Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 4 (có đáp án): Chú bé chăn cừu - Kết nối tri thức
Với 24 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 4: Chú bé chăn cừu có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 4 (có đáp án): Chú bé chăn cừu - Kết nối tri thức
Câu 1: Chú bé trong bức tranh đang làm gì?
A. thung thăng gặm cỏ.
B. đang chăn cừu.
C. Đang bay lượn trên bầu trời
Câu 2: Đàn cừu trong bức tranh đang làm gì?
A. thung thăng gặm cỏ.
B. đang chăn cừu.
C. Đang bay lượn trên bầu trời
Câu 3: Đọc văn bản “Chú bé chăn cừu” (SGK – trang 94) và trả lời câu hỏi sau:
Ban đầu, nghe tiếng kêu cứu, mấy bác nông dân đã làm gì?
A. Chậm chạp đi đến.
B. Tức tốc chạy tới.
C. Thản nhiên làm việc.
Câu 4: Đọc văn bản “Chú bé chăn cừu” (SGK – trang 94) và trả lời câu hỏi sau:
Lừa được các bác nông dân, cậu bé thấy thế nào?
A. khoái chí
B. bối rối
C. ngạc nhiên
Câu 5: Đọc văn bản “Chú bé chăn cừu” (SGK – trang 94) và trả lời câu hỏi sau:
Chú bé lừa các bác nông dân mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 6: Đọc văn bản “Chú bé chăn cừu” (SGK – trang 94) và trả lời câu hỏi sau:
Vì sao bầy sói có thể thỏa thuê ăn thịt đàn cừu?
A. Vì các bác nông dân nghĩ là chú lại lừa mình, nên vẫn thản nhiên làm việc.
B. Vì các bác nông dân nghĩ là chú lại lừa mình, nên vẫn bình tĩnh làm việc.
C. Vì các bác nông dân nghĩ là chú lại lừa mình, nên vẫn chậm chạp làm việc.
Câu 7: Đọc văn bản “Chú bé chăn cừu” (SGK – trang 94) và trả lời câu hỏi sau:
Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện này?
A. Phải tôn trọng các bác nông dân.
B. Không nên nói dối.
C. Không nên đùa giỡn khi chăn cừu.
Câu 8: Hình ảnh dưới đây phù hợp với nội dung nào trong câu chuyện “Chú bé chăn cừu”:
A. Có một cậu bé chăn cừu, vì chán quá, chú kêu "Có sói đến, cứu tôi với"!
B. Thế là con sói thỏa thuê ăn thịt đàn cừu.
C. Rồi một hôm, sói đến thật. Cậu bé kêu cứu nhưng các bác nông dân nghĩ rằng cậu lại nói dối nên vẫn thản nhiên làm việc.
D. Các bác nông dân đang làm việc gần đó tức tốc chạy tới nhưng không thấy sói đâu. Cậu bé cười khoái chí. Mấy hôm sau, cậu bé lại lừa các bác nông dân một lần nữa.
Câu 9: Hình ảnh dưới đây phù hợp với nội dung nào trong câu chuyện “Chú bé chăn cừu”:
A. Có một cậu bé chăn cừu, vì chán quá, chú kêu "Có sói đến, cứu tôi với"!
B. Thế là con sói thỏa thuê ăn thịt đàn cừu.
C. Rồi một hôm, sói đến thật. Cậu bé kêu cứu nhưng các bác nông dân nghĩ rằng cậu lại nói dối nên vẫn thản nhiên làm việc.
D. Các bác nông dân đang làm việc gần đó tức tốc chạy tới nhưng không thấy sói đâu. Cậu bé cười khoái chí. Mấy hôm sau, cậu bé lại lừa các bác nông dân một lần nữa.
Câu 10: Hình ảnh dưới đây phù hợp với nội dung nào trong câu chuyện “Chú bé chăn cừu”:
A. Có một cậu bé chăn cừu, vì chán quá, chú kêu "Có sói đến, cứu tôi với"!
B. Thế là con sói thỏa thuê ăn thịt đàn cừu.
C. Rồi một hôm, sói đến thật. Cậu bé kêu cứu nhưng các bác nông dân nghĩ rằng cậu lại nói dối nên vẫn thản nhiên làm việc.
D. Các bác nông dân đang làm việc gần đó tức tốc chạy tới nhưng không thấy sói đâu. Cậu bé cười khoái chí. Mấy hôm sau, cậu bé lại lừa các bác nông dân một lần nữa.
Câu 11: Hình ảnh dưới đây phù hợp với nội dung nào trong câu chuyện “Chú bé chăn cừu”:
A. Có một cậu bé chăn cừu, vì chán quá, chú kêu "Có sói đến, cứu tôi với"!
B. Thế là con sói thỏa thuê ăn thịt đàn cừu.
C. Rồi một hôm, sói đến thật. Cậu bé kêu cứu nhưng các bác nông dân nghĩ rằng cậu lại nói dối nên vẫn thản nhiên làm việc.
D. Các bác nông dân đang làm việc gần đó tức tốc chạy tới nhưng không thấy sói đâu. Cậu bé cười khoái chí. Mấy hôm sau, cậu bé lại lừa các bác nông dân một lần nữa.
Câu 12: Chọn câu văn với các từ tương ứng để nói về hình ảnh sau.
A. Các bác nông dân không tin lời chú bé.
B. Các bác nông dân giúp chú bé đuổi sói.
C. Các bác nông dân cùng trợ giúp cho nhau trong quá trình làm việc.
Câu 13: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Nhiều người …………. vì có đám cháy.
A. hốt hoảng
B. thản nhiên
C. nông dân
Câu 14: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Các bác ……………… đang làm việc chăm chỉ.
A. nông dân
B.nhiên
C. tiếng kêu cứu
Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Họa sĩ ……ùng …….. ấy dó để vẽ tranh Đông Hồ.
A. s/ x
B. d/gi
C. m/n
Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hôm nay, ……..ời nắng chang ….ang.
A. tr/ ch
B. d/gi
C. m/n
Câu 17: Chọn sắp xếp câu đúng:
Nói dối/ thói xấu/ một/ là
A. Nói dối là một thói xấu
A. Nói dối thói xấu là một
A. Nói là một dối thói xấu
Câu 18: Đọc văn bản “Chú bé chăn cừu” (SGK – trang 94) và trả lời câu hỏi sau:
Chọn đúng - sai.
|
Chú bé lừa các bác nông dân ba lần. |
|
|
Sói không ăn thịt được con cừu nào. |
|
|
Cậu bé thấy khoái chí vì lừa được các bác nông dân. |
|
Câu 19: Chọn sắp xếp câu đúng:
chú bé/ Trò đùa/ rất tai hại/ của
A. Trò đùa của chú bé rất tai hại.
B. Trò đùa của tai hại chú bé rất.
C. Trò bé đùa của chú rất tai hại.
Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
…………… bã
A. buồm
B. buồn
C. buôn
Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
…………ung thực
A. tr
B. ch
C. s
Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
………… ân thành
A. tr
B. ch
C. s
Câu 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
chân ….ât
A. th
B. ch
C. s
Câu 24: Chọn tiếng chứa vần 'oi'.
A. sói
B. hỏi
C. cội
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

