Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 2 (có đáp án): Mọi người đều khác biệt - Chân trời sáng tạo
Với 23 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 2: Mọi người đều khác biệt có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 2 (có đáp án): Mọi người đều khác biệt - Chân trời sáng tạo
Câu 1: Điền vần thích hợp vào chỗ trống.
bữa t……..
A. iệc
B. iệt
C. iêt
Câu 2: Từ chứa tiếng có vần iêt
A. xiết chặt
B. bữa tiệc
C. xiếc thú
Câu 3: Từ chứa tiếng có vần iêc
A. đặc biệt
B. tiếc nuối
C. mải miết
Câu 4: Loắt choắt có nghĩa là gì?
A. (vóc dáng) To cao, lực lưỡng.
B. (vóc dáng) Bé nhỏ quá mức.
C. (tính cách) Nhút nhát, e dè.
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Có người to béo, có người bé …………….
A. quắt queo
B. loắt choắt
C. thoăn thoắt
Câu 6: Bài đọc phân tích những điểm gì của con người?
A. Điểm riêng, sự khác biệt.
B. Điểm xấu, sự tiêu cực.
C. Điểm chung, sự giống nhau.
Câu 7: Việc không ai hoàn toàn giống ai được gọi là gì?
A. Sự tương đồng.
B. Sự khác biệt.
C. Sự xa lạ.
Câu 8: Sự khác biệt làm cho cuộc sống thế nào?
A. Phong phú hơn.
B. Tẻ nhạt hơn.
C. Rắc rối hơn.
Câu 9: Chọn chữ v viết hoa.
A. v.
B. V.
C. V.
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
khu ……ừng
A. r
B. g
C. l
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
củ …..ừng
A. r
B. g
C. l
Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
…..ập ghềnh
A. r
B. g
C. l
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
……eo vui
A. r
B. gi
C. g
Câu 14: Từ ngữ nào chứa tiếng dùng sai dấu thanh?
A. Khuôn mặt bầu bĩnh.
B. Làn da trắng trẽo.
C. Bàn tay mũm mĩm.
Câu 15: Chọn dòng chứa tất cả các từ viết đúng chính tả.
A. răng khểnh, gà gô, rổ rá.
B. gặp gỡ, rừng cây, geo vui.
C. cá gô phi, rẻo rai, ghế gỗ.
Câu 16: Chọn thói quen tốt.
A. Thức khuya.
B. Chơi điện tử quá nhiều.
C. Đọc sách.
Câu 17: Trình bày tác dụng của việc “đọc sách”:
A. Có thêm nhiều kiến thức
B. Nâng cao sức khoẻ
C. Hiểu nhau hơn, gắn bó hơn
Câu 18: Trình bày tác dụng của việc “tập thể dục”:
A. Có thêm nhiều kiến thức
B. Nâng cao sức khoẻ
C. Hiểu nhau hơn, gắn bó hơn
Câu 19: Trình bày tác dụng của việc “trò chuyện với người thân”:
A. Có thêm nhiều kiến thức
B. Nâng cao sức khoẻ
C. Hiểu nhau hơn, gắn bó hơn
Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Tớ thường …….. khi rảnh rỗi.
A. giúp mẹ.
B. sách vở
C. bút chì
Câu 21: Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi sau:
Cậu giúp đỡ mẹ làm việc nhà khi nào?
A. Tớ thường đọc sách khi rảnh rỗi.
B. Tớ rất vui khi được giúp đỡ mẹ.
C. Tớ giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.
Câu 22: Chọn lời đáp phù hợp cho câu hỏi sau.
Vì sao cậu lại thích đọc sách?
A. Bởi vì tớ không thích đọc sách.
B. Tớ thích đọc sách vì nó giúp tớ khoẻ khoắn, dẻo dai hơn.
C. Tớ thích đọc sách vì nó giúp tớ có thêm nhiều kiến thức bổ ích.
Câu 23: Chọn câu văn được viết đúng chính tả.
A. Tớ thường đọc sách lúc rảnh rỗi.
B. Tớ thường đọc sách lúc rảnh rỗi
C. tớ thường đọc sách lúc rảnh rỗi.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

