Mẫu đơn xin đổi biển số vàng năm 2025 (mới nhất)
Hiện nay, biển số xe kinh doanh vận tải là biển số xe màu vàng, do đó chủ xe cần làm thủ tục đổi biển số xe kinh doanh sang biển màu vàng cho xe hoạt động kinh doanh vận tải. Trong bài viết, Vietjack sẽ cung cấp thông tin chi tiết về mẫu đơn xin đổi biển số vàng năm 2025 và thủ tục thực hiện mới nhất năm 2025. Hãy cùng theo dõi nhé!
Mẫu đơn xin đổi biển số vàng năm 2025 (mới nhất)
Mẫu đơn xin đổi biển số vàng năm 2025 và thủ tục thực hiện. Ảnh: Internet
1. Những trường hợp cần đổi sang biển số vàng
Biển số xe vàng là loại biển số có chữ màu đen trên nền màu vàng, có kích thước phổ biến là 330mm x 165mm, mục đích dùng để nhận biết và phân loại xe kinh doanh vận tải khi tham gia giao thông.
Theo quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 25 Thông tư 58/2020, biển số nền màu vàng được cấp cho xe hoạt động kinh doanh vận tải. Đồng thời, tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 10/2020/NĐ-CP giải thích về xe kinh doanh vận tải như sau:
Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô là việc thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chính của hoạt động vận tải (trực tiếp điều hành phưong tiện, lái xe hoặc quyết định giá cước vận tải) để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên đường bộ nhằm mục đích sinh lợi.
Cụ thể, xe kinh doanh vận tải gồm:
- Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định.
- Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt theo tuyến cố định.
- Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi.
- Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng.
- Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô.
- Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô.
Tóm lại, xe kinh doanh vận tải (gồm các loại xe được liệt kê trên) cần phải đổi sang biển số vàng theo quy định.
2. Mẫu đơn xin đổi sang biển số vàng mới nhất năm 2025
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration) A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s) Tên chủ xe: ........................................................Năm sinh: ..................... Địa chỉ: .......................................................................................... Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe: ........................................................... cấp ngày....../........./..... tại................................................................ Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục: .......................................... cấp ngày....../........./..... tại................................................................ Điện thoại của chủ xe.............................................................................. Email: ............................................................................................ Điện thoại của người làm thủ tục:................................................................ Email: .............................................................................................. Số hóa đơn điện tử .................................................................................. Mã số thuế .......................................................................................... Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ........................................................................ Cơ quan cấp: ........................................................................................ Số tờ khai hải quan điện tử ......................................................................... Cơ quan cấp: ........................................................................................ Số sêri Phiếu KTCLXX................................................................................. Cơ quan cấp: ......................................................................................... Số giấy phép kinh doanh vận tải .................... cấp ngày.../..../.... tại .............. Số máy 1 (Engine N0): ................................................................................................................. Số máy 2 (Engine N0): ................................................................................................................. Số khung (Chassis N0): ................................................................................................................. (Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)) Loại xe: ……; Màu sơn: ..............; Nhãn hiệu:.............; Số loại:................... Đăng ký mới................ Đăng ký sang tên............... Đăng ký tạm thời .......... Đổi lại, cấp lại đăng ký xe...................... Lý do .................................. Đổi lại, cấp lại biển số xe ...................... Lý do .................................. Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file). Ngày …. tháng.... năm……... CHỦ XE (Owner's full name) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan) (Sinature, write full name....) B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE BIỂN SỐ CŨ:............................ BIỂN SỐ MỚI: ........................................ (Nơi dán bản chả số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)) THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE Kích thước bao: Dài......./.......m; Rộng.........m; Cao.........m Khối lượng bản thân:............kg; Kích cỡ lốp:................... Màu sơn:...............; Năm sản xuất:................; Dung tích xi lanh: ..................... cm3 Khối lượng hàng chuyên chở:..........................; Khối lượng kéo theo:..................kg Kích thước thùng:.....................................mm; Chiều dài cơ sở:.......................mm Số chỗ ngồi:.........................; Đứng:.........................; Nằm:................................. THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE Xác nhận chủ xe:............................................................................... Địa chỉ: ...................................................................................... Điện thoại:.......................; Email:..................................................... Đã khai báo hồi: ........ giờ ......... phút; Ngày: ....... tháng .... năm ..... Tại:..................................................................... Về các nội dung sau (3):......................................................................... .................................................................................................
Ghi chú: (1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở Công an cấp Huyện ghi Đội trưởng; (2) Ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở Công an cấp huyện ghi Trưởng Caông an, quận, huyện, thị xã, thành phố. (3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo. (4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở Công an cấp huyện ghi Trưởng Công an, quận, huyện, thị xã, Thành phố (đối với xe thay đổi màu sơn). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bạn tải mẫu đơn xin đổi biển số vàng năm 2025 TẠI ĐÂY.
3. Thủ tục đổi biển số xe vàng thế nào?
Việc đổi biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen đổi sang biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen được thực hiện theo trình tự sau:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ sở hữu phương tiện thực hiện thủ tục nộp hồ sơ và xuất trình giấy tờ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Hồ sơ bao gồm:
- Giấy khai đăng ký xe theo mẫu;
- Giấy đăng ký xe;
- Biển số xe cũ;
- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Sổ hộ khẩu của chủ xe. Trường hợp là người nước ngoài thì có thể xuất trình hộ chiếu;
- Giấy ủy quyền và Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân của người được ủy quyền;
- Giấy tờ khác có liên quan.
Bước 2: Xử lý hồ sơ cấp đổi biển số vàng
Cơ quan nhà nước tiếp nhận hồ sơ sau đó tiến hành kiểm tra, đối chiếu hồ sơ và thực hiện thủ tục cấp đổi biển số nếu hồ sơ hợp lệ.
Bước 3: Trả kết quả
Cơ quan có thẩm quyền thực hiện thủ tục cấp đổi biển số trong trường hợp hồ sơ hợp lệ.
Trên đây là mẫu đơn xin đổi sang biển số vàng mới nhất 2025. Mong rằng những chia sẻ này sẽ hữu ích cho bạn trong công việc. Hãy theo dõi Vietjack để không bỏ lỡ các cập nhật quan trọng về giáo dục và các mẫu văn bản hữu ích khác trong tương lai!
Xem thêm các mẫu văn bản, đơn xin, hợp đồng, ... hay khác:
Mẫu đơn đề nghị cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mẫu đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng mới nhất
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

