Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Friends plus (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5: Food and Health sách Friends plus có đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 6 ôn tập để học tốt môn Tiếng Anh 6 Unit 5.
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Friends plus (có đáp án)
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. Listening
Listen to the conversation and tick the following statements are true (T) or false (F).
Statements |
True |
False |
1.David loves cycling. |
|
|
2.David eats a lot of sweets. |
|
|
3.David has a healthy lifestyle. |
|
|
4.Ann is very lazy. |
|
|
5.There are some swimming pools in Ann’s city. |
|
|
Listen again. Choose the correct answers.
1.David________ playing tennis.
A. doesn’t like B. loves C. doesn’t mind
2.David usually eats ________when he wants a snack.
A. crisps B. vegetables C. nuts
3.David ________ fruit.
A. eats a lot of B. doesn’t eat much C. never eats
4.Ann likes ________.
A. playing volleyball
B. all sports
C. swimming
5.Ann’s favourite place for swimming is ________.
A. the swimming pool
B. the sea
C. the river
II. Circle the odd word out.
1. A. juice B. orange C. lemon D. salad
2. A. pork B. chicken C. beef D. lamb
3. A. ice cream B. fish C. meat D. chicken
4. A. pasta B. rice C. carrots D. noodles
5. A. cheeseburgers B. soup C. sandwiches D. pizza
6. A. orange juice B. milk C. cheese D. yoghurt
7. A. melon B. pears C. grapes D. tomatoes
8. A. coffee B. tea C. oil D. lemon juice
9. A. crisps B. steak C. biscuits D. chips
10. A. tea B. bag C. packet D. carton
III. Put the words with the underlines part into the correct column.
drink |
fish |
meet |
people |
crisps |
sandwich |
sweets |
fizzy |
chips |
cheese |
routine |
easy |
visit |
clean |
pizza |
milk |
meat |
bean |
cream |
meal |
IV. Choose the word that does not have the same pronunciation of the underlined part as that in the rest.
1. A. relax B. typical C. wildlife D. unfit
2. A. bear B. pea C. sea D. seat
3. A. wrestler B. relax C. dish D. dissert
4. A. sounds B. watches C. potatoes D. smiles
5. A. joins B. studies C. mixes D. prefers
6. A. habit B. fizzy C. Mineral D. disease
7. A. deep B. read C. bean D. health
8. A. speak B. active C. fit D. ingredient
9. A. ship B. sheep C. sneak D. ingredient
10.A. dishes B. goes C. misses D. dances
V. Choose the word that does not have the same stressed syllable as that of the rest.
1. A. sandwich B. pasta C. sausage D. dislike
2. A. vegetable B. unhealthy C. burger D. yoghurt
3. A. machine B. fizzy C. salad D. favourite
4. A. vegetarian B. vegetables C. healthy D. noodles
5. A. thirsty B. hungry C. lazy D. unhealthy
6. A. active B. tired C. athletics D. vegetable
7. A. illness B. unwell C. healthy D. tasty
8. A. dissert B. temperature C. hungry D. typical
9. A. active B. thirsty C. enormous D. different
10.A. yummy B. tuna C. prefer D. simple
VI. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1.I’d like a _____________ sandwich, please.
A.rice B.cheese C. fizzy drink D. soup
2.I’m thirsty. Can I have some _____________ , please?
A. water B.salad C. pasta D. apple
3._____________ are bad for your teeth.
A. Nuts B.Bread C. Sweets D. Fruit
4.Would you like some _____________ with your burger?
A. sweets B.apples C.chips D. eggs
5.She doesn’t eat _____________ because she doesn’t like bread.
A. pasta B.sandwiches C. fish D. noodles
6.My mom goes to work all day, so she usually brings her _____________.
A. lunchbox B. vegetable C. pasta D. snack
7.Vending machines in schools don’t sell cigarette, _____________.
A. water B. nuts C. fizzy drinks D. juice
8.“Chankonabe” is a _____________ Japanese dish.
A. special B. tasty C. fizzy D. normal
9.My friends don’t mind _____________ many different food.
A. try B. tries C. trying D. to try
10._____________ is the last course of a meal, such as cake, pudding, fresh fruit, etc.
A. desert B. dessert C. starter D. food
11.Sumo wrestlers eat _____________ quantities of food every day.
A. enormous B. normal C. special D. simple
12.The _____________ of sumo wrestlers isn’t normal.
A. nutrient B. energy C. skin D. lifestyle
13.Fruits and vegetables contain lots of _____________ and minerals.
A. pepper B. protein C. butter D. vitamins
14.I’m learning how to cook chả giò. These are _____________: pork, shrimp, carrot, noodles, eggs, mushroom, pepper and salt.
A. ingredients B. menus C. desserts D. nutrients
15.There are seven main types of nutrient in food: _____________, vitamins, minerals, fat, carbohydrates, water and fiber.
A. fish B. protein C. bean D. butter
16.There are a lot of _____________ in bread, pasta, rice and potatoes.
A. vitamins B. minerals C. fat D. carbohydrates
17.You don’t eat much _____________.
A. eggs B.juice C. meat D. burgers
18.A: He doesn't have _____________ friends. Tonight he just invited some of his colleagues.
B: Really? How about his neighbor?
A. so much B. a few C. so many D. many
19._____________ my students are familiar with this kind of school activities.
A. Most B. Most of C. A few D. Few
20.I have got _____________ money.
A. a few B. many of C. some D. a small number of
21.How _____________ furniture do you think there is?
A. many B. much C. few D. a lot of
22.Why don’t you take a break? Would you like _____________ coffee?
A. few B. some C. many D. much
23.Give me _____________ examples, please!
A. a few B. a little C. few D. little
24.Is there _____________ water in the glass?
A. any B. some C. many D. lots of
25.The best way to improve your health is the balanced ________.
A. quantity B. walk C. diet D. disease
26.Ann: "Can you tell me how to cook beef noodle soup ? "
Hoa : "_____________ "
A. You’re welcome. B. Ok. Sure.
C. No problem. D. B and C are correct
27.Lan: "Do you like Vietnamese food ?"
Ms Jackson: "_____________ "
A. Yes, they do. B. That’s right C. Not at all. D. Yes. Of course.
28.Mai: " Would you like to drink some green tea?"
Nam: "_____________ "
A. That’s right. B. Yes, thanks. C. I’m sorry, I can’t. D. You’re welcome.
29.Lan: "Let’s have dinner"
Nam: "_____________ "
A. Not at all. B. Good idea. C. No problem D. Well done
30.Minh: "I am sure that you will like this meal"
Thu: "_____________ "
A. Really B. Not at all. C. No problem D. You’re welcome.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều