Túi I đựng 4 quả cầu được đánh số 1, 2, 3, 4. Túi II đựng 5 quả cầu

Giải vở thực hành Toán 9 Bài tập cuối chương 8 - Kết nối tri thức

Bài 4 trang 84 VTH Toán 9 Tập 2: Túi I đựng 4 quả cầu được đánh số 1, 2, 3, 4. Túi II đựng 5 quả cầu được đánh số 1, 2, 3, 4, 5. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ mỗi túi I và II.

a) Mô tả không gian mẫu.

b) Tính xác suất của các biến cố sau:

A: “Hai số ghi trên hai quả cầu bằng nhau”;

B: “Hai số ghi trên hai quả cầu chênh nhau 2 đơn vị”;

C: “Hai số ghi trên hai quả cầu chênh nhau lớn hơn 1 đơn vị”.

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Lời giải:

Ta liệt kê được tất cả các kết quả có thể của phép thử bằng cách lập bảng sau:

Túi I đựng 4 quả cầu được đánh số 1, 2, 3, 4. Túi II đựng 5 quả cầu

Mỗi ô ở bảng trên là một kết quả có thể. Có 20 kết quả có thể là đồng khả năng.

b)

− Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố A là (1, 1); (2, 2); (3, 3); (4, 4); (5, 5).

Vậy PA=520=14.

− Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố B là (1, 3); (2, 4); (3, 5); (4, 2); (3, 1).

Vậy PB=520=14.

− Có 11 kết quả thuận lợi cho biến cố C là (1, 3); (1, 4); (1, 5); (2, 4); (2, 5); (3, 5); (4, 1); (4, 2); (5, 1); (5, 2); (5, 3). Vậy PC=1120.

Quảng cáo

Lời giải vở thực hành Toán 9 Bài tập cuối chương 8 hay khác:

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở thực hành Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải VTH Toán 9 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở thực hành Toán 9 Tập 1 & Tập 2 (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên