Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 1 (có đáp án): Ôn tập 1 - Chân trời sáng tạo
Với 21 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 1: Ôn tập 1 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 1 (có đáp án): Ôn tập 1 - Chân trời sáng tạo
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
|
Em vẽ tranh Hôm nay em cầm bút Vẽ tranh tặng ông bà Nét xiên là chiếc lá Nét khuyết là cánh hoa.
Nét thanh xanh đồng cỏ Nét đậm vẽ đàn trâu Nét lượn êm sóng vỗ Nét gập nối nhịp cầu.
Nét cong là chiếc võng Ru hời cả giấc mơ Từ trên trang giấy nhỏ Em vẽ thành bài thơ.
La Khê |
Câu 1: Bạn nhỏ dùng nét xiên để vẽ gì?
A. Chiếc lá.
B. Cánh hoa.
C. Đàn trâu.
Câu 2: Ai là tác giả của bài thơ Em vẽ tranh?
A. La Khanh.
B. La Khê.
C. Lê Kha.
Câu 3: Bài thơ Em vẽ tranh có mấy khổ thơ?
A. 2 khổ.
B. 3 khổ.
C. 1 khổ.
Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Nét gập nối …………...
A. núi đồi
B. nhịp cầu
C. ngôi nhà
D. cánh cửa
Câu 5: Nét nào không được nhắc đến trong bài thơ?
A. Nét lượn.
B. Nét gập.
C. Nét xiên.
D. Nét nhạt.
Câu 6: Sóng được vẽ bởi nét gì?
A. Nét lượn.
B. Nét gập.
C. Nét xiên.
Câu 7: Bức tranh sau tương ứng với câu thơ nào?
A. Nét khuyết là cánh hoa
B. Nét cong là chiếc võng/ Ru hời cả giấc mơ
C. Nét gập nối nhịp cầu
Câu 8: Bức tranh sau tương ứng với câu thơ nào?
A. Nét khuyết là cánh hoa
B. Nét cong là chiếc võng/ Ru hời cả giấc mơ
C. Nét gập nối nhịp cầu
Câu 9: Bức tranh sau tương ứng với câu thơ nào?
A. Nét khuyết là cánh hoa
B. Nét cong là chiếc võng/ Ru hời cả giấc mơ
C. Nét gập nối nhịp cầu
Câu 10: Bạn nhỏ trong bài thơ là người thế nào?
A. Yêu ông bà, thích ca hát.
B. Yêu ông bà, thích vẽ tranh.
C. Yêu ba mẹ, thích trồng cây.
Câu 11: Sắp xếp các khổ thơ sau theo trình tự phù hợp.
Câu 12: Khi giới thiệu về gia đình, chúng ta cần giới thiệu điều gì?
A. Nhà em có mấy người?
B. Gia đình em thích ăn món gì?
C. Vì sao ba mẹ lại đặt cho em cái tên đó?
Câu 13: Từ nào viết sai chính tả?
A. kẹo mút.
B. kon chim.
C. hạt cườm.
Câu 14: Từ viết đúng chính tả
A. kẹo céo
B. canh kua
C. kể chuyện
Câu 15: Từ viết sai chính tả
A. kiến càng
B. tiết kiệm
C. ceo ciệt
Câu 16: Âm gh có thể ghép với âm nào?
A. e, ê, i.
B. a, b, c.
C. h, ô, i.
Câu 17: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống.
………..à trống
A. gh
B. g
C. ngh
Câu 18: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống.
……….. ềnh thác
A. gh
B. g
C. ngh
Câu 19: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống.
……….. en ghét
A. gh
B. g
C. ngh
Câu 20: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống.
……….. ội đầu
A. gh
B. g
C. ngh
Câu 21: Chọn từ viết đúng chính tả.
A. Ngơ ngác.
B. Ngốc ngếch.
C. Ngèo khó.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

