Bộ 19 đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Bộ 19 đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 19 đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Đổi: 1 kg = …… g
A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000
Câu 2. Đổi: 5m 6cm = …… cm
A. 56 B. 560 C. 506 D. 5006
Câu 3. giờ có bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 20 phút C. 12 phút D. 16 phút
Câu 4.
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 6 B. 14 C. 15 D. 45
Câu 5. Năm nay con 8 tuổi, mẹ 48 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
A. 4 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông:
A. 6 góc B. 9 góc
C. 8 góc D. 7 góc
Phần II. Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rối tính:
425 + 231 506 – 213 103 x 8 917 : 7
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
50 + 50 x 2 96 : ( 48 : 8)
Câu 3. Cuộn dây thứ nhất dài 120m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi cuộn dây thứ hai dài bao nhiêu mét?
Câu 4. Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán số ki-lô-gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 5. An nghĩ ra một số. An lấy số đó nhân với 4 rồi cộng thêm 539 thì được số lớn nhất có ba chữ số. Hãy tìm số An nghĩ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 89 D. 99
Bài 2. Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
Bài 3. Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 18m B. 12m C. 8m D. 9m
Bài 4. Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
A. B. C. D.
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: 16, 22 , 28, …., …… là:
A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42
Bài 6. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8
Bài 2. Tìm y, biết:
y : 7 = 9 5 x y = 85
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
169 – 24 : 2 123 x ( 83 – 80 )
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
giờ = … phút 5m 8dm = … dm
8 kg = … g 7hm = … m
Bài 5. Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi?
Bài 6. Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm. |
B. Ba trăm năm lăm. |
C. Ba trăm năm mươi năm. |
B. Ba trăm năm mươi lăm. |
2. Số cần điền vào chỗ ... là:
phút = ... giây
A. 60 |
B. 30 |
C. 15 |
D. 12 |
3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần |
B. 20 lần |
C. 10 lần |
D. 5 lần |
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm |
B. 16 cm |
C. 8 cm |
D. 7 cm |
5. Dấu cần điền vào chỗ ... là:
2 kg 3 m.......32 m
A. < |
B. > |
C. = |
D. Không điền được |
6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159 |
B. 39 |
C. 29 |
II. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
128 + 321 942 – 58 105 x 7 852 : 6
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8)
Câu 3. Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?
Câu 4. Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
Câu 5. Tính nhanh:
(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1. 12 giờ kém 25 phút còn đọc là:
A. 11 giờ kém 35 phút |
B. 11 giờ 25 phút |
C. 11 giờ 35 phút |
Câu 2. Cho số bé là 5, số lớn là 45. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần |
B. 7 lần |
C. 9 lần |
Câu 3: Số điền vào chỗ trống 7m 2 cm =.......cm là:
A. 9 |
B. 72 |
C. 702 |
Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra và cho biết có mấy góc vuông trong hình sau?
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 5: 1/4 của 48m là
A. 44 m B. 12 C. 12m
Câu 6: Số dư của phép chia 85 : 4 là:
A . 1 |
B. 4 |
C. 5 |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
533 + 128 728 – 245 84 x 7 79 : 7
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
12m 5cm = … cm 4hm 2dam = … m 7dam 5m = … m
1km 16m = … m 4dm 9mm = … mm; 12cm 3mm = … mm
Bài 3. Tìm X biết:
a) 36 : X = 3 b) X : 5 = 83
Bài 4. Rổ táo có 34 quả, rổ cam gấp 7 lần rổ táo. Hỏi rổ cam có bao nhiêu quả?
Bài 5. Tìm số bị chia trong phép chia có cho 7, thương là 21 và số dư là số dư lớn nhất.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
*) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1. Số dư trong phép chia 67 : 5 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. giờ có bao nhiêu phút:
A. 5 B . 20 C . 15 D . 10
Câu 3. Số gồm 6 chục, 5 trăm, 3 đơn vị là:
A. 653 B. 536 C. 563 D. 6035
Câu 4. Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 100 B. 101 C. 199 D. 109
Câu 5. Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 16cm B. 42cm C. 36cm D. 24cm
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
9 dm 2 cm = … cm 3kg = … g
Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a) 743 + 248 b) 619 - 167 c) 278 x 3 d) 995 : 5
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:
a) 35 : 7 x 8 b) 124 x (42 – 38)
Câu 11. Tổ Một trồng được 42 cây, tổ Hai trồng được số cây gấp 2 lần tổ Một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
Câu 12. Hiện nay con 8 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi sau 4 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
ĐỀ SỐ 6
Phần 1. Phần trắc nghiệm
Câu 1. 7 gấp lên 6 lần thì bằng:
A. 1 B. 13 C. 42 D. 48
Câu 2. 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 82 B. 802 C. 820 D. 8200
Câu 3. Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là:
A. 95 B. 24 C. 65 D. 55
Câu 4. Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:
A. 12 B. 25 C. 30 D. 35
Câu 5. của 48m là:
A. 8m B. 42m C. 54m D. 65
Câu 6. Số bảy trăm linh bảy viết là:
A. 770 B. 707 C. 777 D. 700
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
635 + 218 426 – 119 56 x 4 45 x 6
Câu 2. Tính:
5 x 5 + 18 5 x 7 - 23 7 x 7 x 2
Câu 3. Tìm x:
84 : x = 2 x : 4 = 36
Câu 4. Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909 B. 99 C . 990 D. 999
Câu 2. Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là?
A. 7 B. 1 C. 0 D. 10
Câu 3. Số liền trước số 300 là:
A. 200 B. 299 C. 400 D. 301
Câu 4. Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:
A. 2 số B. 5 số C. 3 số D. 4 số
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
701 – 490 211 + 569 29 x 7 36 : 5
Bài 2. Tính:
7 x 9 + 308 36 : 3 x 6
Bài 3. Tìm x:
a) x : 7 = 14 (dư 4) b) x × 5 = 36 (dư 5)
Bài 4. Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Câu 2: Giá trị của biểu thức 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m8cm = …… cm
A. 38 B. 380 C. 308
Câu 4: Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 5: 124 x 3 = .......... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Câu 6: Gấp số 5 lên 4 lần ta được số:
A. 20 B. 25 C. 30
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 125 + 238 b) 424 – 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6
Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang, An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Câu 9. Tính nhanh
a) 4 x 126 x 25 b) (9 x 8 - 12 - 5 x 12) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
Câu 10: Tìm
a) x × 5 = 237 - 137 b) x × 9 = 183 × 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 120 x 3 có kết quả là:
A. 360 B. 350 C. 123 D. 160
Câu 2: 5 + y = 94 - 16 giá trị của là:
A. 70 B. 73 C. 80 D. 83
Câu 3: y x 5 = 31 + 44 giá trị của là:
A. 57 B. 75 C. 70 D. 15
Câu 4: Số liền sau của 249 là:
A. 250 B. 150 C. 248 D. 247
Câu 5: Chữ số 5 trong số 125 có giá trị là:
A. 500 B. 250 C. 5 D. 15
Câu 6: Trong một chuồng gà, người ta đếm được tất cả 30 chân gà. Số con gà có trong chuồng là:
A. 30 con
B. 60 con
C. 45 con
D. 15 con
PHẦN 2: BÀI TẬP (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
192 + 246 837 – 685 319 x 3 378 : 5
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
6m 2dm = 62dm |
3 giờ 10 phút = 310 phút |
|||
4m 5cm = 45cm |
2 giờ 30 phút = 150 phút |
|||
7dm 4mm = 704mm |
7km 12hm = 712hm |
Câu 3. Lớp 3A có ba tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Lớp 3B có 40 học sinh. Hỏi cả hai lớp 3A và 3B có bao nhiêu học sinh?
Câu 4. Bạn Uyên có một quyển sách dày 351 trang. Uyên đã đọc được quyển sách. Hỏi Uyên còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa thì hết quyển?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chữ số 7 trong số 567 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7 chục
Câu 2. của 117 lít mật ong = … lít mật ong. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 126 C. 13 D. 108
Câu 3. 5m 5dm = … 55dm. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. = C. < D. Không dấu
Câu 4. Đồng hồ chỉ 2 giờ 10 phút. Kim phút chỉ vào số:
A. 1 B. 10 C. 12 D. 2
Câu 5. Giảm 24m đi 4 lần được … m. Số cần điền là:
A. 28 B, 20 C. 6 D. 4
Câu 6. Số dư của phép chia 40 : 6 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
PHẦN 2. TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. Tìm y:
y : 7 = 15 y : 7 = 63 : 7 y x 7 = 34 + 8
Câu 2. Năm nay Thảo 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Thảo. Hỏi mẹ hơn Thảo bao nhiêu tuổi?
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó?
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2 + 34 + 98 + 23 + 77 + 66
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
....................................
....................................
....................................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)