Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì - Chân trời sáng tạo

Với 31 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3: Những điều cần biết về bút chì có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì - Chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Câu 1: Từ “lõi” có nghĩa nào dưới đây:

Quảng cáo

A. Dấu vết nổi rõ, in sâu trên bờ mặt.

B. Trạng thái nhòa đi, không còn thấy rõ.

C. Bộ phận ở giữa, thường rắn chắc, làm chỗ dựa cho bộ phận bao quanh.

Câu 2: Từ “vết hằn” có nghĩa nào dưới đây:

A. Dấu vết nổi rõ, in sâu trên bờ mặt.

B. Trạng thái nhòa đi, không còn thấy rõ.

C. Bộ phận ở giữa, thường rắn chắc, làm chỗ dựa cho bộ phận bao quanh.

Quảng cáo

Câu 3: Từ “nhòe” có nghĩa nào dưới đây:

A. Dấu vết nổi rõ, in sâu trên bờ mặt.

B. Trạng thái nhòa đi, không còn thấy rõ.

C. Bộ phận ở giữa, thường rắn chắc, làm chỗ dựa cho bộ phận bao quanh.

Câu 4: Chọn tiếng có chứa vần ut.

A. trong suốt.

B. em út

C. con cuốc.

Câu 5: Chọn tiếng có chứa vần uc.

Quảng cáo

A. sút bóng

B. cúc áo

C. chúc mừng

Câu 6: Điền vào chỗ trống.

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. s

B. u

C. g

Câu 7: Chọn từ phù hợp với hình ảnh sau:

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. nóng nực

B. lạnh giá

C. buốt giá

Quảng cáo

Câu 8: Con vật trong tranh tên là gì?

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. Chim cuốc

B. Chim cút.

C. Chim cúc.

Câu 9: Câu nào sau đây viết đúng chính tả?

A. Nam là một chân sút rất tài năng.

B. Nam là một chân sứt rất tài năng.

C. Nam là một chân súc rất tài năng.

Câu 10: Từ nào viết đúng chính tả?

A. mức dừa.

B. mứt giừa.

C. mứt dừa.

Câu 11: Từ có tiếng chứa vần ut

A. chăm chút

B. lục đục

C. cục đá

Câu 12: Từ có tiếng chứa vần uc

A. thút thít

B. gục ngã

C. nút thắt

Câu 13: Đọc bài đọc “Những điều cần biết về bút chì” và trả lời câu hỏi sau:

Bài đọc nói về đồ dùng học tập nào?

A. Thước kẻ.

B. Bút mực.

C. Bút chì.

Câu 14: Đọc bài đọc “Những điều cần biết về bút chì” và trả lời câu hỏi sau:

Bài đọc có mấy đoạn?

A. 4

B. 2

C. 3

Câu 15: Đây là gì?

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. Bút chì

B. Bút mực

C. Thước kẻ

Câu 16: Đây là gì?

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. Bút chì

B. Bút mực

C. Thước kẻ

Câu 17: Đọc bài đọc “Những điều cần biết về bút chì” và trả lời câu hỏi sau:

Bút chì lõi cứng có đặc điểm gì?

A. Có nét chữ nhạt, thường để lại vết hằn trên giấy.

B. Có nét chữ đậm, thường để vết nhòe trên giấy.

C. Có nét chữ thường, thường để vết nhòe trên giấy.

Câu 18: Đọc bài đọc “Những điều cần biết về bút chì” và trả lời câu hỏi sau:

Bút chì lõi mềm có đặc điểm gì?

A. Dễ viết, dễ gãy, thường làm nhòe chữ.

B. Dễ viết, khó gãy, thường làm nhòe chữ.

C. Dễ viết, dễ gãy, thường không làm nhòe chữ.

Câu 19: Đọc bài đọc “Những điều cần biết về bút chì” và trả lời câu hỏi sau:

Trên bút chì lõi cứng có chữ gì?

A. HB.

B. AB.

C. B.

Câu 20: Bài đọc giúp chúng ta điều gì?

A. lựa chọn bút chì

B. làm ra bút chì

C. bảo vệ bút chì

Câu 21: Chọn chữ "o" viết hoa.

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

Câu 22: Chọn từ đúng.

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. bút chì

B. pút trì

C. búc chỳ

Câu 23: Chọn sắp xếp câu đúng:

đôi bạn thân/ Ong vàng/ và bướm trắng/ là

A. Ong vàng và bướm trắng là đôi bạn thân.

B. Ong vàng và trắng là bướm đôi bạn thân.

C. Ong vàng bướm trắng và là đôi bạn thân.

Câu 24: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. c

B. k

C. d

Câu 25: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. c

B. k

C. d

Câu 26: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. c

B. k

C. d

Câu 27: Chọn từ ngữ phù hợp với hình ảnh sau:

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. con cáo

B. châu báu

C. cây cau

Câu 28: Chọn từ ngữ phù hợp với hình ảnh sau:

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. con cáo

B. châu báu

C. cây cau

Câu 29: Chọn từ ngữ phù hợp với hình ảnh sau:

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 3 (có đáp án): Những điều cần biết về bút chì | Chân trời sáng tạo

A. con cáo

B. châu báu

C. cây cau

Câu 30: Chọn lời cảm ơn phù hợp khi bạn cho mình mượn đồ dùng học tập.

A. Cảm ơn cậu nhiều nhé!

B. Cậu cho tớ mượn hả?

C. Ổn đấy, cảm ơn!

Câu 31: Trường hợp nào em cần nói lời cảm ơn?

A. Khi em và bạn cùng giúp bạn khác nhặt đồ dùng học tập.

B. Khi bạn giúp em nhặt đồ dùng học tập.

C. Khi em làm rơi đồ dùng học tập của bạn.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Cánh diều khác