14 Bài tập trắc nghiệm 8 cộng với một số lớp 2 (có lời giải) - Kết nối tri thức
Với 14 bài tập trắc nghiệm 8 cộng với một số Toán lớp 2 có đáp án và lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 2.
14 Bài tập trắc nghiệm 8 cộng với một số lớp 2 (có lời giải) - Kết nối tri thức
Câu 1. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính: 8 + 6.
• Tách: 6 = 2 + 4
• 8 + ..… = …..
• 10 + ..… = …..
Vậy: 8 + 6 = …..
Câu 2. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính: 8 + 4.
Đếm tiếp: 8 → ….. → ….. → ….. → …..
Vậy: 8 + 4 = …..
Câu 3. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm: 8 + 7 = …..
Câu 4. Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Ghép phép tính với kết quả tương ứng.
Câu 5. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Cho bảng sau:
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là …..; …..; …..
Câu 6. Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.
8 + 7 ... 15
A. >
B. <
C. =
Câu 7. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
8 + 8 ….. 9 + 5
Câu 8. Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.
8 + 4 |
9 + 2 |
8 + 9 |
9 + 5 |
Câu 9. Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 8 + 5 + 6.
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 10. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
10 – 2 + 6 = …..
Câu 11. Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong sân có 8 con gà và 7 con vịt. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
A. 13 con
B. 14 con
C. 15 con
D. 16 con
Câu 12. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Câu 13. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.
8 ….. 7 ….. 4 = 11
Câu 14. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Việt có 8 viên bi, Nam có 3 viên bi, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam. Biết rằng số bi của Huy không phải là số tròn chục.
Vậy Huy có ….. viên bi.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 2 có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT