15 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ lớp 4 (có lời giải)

Với 15 bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ Toán lớp 4 có đáp án và lời giải chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 4.

15 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ lớp 4 (có lời giải)

Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Quảng cáo

Kết quả của phép tính 124 568 + 1 698 102 là:

A. 1 724 670

B. 1 822 670

C. 1 910 580

D. 1 790 670

Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Số bị trừ là 254 360, số trừ là 24 598. Vậy hiệu là:

A. 278 958

B. 279 762

C. 228 958

D. 229 762

Quảng cáo

Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của biểu thức 215 364 + 269 014 – 98 745 là:

A. 385 633

B. 365 433

C. 375 822

D. 395 833

Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 254 163 + 95 487

B. 365 017 + 15 789

C. 621 540 – 240 900

D. 500 320 – 95 412

Câu 5. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Quảng cáo

Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 90 623 + 8 120

B. 42 631 + 39 807

C. 124 500 – 86 024

D. 120 340 – 9 600

Câu 6. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Số trừ là 56 879, hiệu là 123 098. Vậy số bị trừ là:

A. 179 977

B. 66 219

C. 169 967

D. 67 129

Câu 7. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Tổng của hai số là 489 601, số thứ nhất là 56 801. Vậy số thứ hai là:

A. 433 500

B. 423 100

C. 432 800

D. 422 600

Quảng cáo

Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống

305 420 + 269 400 + 94 580 + 230 600

= (… + 94 580) + (230 600 + …)

= … + …

= …

Câu 9. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

256 489 + 315 024 … 98 647 + 502 346

Câu 10. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

60 940 – 31 267 … 71 605 – 49 500

Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống

Tính nhẩm

400 000 + 600 000 + 2 000 000 = …

50 000 + 50 000 + 60 000 = …

Câu 12. Điền số thích hợp vào ô trống

Tính nhẩm

300 000 + 700 000 – 30 000 = …

6 000 000 + 4 000 000 – 500 000 = …

Câu 13. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Hai xe ô tô chở được 3 210 kg gạo. Xe thứ nhất chở được 1 480 kg gạo. Vậy xe thứ hai chở được:

A. 4 690 kg gạo

B. 3 760 kg

C. 2 690 kg gạo

D. 1 730 kg

Câu 14. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Mai mua một con gấu bông có giá 350 000 đồng. Hoa mua một con gấu bông to hơn có giá 510 000 đồng. Vậy gấu bông của Hoa có giá nhiều hơn gấu bông của Mai số tiền là:

A. 160 000 đồng

B. 860 000 đồng

C. 270 000 đồng

D. 750 000 đồng

Câu 15. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Tháng trước, xưởng sản xuất được 154 500 sản phẩm. Tháng này, xưởng sản xuất được ít hơn tháng trước 1 250 sản phẩm. Vậy cả hai tháng số sản phẩm xưởng sản xuất được là:

A. 300 650 sản phẩm

B. 310 750 sản phẩm

C. 307 750 sản phẩm

D. 315 450 sản phẩm

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên