Nguyên tử khối - Bảng nguyên tử khối mới nhất
Nguyên tử khối - Bảng nguyên tử khối
NGUYÊN TỬ KHỐI LÀ GÌ? BẢNG NGUYÊN TỬ KHỐI
Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối Hóa học. Đây là tài liệu tham khảo hay được chúng tôi sưu tầm để gửi tới các bạn học sinh nhằm giúp các bạn học Khoa học tự nhiên – phân môn Hóa học lớp 7 dễ dàng. Với tài liệu này chúng tôi hi vọng rằng chất lượng học tập phân môn Hóa sẽ được nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nguyên tử khối là gì?
Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử. Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử. Do khối lượng proton và neutron đều xấp xỉ 1 amu, còn khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều (0,00055 amu), nên có thể coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối.
Số khối (Z) = Số proton (Z) + số neutron (N)
Nguyên tố khác nhau thì nguyên tử khối cũng khác nhau.
Ví dụ:
Nguyên tử khối của Nitơ (nitrogen, N) = 14, của Magie (magnesium, Mg) = 24…
Khối lượng nguyên tử
Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt proton, neutron trong hạt nhân và các hạt electron ở vỏ nguyên tử.
Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ, để thuận tiện cho việc sử dụng, người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử, viết tắt là amu.
Electron có khối lượng nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của proton và neutron ⇒ Một cách gần đúng coi khối lượng hạt nhân nguyên tử là khối lượng của nguyên tử.
Ví dụ:
Nguyên tử nhôm có 13 proton, 13 electron và 14 neutron.
⇒ Một cách gần đúng, khối lượng của nguyên tử nhôm là 13.1amu + 14.1 amu = 27 amu.
Nguyên tử khối trung bình
Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử xác định ⇒ nguyên tử khối của các nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng.
Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
Trong những phép toán không cần độ chính xác cao, có thể coi nguyên tử khối bằng số khối.
Công thức và các bước tính khối lượng nguyên tử (tính gần đúng, theo đơn vị gam)
Bước 1: Cần nhớ 1 amu = 1,6605×10-27kg = 1,6605×10-24g.
Bước 2: Tra bảng nguyên tử khối của nguyên tố. Chẳng hạn nguyên tố A có nguyên tử khối là a. Chuyển sang bước 3.
Bước 3: Khối lượng của nguyên tử A: mA = a × 1,6605×10-24g.
Một số công thức tính thường dùng
Tính số mol:
+ Khi cho khối lượng chất: (mol);
+ Khi cho thể tích chất khí, ở điều kiện chuẩn: (mol);
+ Khi cho CM, V (lít) dung dịch: n =CM.V (mol);
+ Khi cho khối lượng dung dịch, nồng độ phần trăm: (mol).
Tính khối lượng chất: m = n.M (gam) hoặc (gam).
Tính nồng độ:
+ Nồng độ phần trăm: ;
+ Nồng độ mol của dung dịch: (nhớ đổi V ra lít)
Bảng nguyên tử khối
Số p |
Tên nguyên tố |
Ký hiệu hoá học |
Nguyên tử khối |
Hoá trị |
1 |
Nguyên tử khối của Hiđro (hydrogen) |
H |
1 |
I |
2 |
Nguyên tử khối của Heli (helium) |
He |
4 |
|
3 |
Nguyên tử khối của Liti (lithium) |
Li |
7 |
I |
4 |
Nguyên tử khối của Beri (berium) |
Be |
9 |
II |
5 |
Nguyên tử khối của Bo (boron) |
B |
11 |
III |
6 |
Nguyên tử khối của Cacbon (carbon) |
C |
12 |
IV, II |
7 |
Nguyên tử khối của Nitơ (nitrogen) |
N |
14 |
III,II,IV,.. |
8 |
Nguyên tử khối của Oxi (oxygen) |
O |
16 |
II |
9 |
Nguyên tử khối của Flo (fluorine) |
F |
19 |
I |
10 |
Nguyên tử khối của Neon |
Ne |
20 |
|
11 |
Nguyên tử khối của Natri (sodium) |
Na |
23 |
I |
12 |
Nguyên tử khối của Magie (magnesium) |
Mg |
24 |
II |
13 |
Nguyên tử khối của Nhôm (aluminium) |
Al |
27 |
III |
14 |
Nguyên tử khối của Silic (silicon) |
Si |
28 |
IV |
15 |
Nguyên tử khối của Photpho (phosphorus) |
P |
31 |
III, V |
16 |
Nguyên tử khối của Lưu huỳnh (sulfur) |
S |
32 |
II,IV,VI,.. |
17 |
Nguyên tử khối của Clo (chlorine) |
Cl |
35,5 |
I,.. |
18 |
Nguyên tử khối của Agon (Argon) |
Ar |
39,9 |
|
19 |
Nguyên tử khối của Kali (potassium) |
K |
39 |
I |
20 |
Nguyên tử khối của Canxi (calcium) |
Ca |
40 |
II |
24 |
Nguyên tử khối của Crom (chromium) |
Cr |
52 |
II,III |
25 |
Nguyên tử khối của Mangan (manganese) |
Mn |
55 |
II,IV,VII,.. |
26 |
Nguyên tử khối của Sắt (iron) |
Fe |
56 |
II,III |
29 |
Nguyên tử khối của Đồng (copper) |
Cu |
64 |
I,II |
30 |
Nguyên tử khối của Kẽm (zinc) |
Zn |
65 |
II |
35 |
Nguyên tử khối của Brom (bromine) |
Br |
80 |
I,… |
47 |
Nguyên tử khối của Bạc (silver) |
Ag |
108 |
I |
56 |
Nguyên tử khối của Bari (barium) |
Ba |
137 |
II |
80 |
Nguyên tử khối của Thuỷ ngân (mercury) |
Hg |
201 |
I,II |
82 |
Nguyên tử khối của Chì (lead) |
Pb |
207 |
II,IV |
(Chú ý: chữ in đậm, màu đỏ là nguyên tố kim loại; chữ in nghiêng, màu xanh là nguyên tố phi kim; chữ in nghiêng, màu đen là khí hiếm)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)