19 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 lớp 2 (có lời giải) - Kết nối tri thức

Với 19 bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 Toán lớp 2 có đáp án và lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 2.

19 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 lớp 2 (có lời giải) - Kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Câu 1. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Quảng cáo

15 + 47 = 62, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mẹ Nam cần hái 75 quả xoài để biếu họ hàng, mẹ đã hái 36 quả xoài. Hỏi mẹ còn phải hái bao nhiêu quả xoài?

A. 36 quả xoài

B. 37 quả xoài

C. 38 quả xoài

D. 39 quả xoài

Quảng cáo

Câu 3. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Vườn nhà Thanh có 37 cây nhãn, số cây nhãn nhiều hơn số cây vải là 18 cây. Hỏi vườn nhà Thanh có bao nhiêu cây vải?

A. 16 cây vải

B. 17 cây vải

C. 18 cây vải

D. 19 cây vải

Câu 4. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rô – bốt cao 89 cm, Mi cao hơn Rô – bốt 8 cm. Hỏi Mi cao bao nhiêu xăng – ti – mét?

Mi cao ….. cm

Câu 5. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Quảng cáo

Có hai đường để kiến đến chỗ miếng bánh. Kiến đi đường nào ngắn hơn?

19 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 lớp 2 (có lời giải) | Toán lớp 2 Kết nối tri thức

A. Kiến đi đường ABC ngắn hơn

B. Kiến đi đường MNPQ ngắn hơn

Câu 6. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

342 + 126 – 36 = …..

Câu 7. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Tổng của số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có một chữ số có giá trị là …..

Quảng cáo

Câu 8. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Phép tính sau ĐÚNG hay SAI ?

19 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 lớp 2 (có lời giải) | Toán lớp 2 Kết nối tri thức

A. Đúng

B. Sai

Câu 9. Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn dấu <; > hoặc = đặt vào chỗ trống.

=

345 + 13 ….. 369 – 12 – 13

Câu 10. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Dấu cần điền vào chỗ trống:

19 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 lớp 2 (có lời giải) | Toán lớp 2 Kết nối tri thức

412 + 254 ….. 632 + 61

Câu 11. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán được 132 m vải. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 24 m vải. Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 30 m vải. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

Ngày thứ ba cửa hàng bán được ….. m vải.

Câu 12. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho phép tính:

19 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 lớp 2 (có lời giải) | Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là …… và ……

Câu 13. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Ngày thứ nhất, bác Khánh trồng được 28 cây đu đủ. Ngày thứ hai, bác trồng được 15 cây vải. Vậy cả hai ngày bác Khánh trồng được …..  cây đủ đủ và vải.

Câu 14. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho số thứ nhất là nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 13. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau. Vậy tổng của hai số đó là …..

Câu 15. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thứ hai, cửa hàng bán được 136kg gạo. Ngày thứ ba, cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ hai 52kg gạo. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Ngày thứ ba, cửa hàng bán được ….. kg gạo.

Câu 16. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107kg, hổ con nặng hơn sư tử con 32kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Hổ con cân nặng ….. kg

Câu 17. Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Vớt các con cá mà hiệu bé hơn 50.

19 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 lớp 2 (có lời giải) | Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Câu 18. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Nhà bác Năm nuôi 52 con bò, nhà bác Sáu nuôi 56 con bò. Người buôn đến, bác Năm bán đi 13 con bò, bác Sáu bán đi 17 con bò. Hỏi ai còn lại nhiều bò hơn?

A. Bác Năm còn nhiều bò hơn

B. Bác Sáu còn nhiều bò hơn

C. Hai bác có số bò còn lại bằng nhau.

Câu 19. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Bạn Lan thực hiện phép tính sau, bạn Lan tính đúng hay sai?

19 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 lớp 2 (có lời giải) | Toán lớp 2 Kết nối tri thức

A. Bạn Lan sai khi đặt tính

B. Bạn Lan đặt tính sai dẫn đến tính sai

C. Bạn Lan đã không thực hiện nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 2 có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác