Trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa (có đáp án) - Cánh diều
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa Tiếng Việt lớp 5 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5.
Trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa (có đáp án) - Cánh diều
Câu 1: Từ đồng nghĩa với từ “mẹ” là gì?
A. Má
B. Bố
C. Cha
D. Ba
Câu 2: Cho các từ sau, hãy cho biết những từ nào là từ đồng nghĩa: bố, bà, ba, cha, cô, thầy, mẹ?
A. Bố, ba
B. Bố, bà, mẹ
C. Bố, ba, cha, thầy
D. Bố, bà, thầy, mẹ
Câu 3: Hãy cho biết từ nào đồng nghĩa với từ “chăm chỉ”?
A. Lười biếng
B. Siêng năng
C. Nhút nhát
D. Nhanh nhẹn
Câu 4: Yếu tố “tiền” không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?
A. Tiền bạc
B. Tiền xuyên
C. Cửa tiền
D. Mặt tiền
Câu 5: Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
A. Nghệ sĩ
B. Nhà thơ
C. Nhà văn
D. Nhà báo
Câu 6: Từ nào có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Xe của tôi bị chết máy”
A. Qua đời
B. Hỏng
C. Tiêu đời
D. Mất
Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa thay thế cho từ “kết quả” trong câu “Học tập chăm chỉ sẽ đạt kết quả cao”?
A. Thành tích
B. Điểm số
C. Hậu quả
D. Kết cục
Câu 8: Chỉ ra các từ đồng nghĩa trong các câu thơ dưới đây
- Bác đã đi rồi sao bác ơi
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời
- Bác đã lên đường theo tổ tiên
Mác- Lê Nin thế giới Người Hiền
A. Đi rồi và lên đường
B. Bác với Mác- Lê Nin
C. Bác với Người Hiền
D. Tổ tiên với Người Hiền
Câu 9: Từ đồng nghĩa với từ “lạnh” là gì?
A. Rét
B. Nóng
C. Mát
D. Ấm
Câu 10: Các từ đồng nghĩa có mối quan hệ như thế nào với nhau?
A. Các từ đồng nghĩa không thể thay thế cho nhau khi nói, viết.
B. Các từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau khi nói, viết.
C. Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi nói.
D. Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi viết.
Câu 11: Đâu là lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa?
A. Có những từ đồng nghĩa khi sử dụng cần có sự lựa chọn cho phù hợp.
B. Không sử dụng từ đồng nghĩa khi viết.
C. Chỉ sử dụng các từ đồng nghĩa trong những hoàn cảnh nhất định.
D. Hạn chế sử dụng từ đồng nghĩa trong khi nói.
Câu 12: Đâu là từ đồng nghĩa với từ “vác”?
A. Khuôn
B. Nhấc
C. Tha
D. Đi
Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”?
A. Mênh mông
B. Nhỏ bé
C. Tí xíu
D. Hạnh phúc
Câu 14: Tìm từ đồng nghĩa tromg câu “Chân yếu tay mềm”?
A. Chân - tay
B. Yếu – mềm
C. Chân - yếu
D. Tay – mềm
Câu 15: Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?
Ngăn sông cấm chợ.
A. Ngăn – cấm.
B. Cấm – chợ.
C. Ngăn – sông.
D. Sông – chợ.
Câu 16: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?
A. Hạnh phúc, vui sướng, mãn nguyện, đau khổ.
B. Yên bình, tĩnh lặng, yên tĩnh, thanh bình.
C. Mát mẻ, dễ chịu, thoải mái, nhẹ nhàng.
D. Nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu, nhỏ bé.
Câu 17: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?
Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.
A. Các em – chúng tôi.
B. Phấn khởi – hân hoan.
C. Chào đón – hân hoan.
D. Phấn khởi – vô cùng.
Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?
Thay hình đổi dạng.
A. Thay – hình.
B. Đổi – dạng.
C. Hình – dạng.
D. Thay – dạng
Câu 19: Tìm từ các đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?
Một chú ve kéo đàn. Tiếng đàn ngân lên phá tan bầu không khí tĩnh lặng của buổi ban mai. Rồi chú thứ hai, thứ ba, thứ tư cùng hoà vào khúc tấu. Từ sáng sớm, khi mặt trời mới ló rạng, tiếng ve đã át tiếng chim.
A. Ban mai – sáng sớm.
B. Kéo – hòa – át.
C. Ngân – hòa – át.
D. Tiếng đàn – tiếng ve – tiếng chim.
Câu 20: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?
Nhưng bụng vẫn bồn chồn
Lòng anh cứ bề bộn
Bác ngủ không an lòng
Càng thương càng nóng ruột.
A. Bụng – lòng.
B. Bồn chồn – bề bộn.
C. Bụng – lòng – ruột.
D. Bồn chồn – không an lòng.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 Tự đánh giá: Rất nhiều Mặt Trăng
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 Chia sẻ và đọc: Lớp trưởng lớp tôi
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 Tự đọc sách báo: Đọc sách báo về bình đẳng giới
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 Viết: Tả người (Cấu tạo của bài văn)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Việt lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều