Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 2
Lời giải bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Dành cho buổi học thứ hai hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 2 từ đó học tốt môn Toán lớp 3.
Mục lục Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 2
Tuần 19. Các số có bốn chữ số. Số 10 000.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Tiết 1
Bài 1 trang 3 Toán 3 tập 2. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
|||
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư |
3 684 |
3 |
6 |
8 |
4 |
Một nghìn hai trăm chín mươi bảy |
|||||
8 052 |
|||||
7 |
9 |
5 |
0 |
||
Năm nghìn hai trăm linh chín |
Lời giải
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
|||
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư |
3 684 |
3 |
6 |
8 |
4 |
Một nghìn hai trăm chín mươi bảy |
1 297 |
1 |
2 |
9 |
7 |
Tám nghìn không trăm năm mươi hai |
8 052 |
8 |
0 |
5 |
2 |
Bảy nghìn chín trăm năm mươi |
7 950 |
7 |
9 |
5 |
0 |
Năm nghìn hai trăm linh chín |
5 209 |
5 |
2 |
0 |
9 |
Bài 2 trang 3 Toán 3 tập 2. Số?
Lời giải
Bài 3 trang 3 Toán 3 tập 2. Đ, S?
a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:
+ 5 708
+ 5 078
b) Số 1 384 đọc là:
+ Một nghìn ba trăm tám mươi tư
+ Một nghìn ba trăm tám bốn
c) Số gồm 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là:
+ 8 301
+ 8 310
d) Số liền sau của số 9 999 là:
+ 9 998
+ 10 000
Lời giải
a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:
+ 5 708
+ 5 078
b) Số 1 384 đọc là:
+ Một nghìn ba trăm tám mươi tư
+ Một nghìn ba trăm tám bốn
c) Số gồm 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là:
+ 8 301
+ 8 310
d) Số liền sau của số 9 999 là:
+ 9 998
+ 10 000
Bài 4 trang 4 Toán 3 tập 2. Nối (theo mẫu).
Lời giải
Bài 5 trang 4 Toán 3 tập 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ bốn thẻ số:
Lập được các số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 là:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải
Lập được các số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 là: 5 038; 5 083; 5 308; 5 380; 5 803;
5 830; 8 035; 8 053; 8 305; 8 350; 8 503; 8 530
..............................
..............................
..............................
Xem thêm soạn, giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức các môn học hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải vbt Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải Tiếng Việt lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 - KNTT
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.