Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính:

Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Trong phép tính trên, tích riêng thứ hai là Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 2 : Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số, tích riêng thứ ba lùi sang bên trái mấy hàng so với tích riêng thứ nhất?

A. 1 hàng

B. 2 hàng

C. 3 hàng

D. 4 hàng

Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:

241 × 123 = Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 4 : Kết quả của phép tính 245 × 314 là:

A. 76950

B. 76940

C. 76930

D. 76920

Câu 5 : Cho phép tính: 564 x 203. Cách đặt tính nào đúng?

Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 502×b với b = 175 là Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 7 : Giá trị của biểu thức 149 + 1236×142 là:

A. 175512

B. 175661

C. 196521

D. 196670

Câu 8 : Tìm x biết: x∶273 = 4551 - 3827

A. 197252

B. 197562

C. 197625

D. 197652

Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Các số cần điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 10 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

120478 - (208 + 469)×148 ...1067×243 - 852×278

A. <

B. >

C. =

Câu 11 : n số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng nhập về 256 thùng dầu, mỗi thùng có 125 lít dầu.

Vậy cửa hàng đó nhập về tất cả Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải lít dầu.

Câu 12 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chiều dài là 142m, chiều rộng kém chiều dài là 25m.

Vậy diện tích hình chữ nhật đó là Bài tập Nhân với số có ba chữ số Toán lớp 4 có lời giải m2.

Câu 13 : Trung bình cộng của 245 số tự nhiên là 198, trung bình cộng của 243 số tự nhiên trong dãy đó là 187. Tìm hai số còn lại, biết số lớn hơn số bé 305 đơn vị.

A. Số lớn: 1687; số bé: 1382

B. Số lớn: 1678; số bé: 1391

C. Số lớn: 1768; số bé: 1301

D. Số lớn: 1876; số bé: 1193

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên