300 câu trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4 (có đáp án): Sinh sản
300 câu trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4 (có đáp án): Sinh sản
Phần dưới liệt kê các bài trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4: Sinh sản có đáp án. Bạn vào tên bài để tham khảo phần câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 tương ứng.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4 năm 2021
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 có đáp án năm 2021 mới nhất
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 có đáp án năm 2021 mới nhất
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 44 có đáp án năm 2021 mới nhất
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 có đáp án năm 2021 mới nhất
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 có đáp án năm 2021 mới nhất
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 có đáp án năm 2021 mới nhất
Bộ 300 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4
A. Sinh sản ở thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật
B. Sinh sản ở động vật
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Ôn tập chương 4
- Đề kiểm tra học kì 2
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 có đáp án năm 2021
Câu 1: Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm có
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử
B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi
C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá
D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
Lời giải:
Các hình thức sinh sản ở thực vật là sinh sản vô tính (bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng) và sinh sản hữu tính.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản:
A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử.
B. sinh sản phân đôi và nảy chồi.
C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ.
Lời giải:
Các hình thức sinh sản ở thực vật là sinh sản vô tính ( bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng) và sinh sản hữu tính.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Lời giải:
Sinh sản vô tính là Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. bằng giao tử cái.
D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
Lời giải:
Sinh sản vô tính là tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Sinh sản vô tính của thực vật trong tự nhiên gồm
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá
D. Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo
Lời giải:
Sinh sản vô tính của thực vật trong tự nhiên gồm: Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Ở Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính là:
A. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
B. sinh sản bằng hạt và sinh sdản bằng cành
C. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá.
D. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ.
Lời giải:
Sinh sản vô tính của thực vật trong tự nhiên gồm: Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Sinh sản vô tính được đặc trưng bởi
A. Không có quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Tạo ra nhiều con cháu trong một thế hệ
C. Có quá trình giảm nhiễm
D. Con cháu đa dạng về mặt di truyền
Lời giải:
Sinh sản vô tính có đặc điểm: Không có quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Ý B,C,D đều là đặc điểm của sinh sản hữu tính có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là
A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Lời giải:
Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi. Đây là đặc điểm của sinh sản hữu tính
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình
A. giảm phân và thụ tinh.
B. giảm phân.
C. nguyên phân.
D. thụ tinh.
Lời giải:
Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Cơ sở của sinh sản vô tính là quá trình
A. giảm phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân và thụ tinh.
C. thụ tinh.
D. nguyên phân.
Lời giải:
Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Thực vật có thể sinh sản vô tính bằng các bộ phận sau, ngoại trừ
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Hoa
Lời giải:
Thực vật thường không thể sinh sản vô tính bằng hoa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Bộ phận nào của cây không sinh sản vô tính
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Hoa
D. Lá
Lời giải:
Thực vật thường không thể sinh sản vô tính bằng hoa, mà sinh sản vô tính bằng cơ quan sinh dưỡng hoặc bào tử
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Sinh sản vô tính không thể tạo thành
A. Thể hợp tử
B. Thể giao tử
C. Thể bào tử
D. Bào tử đơn bội
Lời giải:
Sinh sản vô tính không thể tạo thành hợp tử vì không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Sinh sản vô tính không tạo thành
A. cây con
B. giao tử
C. bào tử
D. hợp tử
Lời giải:
Sinh sản vô tính không thể tạo thành hợp tử vì không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Sinh sản bào tử là:
A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể
C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Lời giải:
Sinh sản bào tử là tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
Đáp án cần chọn là: C
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 có đáp án năm 2021
Câu 1: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Lời giải:
Sinh sản hữu tính là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới là khái niệm về
A. sinh sản hữu tính.
B. sinh sản vô tính.
C. sinh sản bằng bào tử
D. sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
Lời giải:
Sinh sản hữu tính là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Lời giải:
Sinh sản hữu tính có sự tổ hợp lại vật chất di truyền nên tạo được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa, đời con có khả năng thích nghi tốt với môi trường
Nhưng sinh sản hữu tính không duy trì được ổn định các tính trạng tốt như sinh sản vô tính
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là
A. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ.
B. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao.
C. phôi được bảo vệ trong hạt và quả.
D. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ.
Lời giải:
Sinh sản hữu tính có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái nên đời con đa dạng về kiểu gen, kiểu hình nên có sức sống cao, thích nghi được với môi trường thay đổi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Hoa có cấu tạo gồm?
A. Tràng hoa.
B. Nhị hoa và nhụy hoa, hoặc một trong hai với hoa đơn tính.
C. Cuống hoa, đế hoa và đài hoa.
D. Tất cả các bộ phận trên.
Lời giải:
Gồm cuống hoa, đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nhị và nhụy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận:
A. nhị, cánh hoa, đài hoa.
B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ.
C. cánh hoa và đài hoa.
D. bầu nhuỵ và cánh hoa.
Lời giải:
Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.
Lời giải:
Sự hình thành giao tử đực:
Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành:
A. hai tế bào con (n)
B. ba tế bào con (n)
C. bốn tế bào con (n)
D. năm tế bào con (n)
Lời giải:
Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành bốn tế bào con (n)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Lời giải:
Quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có 1 lần giảm phân tạo 4 bào tử đực đơn bội và 2 lần nguyên phân, lần 1 tạo ra 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phân, lần 2 thì nhân tế bào sinh sản nguyên phân thành 2 tinh tử.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật, sau giảm phân, tế bào sinh sản (n) nguyên phân mấy lần?
A. 2 lần.
B. 1 lần.
C. 3 lần.
D. Không nguyên phân.
Lời giải:
Quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa tế bào sinh sản (n) có 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Tế bào được hình thành qua giảm phân (ở quá trình hình thành hạt phấn)
A. Chính là giao tử đực
B. Là thể giao tử.
C. Tiếp tục nguyên phân mới hình thành giao tử đực
D. Tiếp tục giảm phân mới hình thành giao tử đực
Lời giải:
Hạt phấn được hình thành sau giảm phân là các bào tử đơn bội, các bào tử này tiếp tục nguyên phân hình thành hạt phấn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Tế bào được hình thành qua giảm phân (ở quá trình hình thành hạt phấn) là:
A. giao tử đực
B. Hạt phấn.
C. Tinh tử
D. Bào tử đơn bội
Lời giải:
Tế bào được hình thành sau giảm phân (ở quá trình hình thành hạt phấn) là các bào tử đơn bội.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
Lời giải:
Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Trong sự hình thành túi phôi, từ 1 tế bào mẹ (2n) của noãn trong bầu nhuỵ giảm phân hình thành:
A. hai tế bào con (n)
B. ba tế bào con (n)
C. bốn tế bào con (n) xếp chồng lên nhau.
D. năm tế bào con (n)
Lời giải:
Trong sự hình thành túi phôi, từ 1 tế bào mẹ (2n) của noãn trong bầu nhuỵ giảm phân hình thành bốn tế bào con (n) xếp chồng lên nhau.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong các tế bào ở sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa là?
A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.
C. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n
D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.
Lời giải:
Bộ NST trong tế bào mẹ là 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa, các tế bào mang bộ NST đơn bội bao gồm?
A. Tế bào mẹ, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực.
B. Tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực.
C. Tế bào trứng, tế bào nhân cực.
D. Đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực.
Lời giải:
Tế bào mẹ mang 2n; các tế bào mang bộ NST đơn bội bao gồm: đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Lời giải:
Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa trải qua 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa, sau giảm phân, có mấy lần nguyên phân?
A. 2 lần.
B. 1 lần.
C. 3 lần.
D. Không nguyên phân.
Lời giải:
Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa trải qua 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Giao tử cái ở thực vật được gọi là
A. Hợp tử
B. Phôi
C. Hạt phấn
D. Noãn cầu
Lời giải:
Giao tử cái ở thực vật được gọi là noãn cầu bên trong chứa túi phôi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Noãn câu ở thực vật chính là
A. Giao tử cái
B. Tế bào trứng
C. Tế bào cực
D. Tinh tử
Lời giải:
Giao tử cái ở thực vật được gọi là noãn cầu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21: Khác với động vật sự hình thành giao tử ở thực vật
A. Chỉ thực hiện nhờ quá trình giảm phân
B. Chỉ thực hiện nhờ quá trình nguyên phân
C. Diễn ra qua giảm phân và nguyên phân
D. Tạo số giao tử đực và cái bằng nhau từ một tế bào ban đầu
Lời giải:
Sự hình thành giao tử ở thực vật có quá trình nguyên phân sau quá trình giảm phân, của động vật thì chỉ có quá trình giảm phân.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Sự hình thành giao tử ở thực vật khác với động vật ở đặc điểm nào sau đây?
A. Sự hình thành giao tử ở thực vật chỉ thực hiện nhờ quá trình giảm phân
B. Sự hình thành giao tử ở thực vật chỉ thực hiện nhờ quá trình nguyên phân
C. Sự hình thành giao tử ở thực vật tạo số giao tử đực và cái bằng nhau từ một tế bào ban đầu
D. Sự hình thành giao tử ở thực vật có quá trình nguyên phân sau quá trình giảm phân
Lời giải:
Sự hình thành giao tử ở thực vật có quá trình nguyên phân sau quá trình giảm phân, của động vật thì chỉ có quá trình giảm phân.
Đáp án cần chọn là: D
Sinh sản hữu tính ở thực vật (tiếp theo)
Câu 1: Thụ phấn là:
A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.
B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ
D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.
Lời giải:
Thụ phấn là quá trình hạt phấn rơi vào đầu nhụy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Sau khi hạt phấn rơi vào đầu nhụy
A. Hạt phấn sẽ xâm nhập vào đầu nhụy
B. Hạt phấn sẽ hút nước và nảy mầm
C. Hạt phấn sẽ khô đi
D. Hạt phấn đợi chín hẳn sẽ tham gia thụ tinh
Lời giải:
Hạt phấn rơi vào đầu nhụy sau đó hút nước cho trương lên và nảy mầm gọi là sự thụ phấn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Tự thụ phấn là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
Lời giải:
Tự thụ phấn là: Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Thế nào là tự thụ phấn?
A. Có sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử.
B. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của chính hoa đó.
C. Là hiện tượng thụ phấn không có sự can thiệp của ngoại cảnh (ong, bướm, gió..)
D. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển tới đầu nhụy của hoa khác cùng loài.
Lời giải:
Tự thụ phấn là: Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Thụ phấn chéo là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Lời giải:
Thụ phấn chéo là: Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Thế nào là thụ phấn chéo?
A. Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai hoa khác nhau một cách ngẫu nhiên.
B. Là hiện tượng hạt phấn của một hóa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác cùng loài.
C. Là hiện tượng hạt phấn của một loài hoa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác loài
D. Là sự thụ phấn do con người tiến hành trên cây trồng.
Lời giải:
Thụ phấn chéo là hiện tượng hạt phấn của một hóa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác cùng loài.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm nổi bật là
A. Tràng lớn và có màu sắc rất sặc sỡ
B. Vòi nhị rất dài
C. Thường không mọc thành cụm
D. Không có hương thơm
Lời giải:
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ phải có mùi thơm, màu sắc sặc sỡ, tràng lớn để thu hút côn trùng. VD: Hoa bưởi, hoa bí ngô….
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có đặc điểm:
A. Tràng lớn
B. Màu sắc rất sặc sỡ
C. Có hương thơm
D. Cả A, B và C
Lời giải:
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ phải có mùi thơm, màu sắc sặc sỡ, tràng lớn để thu hút côn trùng. VD: Hoa bưởi, hoa bí ngô….
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9: Hoa thụ phấn nhờ gió không có đặc điểm
A. Hạt phấn khô, nhiều, nhỏ, nhẹ
B. Tràng hoa tiêu giảm
C. Thường mọc ở ngọn hoặc đỉnh cành
D. Có hương thơm
Lời giải:
Hoa thụ phấn nhờ gió thường không có hương thơm, mật ngọt. VD hoa rau dền, hoa ngô…
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm
A. Hạt phấn khô, nhiều, nhỏ, nhẹ
B. Tràng hoa tiêu giảm
C. Thường mọc ở ngọn hoặc đỉnh cành
D. Cả 3 ý trên
Lời giải:
Hoa thụ phấn nhờ gió thường không có hương thơm, mật ngọt; hạt phấn khô, nhiều, nhỏ, nhẹ và thường mọc ở ngọn hoặc đỉnh cành để dễ phát tán; … VD hoa rau dền, hoa ngô…
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Đặc điểm nào không đặc trưng cho những loài hoa nở về đêm như: nhài, quỳnh, dạ hương…
A. Có màu sắc sặc sỡ
B. Có hương thơm ngào ngạt
C. Đầu nhụy có chất dính
D. Chóng tàn
Lời giải:
Các loài hoa nở về đêm thường có màu trắng để nổi bật trong đêm , hấp dẫn côn trùng, phải có mùi thơm, đầu nhụy có chất dính.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Đặc điểm nào đặc trưng cho những loài hoa nở về đêm như: nhài, quỳnh, dạ hương…
A. Thường có màu trắng
B. Có hương thơm ngào ngạt
C. Đầu nhụy có chất dính
D. Cả A, B và C
Lời giải:
Các loài hoa nở về đêm thường có màu trắng để nổi bật trong đêm , hấp dẫn côn trùng, phải có mùi thơm, đầu nhụy có chất dính.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Nhóm cây nào sau đây thụ phấn nhờ gió
A. Phong lan, cúc, hồng
B. Ngô , lúa, cỏ may
C. Cau, dừa , bí đỏ
D. Cam, quýt, mãng cầu
Lời giải:
Ngô, lúa, cỏ may thụ phấn nhờ gió.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Nhóm cây nào sau đây thụ phấn nhờ gió
A. Bồ công anh, cúc, hồng
B. Cau, dừa, quỳnh
C. Bồ công anh, lau, phi lao
D. Nhãn, lúa, mướp
Lời giải:
Bồ công anh, lau, phi lao thụ phấn nhờ gió.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Sau khi hạt phấn rơi vào đầu nhụy
A. Hạt phấn sẽ xâm nhập vào đầu nhụy
B. Hạt phấn sẽ hút nước và nảy mầm
C. Hạt phấn sẽ khô đi
D. Hạt phấn đợi chín hẳn sẽ tham gia thụ tinh
Lời giải:
Hạt phấn rơi vào đầu nhụy sau đó hút nước cho trương lên và nảy mầm .
Đáp án cần chọn là: B
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 11
- Soạn Văn 11 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 11
- Giải bài tập Toán 11
- Giải bài tập Toán 11 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 11
- Đề kiểm tra Toán lớp 11 (40 đề)
- Giải bài tập Vật lý 11
- Giải bài tập Vật lý 11 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 11
- Giải bài tập Hóa học 11 nâng cao
- Chuyên đề Hóa học 11
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 (70 đề)
- Giải bài tập Sinh học 11
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 (45 đề)
- Chuyên đề Sinh học 11
- Giải bài tập Địa Lí 11
- Giải bài tập Địa Lí 11 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 11
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 (30 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 11 (72 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 11
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 11
- Giải bài tập Tiếng anh 11 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 11
- Giải bài tập Lịch sử 11 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 11
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 11 (50 đề)
- Giải bài tập GDCD 11
- Giải bài tập GDCD 11 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 11 (38 đề)
- Giải bài tập Tin học 11
- Giải bài tập Công nghệ 11