Tra từ điển để giải thích nghĩa của các từ ngữ Hán Việt sau bình sinh, đào hoa, thư sinh

Tra từ điển để giải thích nghĩa của các từ ngữ Hán Việt sau bình sinh, đào hoa, thư sinh

Câu 2 trang 22 SBT Ngữ Văn 12 Tập 1: Tra từ điển để giải thích nghĩa của các từ ngữ Hán Việt sau: bình sinh, đào hoa, thư sinh, quân lữ, quyên sinh, tiên tích, ngự đề, anh kiệt, nữ lưu, cương thường; xác định nghĩa của từ ngữ đó trong ngữ cảnh (bản dịch).

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Trả lời:

- bình sinh: a. đời sống, cuộc sống; b. (cả) cuộc đời, lúc còn sống. Ở đây theo nghĩa b.

- đào hoa: a. hoa đào; b. (số, số kiếp) hồng nhan; c. luyến ái nam nữ. Ở đây theo nghĩa b.

- thư sinh: a. người học trò; b. người làm công việc ghi chép giấy tờ; c. người nho nhã, chuyên về sách vở, không thông thạo việc đời. Ở đây chủ yếu theo nghĩa c chỉ người con gái vốn chỉ quen với văn chương thơ phú.

- quân lữ: quân đội nói chung; theo nghĩa cổ, quân và lữ là các đơn vị trong quân đội.

- quyên sinh: bỏ mình, liều chết.

- tiên tích: gốc tích (ở, thuộc về) cõi tiên.

- ngự đề: vua chúa (ban tặng) chữ, đề thơ.

- anh kiệt: người tài giỏi, anh hùng hào kiệt.

- nữ lưu: nữ giới (nói chung).

- cương thường: (đạo lí) “tam cương” và “ngũ thường”, những mối quan hệ và điều mục căn bản trong đời sống xã hội.

Quảng cáo

Lời giải sách bài tập Ngữ Văn 12 Bài tập 5 trang 22 hay khác:

Quảng cáo

Xem thêm giải sách bài tập Ngữ Văn lớp 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên