Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 6 (có đáp án): Du lịch biển Việt Nam - Kết nối tri thức
Với 16 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 6: Du lịch biển Việt Nam có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 6 (có đáp án): Du lịch biển Việt Nam - Kết nối tri thức
Câu 1: Đọc văn bản “Du lịch biển Việt Nam” (SGK – trang 158) và trả lời câu hỏi sau:
Trong bài đọc, những bãi biển nổi tiếng của nước ta có ở đâu?
Câu 2: Chúng ta có thể làm gì khi đi biển? Đánh dấu ☑ trước phương án trả lời đúng:
☐ Nô đùa trên sóng.
☐ Nhặt vỏ sò.
☐ Xây lâu đài cát.
☐ Khám phá hang động.
☐ Bơi lội.
☐ Thả diều trên bãi cát.
Câu 3: Đọc văn bản “Du lịch biển Việt Nam” (SGK – trang 158) và trả lời câu hỏi sau:
Đến Mũi Né, bạn sẽ được ngắm nhìn gì?
A. Đến Mũi Né, bạn sẽ được ngắm nhìn những cánh đồng mênh mông.
B. Đến Mũi Né, bạn sẽ được ngắm nhìn những bãi biển mênh mông.
C. Đến Mũi Né, bạn sẽ được ngắm nhìn những đồi cát mênh mông.
Câu 4: Đọc văn bản “Du lịch biển Việt Nam” (SGK – trang 158) và trả lời câu hỏi sau:
Vì sao hình dạng của những đồi cát luôn thay đổi?
A. Vì cát chảy làm cho hình dạng các đồi cát luôn thay đổi.
B. Vì cát tan làm cho hình dạng các đồi cát luôn thay đổi.
C. Vì cát lún làm cho hình dạng các đồi cát luôn thay đổi.
D. Vì cát bay làm cho hình dạng các đồi cát luôn thay đổi.
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Dọc bờ biển nước ta có nhiều khu du lịch đẹp …………….
A. nổi tiếng
B. thay đổi
C. đồi cát
Câu 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Miền Nam nước ta có những cánh đồng lúa rộng ………………...
A. thay đổi
B. đồi cát
C. mênh mông
Câu 7: Hình ảnh sau chỉ hoạt động gì?
A. bơi lội
B. trượt cát
C. xây lâu đài cát
D. nhặt vỏ sò, vỏ ốc
Câu 8: Hình ảnh sau chỉ hoạt động gì?
A. bơi lội
B. trượt cát
C. xây lâu đài cát
D. nhặt vỏ sò, vỏ ốc
Câu 9: Hình ảnh sau chỉ hoạt động gì?
A. bơi lội
B. trượt cát
C. xây lâu đài cát
D. nhặt vỏ sò, vỏ ốc
Câu 10: Hình ảnh sau chỉ hoạt động gì?
A. bơi lội
B. trượt cát
C. xây lâu đài cát
D. nhặt vỏ sò, vỏ ốc
Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Biển ……….. ta nơi đâu cũng đẹp.
A. đất
B. gió
C. nước
Câu 12: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:
Biển to quá, bé ………ẳng dám tắm đâu
Biển xanh quá, bên bờ cát ……….ắng phau.
A. ch/tr
B. s/x
C. r/m
Câu 13: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:
Biển động, ……ước biển sẫm một màu ……âu đỏ.
A. n
B. l
C. r
Câu 14: Điền vào chỗ trống.
Sóng to quá, bé không ra …………… được.
A. mải mê
B. bãi cát
C. mênh mông
Câu 15: Chọn sắp xếp câu đúng:
đông nghịt/ người/ bãi biển/ Trời nóng,
A. Trời nóng bãi biển đông nghịt người.
B. Trời nóng biển đông bãi nghịt người.
C. Trời nóng đông nghịt người bãi biển.
Câu 16: Điền vào chỗ trống.
Biển là ………………. kì diệu mà thiên nhiên đã ban tặng cho chúng ta.
A. món quà
B. không gian
C. nơi du lịch
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

