi vỉ 9 quả thì được 8 vỉ và còn thừa 7 quả. Vậy số quả lê có là:
A. 50 B.89 C.79 D.90
Câu 5: Kết quả của phép tính là 108 x 3:
A.210 B. 324 C.424 D.344
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: của 48kg là: ….. kg.
A.9 B.8 C.7 D.6
Câu 7: Hiện nay con 9 tuổi. Tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Vậy tuổi bố là …. tuổi.
A.35 B.56 C. 46 D.45
Câu 8: Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a) 109 x 4
b)258:8
Câu 2: Một đội công nhân sửa đường, trong 2 tuần sửa được 18km đường. Tuần thứ nhất do thiếu phương tiện nên chỉ làm được số lượng công việc. Hỏi tuần thứ hai làm được bao nhiêu ki-lô-mét đường?
Câu 3: Biết đoạn thẳng MN dài 12cm. Hãy vẽ đoạn thẳng có độ dài là độ dài đoạn thẳng MN giảm đi 3 lần; ghi tên đoạn thẳng vẽ được bằng chữ.
Câu 4: Tính chu vi hình vuông có độ dài một cạnh là 15cm.
Câu 5: Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 236kg khoai tây, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số khoai tây nhiều gấp 2 lần thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chữ số 5 trong số 459 có giá trị là bao nhiêu?
A.500 B. 59 C. 50 D. 5
Câu 2: Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi một nửa ngày có bao nhiêu giờ?
A. 12 B.6 C.20 D. 10
Câu 3: của 84 là bao nhiêu:
A. 24 B. 21 C. 31 D. 42
Câu 4: Tính chu vi của tam giác ABC A.15 B. 26 C. 34 D. 120 |
Câu 5: Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 45cm. Chu vi miếng gỗ đó bằng bao nhiêu?
A.180 B.180cm C.90 cm D.225cm
Câu 6: Trong các số số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào?
A. 24 B. 51 C. 62 D. 77
Câu 7: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7. Số bị chia là:
A. 24 B. 51 C.62 D.77
Câu 8: Giá trị của biểu thức 45+27:3 là
A.119 B.199 C.191 D.991A
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?
Câu 3: Có 4 con trâu, số bò là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Câu 4: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 5: số thứ nhất nhân với số thứ hai thì được 78. Tìm tích hai số đó.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
A. 375 B. 735 C. 573 D. 753
Câu 2: Gấp 26 lên 4 lần, rồi bớt đi 20 đơn vị, ta được:
A. 84 B. 146 C. 164 D. 416
Câu 3: Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì con bằng một phần mấy tuổi của cha?
Câu 4: Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo của cạnh hình vuông đó là:
A. 128m B. 13m C. 44m D. 54m
Câu 5: 1kg=1000.... đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. kg B. g C. hg D. dag
Câu 6: 64 giảm đi 8 lần ta được:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 7: Trong phép chia có dư, với số chia là 5 thì số dư lớn nhất là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 8: 7dam4dm=....dmSố thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.704 B. 74 C.740 D.750
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Tính nhẩm:
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:
Câu 4: Tìm biết:
Câu 5: Một cửa hàng mua 640kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng số đậu đen. Hỏi cửa hàng đó mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam đậu đen và đậu xanh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của 870 là:
A. 871 B. 877 C. 880 D. 869
Câu 2: Chữ số 5 trong số 529 có giá trị là:
A. 500 B. 529 C. 50 D. 5
Câu 3: Bố 49 tuổi, con 7 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
Câu 4: 1km … 990m + 9m. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. <
C. = D. Không dấu nào
Câu 5: giờ = …… phút
A. 20 B. 15 C. 14 D. 12
Câu 6: Mỗi ô tô chở được 6 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 58 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất số ô tô là:
A. 5 chiếc B. 10 chiếc C. 7 chiếc D. 8 chiếc
Câu 7: Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 14m, chiều rộng 12m là:
A. 26 m B. 52 cm C. 80 m D. 52 m
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số: 18, 24, 30; …. là:
A. 36 B. 42 C. 40 D. 48
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó thêm 10 sau đó gấp lên 4 lần thì được 88.
Số đó là:…………………………
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
a) 502+105:5 có kết quả là………………..
b)(36+64)x6 có kết quả là……………….
Câu 3: Một người mang đi chợ 324 kg gạo. Người đó bán số gạo . Hỏi người đó còn lại bao nhiêu kilôgam gạo?
Câu 4: Một năm có 366 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Câu 5: Tìm: x : 9=14 (dư 8)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 140:7+3 là:
A. 14 B. 5 C. 23 D. 45
Câu 2: Tháng 12 có 4 tuần và 3 ngày. Tháng 12 có tất cả số ngày là:
A. 30 ngày B. 31 ngày C. 30 ngày D. 33 ngày
Câu 3: Một số gấp lên 3 lần có kết quả là 12. Số đó là:
A. 36 B. 15 C. 4 D. 21
Câu 4: Trong hộp có 56 viên bi xanh. Số bi xanh giảm đi 7 lần thì bằng số bi đỏ. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi xanh và đỏ?
A. 36 B. 15 C. 64 D. 21
Câu 5: . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 250g+30g=.....
