Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Smart World (hay, chi tiết)
Với ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Movies hay, chi tiết sách iLearn Smart World trình bày đầy đủ các phần ngữ pháp trọng tâm trong từng unit sẽ giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Smart World (hay, chi tiết)
I. Prepositions of time: On, at , in
Giới từ |
Thời gian |
Ví dụ |
On (vào) |
Các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cụm từ cố định. |
- on Monday: Vào ngày thứ 2 |
At (vào lúc) |
Thời gian trong ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định. |
- at 10 o’clock: lúc 10 giờ đúng |
In (trong, vào) |
Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ, các buổi trong ngày (trừ at night), cụm từ cố định. |
- in January: vào tháng 1 |
Before (trước khi) |
Các cụm từ chỉ thời gian |
- before 10am: trước 10 giờ sáng |
After (sau khi) |
Các cụm từ chỉ thời gian. |
- After breakfast: sau bữa điểm tâm |
During (trong suốt) |
Khoảng thời gian. |
- During my holiday: suốt kỳ nghỉ |
By (trước) |
Thời điểm |
- By 9 o’clock: trước 9 giờ |
For (trong khoảng thời gian) |
Khoảng thời gian. |
- For 3 years: trong 3 năm |
Since (từ khi) |
Mốc thời gian |
- since 2008: từ năm 2008 |
Till/ until (cho đến khi) |
Mốc thời gian |
- till/ until 2 o’clock: cho đến 2 giờ |
Between (giữa) |
Giữa hai khoảng thời gian |
- between 2pm and 5 pm: từ 2 giờ đến 5 giờ |
Up to/ to (cho đến) |
Mốc/ khoảng thời gian |
- up to now: cho đến bây giờ |
From …. To/ till/ until… (từ… đến...) |
Mốc thời gian |
- form Monday to Sunday: từ thứ 2 đến chủ nhật |
Within (trong vòng) |
Khoảng thời gian |
- within 2 minutes: trong vòng 2 phút |
Ago (cách đây) |
Khoảng thời gian |
- 5 years ago: cách đây 5 năm. |
Lưu ý: Một số từ sau đây không đi kèm với giới từ: tomorrow, yesterday, today, now, right now, every, last, next, this, that.
II. Past Simple with “to be”
Thể khẳng định |
||
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít |
was |
+ danh từ/ tính từ |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
were |
|
Ví dụ: - He was tired. (Anh ấy đã rất mệt.) - They were in the room. (Họ đã ở trong phòng.) |
Thể phủ định |
||
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít |
was not/ wasn’t |
+ danh từ/ tính từ |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
were not/ weren’t |
|
Ví dụ: - He wasn’t at school yesterday. (Hôm qua anh ấy đã không ở trường.) - They weren’t in the park. (Họ đã không ở trong công viên.) |
Thể nghi vấn |
Câu trả lời ngắn |
||||
Was |
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít |
+ danh từ/ tính từ |
Yes, |
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít |
was |
No, |
wasn’t |
||||
Were |
You/We/ They/ Danh từ số nhiều |
Yes, |
You/We/ They/ Danh từ số nhiều |
were |
|
No, |
weren’t |
||||
Ví dụ: • Were they tired yesterday? (Hôm qua họ đã mệt phải không?) ⇒ Yes, they were./ No, they weren’t. • Was he at home? (Anh ấy đã ở nhà phải không?) ⇒ Yes, he was./ No, he wasn’t. |
Lưu ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả Iời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều