Bộ 15 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 15 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 4.
Bộ 15 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
Chỉ từ 150k mua trọn bộ 50 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 4 điểm )
Câu 1:
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.
b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986
Câu 2: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 3:
a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 0
b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là :
A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000
Câu 4: Với m = 95, giá trị của biểu thức có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 5:
a) Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 16 xe C. 17 xe D. 18 xe
b) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Hình A có ……góc vuông, ……góc tù.
- Hình B có …… góc nhọn.
- Hình …… không có góc vuông.
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 1264 x 503 ............................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
b) 8008 : 22..................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
...................................................................................................
Câu 3: Điền dấu ( < ; > ; = ) vào ô trống :
138cm213dm28cm2
300dm22m299dm2
Câu 4: Tìm Y: ( 1 điểm )
a) Y x 59=8969
...................................................................................................
....................................................................................................
......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Y : 23=158
........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 5: Một đội công nhân sửa đường . Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường? (2 điểm).
Bài giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:
A. 1530 B. 15030 C. 1503.
Câu 2: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
A. 5 B. 5000 C. 50 000
Câu 4: Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
Câu 5: Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?
A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao
Câu 6: Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là:
A. 7500 B. 1090 C. 1900
Câu 7: Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6 B. 60 C. 130
Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55 B. 45 C. 28
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 37965 – 5286
...........................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
.............................................................................................
b) 42156 – 4278
..............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
c) 537 x 204
...................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
.....................................................................................................
d) 15980 : 34
...................................................................................................
...................................................................................................
....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 2: Tìm Y: (2 điểm)
a) Y - 4628 = 14536
......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Y : 270 = 406
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.........................................................................................................
Câu 3: Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm).
Bài giải
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 x 11 =221dm B. 22 : 11= 2m
C. 22 x 11 =242dm D. 22 - 11 = 11m
Câu 3: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 x 12) : 4 = (36.........4)...........12
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 5: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 6: Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 7: Giá trị của biểu thức 136 x 11 - 11 x 36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
A. 2941 m2
B. 2194 m2
C. 2491 m2
D. 2994 m2
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1:
a) Đặt tính rồi tính:
2405 x 302
............................................................................................
............................................................................................
.............................................................................................
11086 : 482
............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
b) Tính giá trị biểu thức 20000 - 777 : 21 x 66 :
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x:
a) 45601 : x = 151
………………………………………..................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................
b) X x 35 = 25 x 49
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 3: Tính nhanh:
a) 25 x 9101 x 4
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
b) 99 x 55 + 55
.............................................................................................................
..............................................................................................................
................................................................................................................
Câu 4: Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2?
Bài giải
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:
A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 8 m B. Tăng thêm 4 m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 8 m B. Tăng thêm 4 m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằngchiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2
Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:
360 x (18 - 12) = 360.....18 - 360.....12
A. + B. - C. x D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. AB và BC
B. AB và AD
C. AD và DC
D. AD và BC
Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 2307 x 301
................................................................................
................................................................................
................................................................................
b) 876532 : 217
....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Câu 2: Tính nhanh:
a) 20 x 1801 x 5
....................................................................................
......................................................................................
.....................................................................................
b) 41 x 9 + 9 x 59
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó?
Bài giải
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:
360 x (18 - 12) = 360.....18 - 360.....12
A. + B. - C. x D. :
Câu 2: Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau?
I. AB và AD
J. AD và DC
K. AB và BC
L. AB và DC
Câu 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 0
Câu 4: Cho biểu thức : 10 x= 10. Số cần điền vào ô trống là:
A. 10 B. 1 C. 0 D. 5
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:
A. 1 m2 25 dm2 B. 12 m2 5 dm2
C. 10 m2 25 dm2 D. 12 m2 50 dm2.
Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 4 m B. Tăng thêm 8 m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 1076 x 204
...........................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
b) 196183 : 217
............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
Câu 2: Tính bằng hai cách: (2 điểm)
a) (15 x 24) : 6
Cách 1 :
...........................................................................................
...........................................................................................
..........................................................................................
Cách 2 :
............................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
b) 72 : (9 x 8)
Cách 1 :
............................................................................................
............................................................................................
...............................................................................................
Cách 2 :
.............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó? (3 điểm)
Bài giải
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 4: Tính nhanh (1 điểm)
19 x 40 + 59 x 19 + 19
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm )
Câu 1: Trong hình bên cặp cạnh song song với nhau là :
M. AB và AC
N. AD và DC
O. AB và DC
Câu 2: Số cần điền vào ô trống là:10 x= 10
A. 10 B. 1 C. 0
Câu 3: Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm.
A. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói :
B. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B
C. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B
D. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
Câu 4: Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
Câu 5: Góc bẹt là góc:
A. Nhỏ hơn góc vuông.
B. bằng góc vuông.
C. bằng hai góc vuông.
Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
A. Không bao giờ cắt nhau.
B. Cắt nhau tại một điểm.
C. Cắt nhau tại hai điểm.
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 72356 + 9345
.....................................................................................
..................................................................................
...................................................................................
b) 39421 - 19856
....................................................................................
.....................................................................................
......................................................................................
c) 3794 x 80
................................................................................
................................................................................
..............................................................................
d) 500 x 4352
..............................................................................
...............................................................................
.................................................................................
Câu 2: Tìm x:
a) X - 17536 = 36928
.................................................................................
..................................................................................
...................................................................................
b) X : 40 = 378
...................................................................................
....................................................................................
................................................................................
Câu 3: Tính nhanh:
a) 20 x 1801 x 5
..................................................................................
...............................................................................
...............................................................................
b) 46527 x 5 x 2
.................................................................................
.................................................................................
..................................................................................
c) 25 x 4 x 4764
......................................................................................
.....................................................................................
......................................................................................
d) 125 x 50 x 8 x 2
...................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Câu 4: Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Chiều rộng bằngchiều dài. Tính diện tích thửa ruộng?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 5: Một sân vận động có nửa chu vi 208 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m.
a) Tính diện tích sân vận động?
b) Cứ 1m2 có hai học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ mặt sân có bao nhiêu học sinh đứng?
Bài giải
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:
A. 1 m2 25 dm2 B. 12 m2 5 dm2
C. 10 m2 25 dm2 D. 12 m2 50 dm2.
Câu 2: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:
360 x (18 - 12) = 360.....18 - 360.....12
A. + B. - C. x D. :
Câu 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 0
Câu 4: Cho một hình chữ nhật. Nếu ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì số đo của chu vi hình chữ nhật đó sẽ:
A. Tăng thêm 4 m B. Tăng thêm 8 m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằngchiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864 cm2
Câu 6: Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).
a) 1076 x 38
.............................................................................
.............................................................................
..............................................................................
b) 39585 : 195
.............................................................................
.............................................................................
..................................................................................
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
7350 = 735 x ..............................
619000 :........................... = 619
248000 =............................x 100
436000 x.........................= 4360000
Câu 3: Tính nhanh: (2 điểm)
a) 20 x 1801 x 5
.......................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
b) 41 x 9 + 9 x 49
.............................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................
Câu 4: Một hộp bút xếp được 24 cây. Có 1575 cây bút thì xếp được vào bao nhiêu hộp và cần phải có bao nhiêu cây bút nữa để gộp với số bút dư xếp vào đủ một hộp? (2 điểm).
Bài giải
............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..........................
..........................
..........................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)