A. 280 g B. 260g C. 220g D. 250g
Câu 6: Tìm số bé biết, số lớn 24 và gấp 3 lần số bé:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD (hình vẽ):
Câu 8: Tìm x, biết: x:9=8 (dư 5)
A. 67 B. 77 C.76 D. 72
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm biết:
Câu 2: Một quyển sách truyện dày 300 trang. Bình đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà Bình chưa đọc?
Câu 3: Hiện nay mẹ 39 tuổi, Hùng 14 tuổi. Hỏi lúc Hùng bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ bao nhiêu tuổi?
Câu 4: Bác Lan nuôi 180 con vịt, bác đã bán số vịt đó. Hỏi bác Lan còn lại bao nhiêu con vịt?
Câu 5: Một số chia cho 8 thì được thương là 16 và số dư lớn nhất. Hỏi số đó chia cho 5 thì có kết quả bằng bao nhiêu?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác,5 hình tứ giác
Câu 2: Kết quả của phép cộng 85 + 72 là:
A. 13 B. 158 C. 175 D. 157
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 15cm, chiều rộng 11cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm B. 18 cm C. 52cm D. 26 cm
Câu 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 4cm = .... là:
A. 34cm B. 340cm C. 304cm D. 3400cm
Câu 5: Mỗi can có 8 lít dầu. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít dầu?
A. 14 lít B. 48 lít C. 45 lít D. 27 lít
Câu 6: Trong hộp có 16 viên bi xanh. Số bi xanh giảm đi 4 lần thì bằng số bi đỏ. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi xanh và đỏ?
A. 64 viên B. 16 viên C. 20 viên D. 27 viên
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Một cái ao hình vuông có chu vi là 24m. Tính cạnh của cái ao hình vuông đó.
Trả lời: Cạnh của cái ao hình vuông đó là:................................................
A. 4m B. 8m C. 6m D. 9m
Câu 8: Một cuộn dây dài 168m, người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét ?
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Thùng thứ nhất có 48 lít dầu, số dầu ở thùng thứ hai gấp đôi số dầu ở thùng thứ nhất. Tính số lít dầu ở thùng thứ hai.
Câu 4: Một cửa hàng có 45 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Câu 5: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 8 hàng như thế có bao nhiêu chiếc ghế?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của 270 là:
A. 271 B. 260 C. 280 D. 269
Câu 2: Chữ số 8 trong số 829 có giá trị là:
A. 800 B. 89 C. 80 D. 8
Câu 3: Bố 36 tuổi, con 6 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
Câu 4: 1kg … 990g + 9g. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. <
C. = D. Không dấu nào
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = …… phút
A. 40 B. 15 C. 14 D. 12
Câu 6: Mỗi ô tô chở được 5 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 32 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất số ô tô là:
A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 8 chiếc
Câu 7: Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 5 m là:
A. 20m B. 40 cm C. 80m D. 40m
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 16, 24, 32…. là:
A. 36 B. 42 C. 40 D. 48
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó thêm 11 sau đó gấp lên 5 lần thì được 85.
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
Câu 3: Một người mang đi chợ 125kg cam. Người đó bán số cam . Hỏi người đó còn lại bao nhiêu kilôgam cam?
Câu 4: Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Câu 5: Tìm x: x : 6=15 (dư 4)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chữ số 5 trong số 5909 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5000 B. 5900 C. 500 D. 50000
Câu 2: Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi một tuần có bao nhiêu giờ?
A. 120 giờ B. 168 giờ C. 180 giờ D. 190 giờ
Câu 3: của 138 là bao nhiêu:
A. 24 B. 21 C. 23 D. 42
Câu 4 : Người ta dùng sợi dây đồng để uốn thành hai hình tam giác giống hệt nhau, có kích thước như hình vẽ. Hỏi phải dùng hết bao nhiêu cen-ti-mét dây đồng để uốn? A. 15cm B. 29cm C. 30cm D. 120cm |
Câu 5: Một miếng gỗ hình chữ nhật có chiều dài 55cm, chiều rộng 45cm. Chu vi miếng gỗ đó bằng bao nhiêu?
A. 190cm B. 180cm C. 200 cm D. 25cm
Câu 6: Mẹ Kiên nuôi 48 con gà, sau đó đã bán đi số gà. Hỏi mẹ Kiên còn lại bao nhiêu con gà?
A. 40 B. 42 C. 34 D. 43
Câu 7: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 42 và số dư là 5. Số bị chia là:
A. 431 B. 413 C. 314 D. 341
Câu 8: Giá trị của biểu thức là 45 x 2 + 27 : 3 = ?
A. 98 B. 99 C. 54 D. 56
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
92 × 9 640 : 5 960 – 278 487 + 802
Câu 2: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của mẹ được xếp vào 5 hộp, số táo của chị được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp của mẹ hơn mỗi hộp của chị bao nhiêu quả táo?
Câu 3: Có 9 con gà, số vịt là 54 con. Hỏi số gà bằng một phần mấy số vịt ?
Câu 4: Một cửa hàng có 600kg đường, cửa hàng đã bán đi số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 5: số thứ nhất nhân với số thứ hai thì được 62. Tìm tích hai số đó.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)