Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 47 (có đáp án): Cấu tạo trong của thỏ

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 47 (có đáp án): Cấu tạo trong của thỏ

Câu 1: Cấu tạo trong của thỏ là

a. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng

b. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng

c. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan

d. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan

Cơ thể thỏ có cấu tạo hoàn chỉnh gồm da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan

→ Đáp án d

Câu 2: Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?

a. Có bộ xương cơ thể

b. Có cơ hoành

c. Hô hấp bằng phổi

d. Thận sau

Ở thỏ, cũng như ở mọi thú khác, cơ hoành xuất hiện chia khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng. Cơ hoành và các cơ liên sườn tham gia vào quá trình thông khí ở phổi.

→ Đáp án b

Câu 3: Hệ tuần hoàn của thỏ

a. Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn

b. Tim 2 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn

c. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn

d. Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn

Hệ tuần hoàn ở thỏ gồm tim 4 ngăn cùng với 2 hệ mạch tạo thành 2 vòng tuần hoàn. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất mạnh ở thỏ.

→ Đáp án d

Câu 4: Thỏ có bao nhiêu đốt sống cổ

a. 3

b. 5

c. 7

d. 10

Thỏ có 7 đốt sống cổ, ít hơn so với thằn lằn.

→ Đáp án c

Câu 5: Hệ hô hấp của thỏ gồm

a. Khí quản, phổi

b. Da, phổi

c. Phế quản, khí quản

d. Khí quản, phế quản và phổi

Hệ hô hấp gồm khí quản, phế quản và phổi. Phổi lớn gồm nhiều túi phổi (phế nang) với mạng mao mạch dày đặc bao quanh giúp sự trao đổi khí dễ dàng.

→ Đáp án d

Câu 6: Răng thỏ có đặc điểm thích nghi với “gặm nhấm” là

a. Có răng nanh nhọn, sắc

b. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào

c. Răng hàm kiểu nghiền

d. Cả b và c đúng

Hệ tiêu hóa của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở cạn, nhưng có biến đổi thích nghi với đời sống “gặm nhấm” cây cỏ và củ… thể hiện ở răng cửa cong sắc như lưỡi bào và thường xuyên mọc dài, thiếu răng nanh, răng hàm kiểu nghiền.

→ Đáp án d

Câu 7: Thỏ tiêu hóa được thức ăn có xenlulôzơ là do có cơ quan nào

a. Dạ dày

b. Ruột tịt

c. Răng cửa

d. Gan

Ruột dài với manh tràng lớn (ruột tịt) là nơi tiêu hóa xenlulôzơ

→ Đáp án b

Câu 8: Thức ăn của thỏ là

a. Cỏ, rau

b. Thịt

c. Gỗ

d. Ruồi, muỗi

Thỏ là động vật ăn thực vật, thỏ ăn cỏ, rau…

→ Đáp án a

Câu 9: Đặc điểm của hệ bài tiết thỏ

a. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân

b. Thận sau phát triển

c. Bài tiết qua da

d. Thận giữa (trung thận)

Hệ bài tiết gồm đôi thận sau có cấu tạo tiến bộ nhất trong các động vật có xương sống.

→ Đáp án b

Câu 10: Vị trí của tim và phổi

a. Nằm trong khoang ngực

b. Nằm trong khoang bụng

c. Nằm trong hộp sọ

d. Nằm trong cột xương sống

Các bộ phận quan trọng nhất của hệ tuần hoàn và hệ hô hấp là tim và phổi được bảo vệ trong khoang ngực.

→ Đáp án a

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Sinh học 7 | Soạn Sinh học 7 được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

cau-tao-trong-cua-tho.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên