Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 1 (có đáp án): Mẹ của thỏ bông - Chân trời sáng tạo
Với 17 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 1: Mẹ của thỏ bông có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 1 (có đáp án): Mẹ của thỏ bông - Chân trời sáng tạo
Câu 1: Bạn nhỏ trong tranh đã chơi trò gì?
A. Đóng vai cô kĩ sư
B. Đóng vai mẹ
C. Tập làm bác sĩ
Câu 2: Bạn nhỏ trong tranh đã chơi trò gì?
A. Đóng vai cô kĩ sư
B. Đóng vai mẹ
C. Tập làm bác sĩ
Câu 3: Đọc văn bản “Mẹ của thỏ bông” (SGK – trang 62) và trả lời câu hỏi sau:
Bài tập đọc "Mẹ của thỏ bông" nói về điều gì?
A. Bé đóng vai mẹ chơi cùng thỏ bông
B. Bé đóng vai cô dạy cho thỏ bông
C. Bé đóng vai chú cảnh sát.
Câu 4: Chọn tiếng có vần "ươt".
Mẹ thỏ dắt con đi chơi. Trời nắng, mẹ lấy mũ đội cho con. Trời mưa, mẹ lấy ô che cho con khỏi ướt.
A. ướt
B. lướt
C. mướt
Câu 5: Đọc văn bản “Mẹ của thỏ bông” (SGK – trang 62) và trả lời câu hỏi sau:
Trong câu chuyện, ai là mẹ của thỏ bông?
A. Bé
B. Chị của bé.
C. Bà.
Câu 6: Mẹ đã làm gì khi đi chơi cùng thỏ bông?
A. Lấy mũ đội cho thỏ bông
B. Lấy ô che cho thỏ bông
C. Lấy áo cho thỏ bông mặc
Câu 7: Đọc văn bản “Mẹ của thỏ bông” (SGK – trang 62) và trả lời câu hỏi sau:
Chọn đúng hoặc sai.
Lúc thỏ bông bị sốt, mẹ đã làm gì?
|
a) Mẹ đã khóc rất nhiều. |
|
|
b) Mẹ đã quạt cho thỏ bông. |
|
|
c) Mẹ đã hát ru thỏ bông ngủ. |
|
|
d) Mẹ đã lấy khăn chườm cho thỏ bông. |
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Mẹ và tớ thường …………………………
A. ước mơ trong tương lai của tớ.
B. đi công viên chơi cầu trượt.
C. dạy em học bài
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bác sĩ là …………………………
A. ước mơ trong tương lai của tớ.
B. đi công viên chơi cầu trượt.
C. dạy em học bài
Câu 10: Chọn tiếng chứa vần ân.
Bà bận nấu cơm. Bé chơi một mình.
A. bận
B. trượt.
C. bài
Câu 11: Chọn từ viết đúng chính tả.
A. bân khuân.
B. bâng khuân.
C. bâng khuâng.
Câu 12: Đọc văn bản “Mẹ của thỏ bông” (SGK – trang 62) và trả lời câu hỏi sau:
Điền vào chỗ trống.
Mẹ thỏ …………. lấy khăn mát chườm cho con, lấy quạt quạt nhẹ cho con.
A. vội vàng.
B. nhanh nhẹn.
C. bâng khuâng.
Câu 13: Chọn từ chứa vần “ăn”
A. la mắng
B. màu trắng
C. sẵn sàng
Câu 14: Chọn từ chứa vần “ăng”
A. ăn năn
B. màu trắng
C. sẵn sàng
Câu 15: Sắp xếp tạo thành câu hoàn chỉnh.
là/ chúng ta/ luôn hi sinh/ người/ Mẹ/ cho/ và lo lắng
A. Mẹ luôn hi sinh và lo lắng cho chúng ta.
B. Mẹ luôn hi sinh và chúng ta lo lắng cho.
C. Mẹ luôn lo lắng hi sinh và cho chúng ta.
Câu 16: Chọn việc làm ở nhà
A. giúp mẹ nấu cơm
B. chỉ bạn làm bài
C. giúp cô lau bảng
Câu 17: Chọn việc làm ở trường.
A. cùng bạn dọn dẹp lớp học
B. giúp mẹ quét nhà
C. gấp quần áo
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

